metadata
language:
- vi
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:1032889
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
base_model: vinai/phobert-base-v2
widget:
- source_sentence: Nội_soi phế_quản ống mềm là gì ?
sentences:
- >-
Trang_chủ Hô_hấp Sinh_thiết xuyên thành phế_quản ống mềm trong chẩn_đoán
một_số bệnh phổi Nôi soi phế_quản ( NSP Q ) là kỹ_thuật để chẩn_đoán
một_số bệnh_lý ở phế_quản phổi . NSP Q giúp quan_sát cấu_trúc trong lòng
phế_quản và lấy bệnh_phẩm làm xét nghiêm tế ' bào , mô bệnh học ,
vi_sinh dịch phế ' quản giúp chẩn_đoán xác_định bệnh [ 6 ] , [ 8 ] .
Ngày_nay , với sự tiến_bộ của khoa_học có rất nhiều phương_pháp ... Rửa
phế_quản phế_nang và chải phế_quản trên những tổn_thương dạng đám mờ
ngoại_vi ở phổi Đám mờ ( moss ) : là những tổn_thương có kích_thước > 3
cm , mật_độ có_thể thuần_nhất hoặc không , ranh_giới có_thể rõ_ràng hoặc
không rõ_ràng ; đây là một tổn_thương hay gặp trong bệnh_lý hô_hấp .
Nguyên_nhân thường gặp là viêm phổi , lao_phổi , ung_thư phổi , nấm phổi
, xẹp phổi và một_số nguyên_nhân khác ít gặp hơn ... Xây_dựng và
đánh_giá kết_quả chương_trình điều_trị phục_hồi chức_năng cho người_bệnh
copd tại bệnh_viện lao và phổi trung_ương Bênh phổi tắc_nghẽn mạn tính (
COPD ) đặc_trưng bởi sự tắc_nghẽn luồng khi " thở ra không hồi_phục
hoàn_toàn . Sự cản_trở_thông khí này thường tiên triển từ từ và là hâu
quả của sự tiếp_xúc lâu ngày với các chất và khí độc_hại [ 54 ] , [ 55 ]
. Quá_trình viêm , mất cân_bằng của hê thống proteinase , anti -
proteinase , sự ... Đặc_điểm lâm_sàng , hình_ảnh tổn_thương trên phim
cắt_lớp vi_tính ngực và rối_loạn thông khí phổi ở bệnh_nhân giãn
phế_quản Giãn phế_quản ( GPQ ) là tình_trạng tăng khẩu kính một_cách
bất_thường , vĩnh_viễn và không hồi_phục của một phần cây phế_quản .
Có_thể giãn ở phế_quản ( PQ ) lớn trong khi PQ nhỏ vẫn bình_thường hoặc
giãn ở PQ nhỏ trong khi PQ lớn bình_thường [ 12 ] , [ 13 ] , [ 66 ] .
Bệnh được Lan nec mô_tả lần đầu_tiên năm 1819 với đặc_điểm lâm ...
Thực_trạng phát_hiện , điều_trị bệnh lao ở nông_dân tại bệnh_viện lao và
bệnh phổi tỉnh thanh hoá Công_cuộc đấu_tranh của loài_người với bệnh lao
đã trải qua nhiều thế_kỷ . Căn_bệnh này đã xuất_hiện cùng với loài_người
, song mãi đến những năm cuối của thế_kỷ 19 ( 1882 ) , khi Robert Koch
tìm ra nguyên_nhân gây bệnh : vi_khuẩn lao ( Mycobacteria_Tuberculosis )
thì cuộc_chiến mới thực_sự bắt_đầu . Những tiến_bộ của khoa_học kỹ_thuật
đã ... sự tuân_thủ điều_trị lao và hiểu_biết của người lao có hiv về
bệnh lao tại 14 quân huyện thành_phố hà_nội Bênh lao gắn liền với sự
phát_triển của loài_người . Từ xưa , bênh lao được xem là một bênh
di_truyền và không chữa được . Nhưng đến năm 1882 khi Robert Koch tìm ra
vi_khuẩn lao là nguyên_nhân gây bênh lao thì bênh không còn được xem là
bênh di_truyền nữa và cùng với việc tìm ra các thuốc chống lao sau_này
đã ... Kết_quả gần phẫu_thuật tĩnh_mạch phổi trở_về bất_thường hoàn_toàn
tại bệnh viên nhi trung_ương Tĩnh_mạch phổi trở_về bất_thường hoàn_toàn
( TMP TVB THT ) là một dị_tật tim bẩm_sinh , trong đó các tĩnh_mạch phổi
hoàn_toàn không kết_nối trực_tiếp vào nhĩ trái , mà_lại đổ về một
tĩnh_mạch hệ_thống hoặc về nhĩ phải [ 58 ] . Do máu được oxy hoá từ phổi
đổ về tim phải , nên sự tồn_tại và độ rộng của lỗ bầu ... Giá_trị của
thông khí không xâm_nhập BiP AP trong điều_trị đợt cấp bệnh phổi
tắc_nghẽn mạn tính tại khoa Hô_hấp Bệnh_viện Bạch_Mai Bệnh phổi
tắc_nghẽn mạn tính ( COPD - Chronic Obstructive Pulmonary_Disease ) là
một bệnh rất phổ_biến và có xu_hướng ngày_càng tăng , đặc_biệt ở các
nước phát_triển . Bệnh là nguyên_nhân gây tử_vong hàng thứ tư trên
thế_giới , và sẽ là thứ 3 vào năm 2020 [ 40 ] . Hiện_nay trên toàn
thế_giới có khoảng 600 triệu người mắc bệnh [ 34 ] ... . Đ đặc_điểm
lâm_sàng , cận lâm_sàng và căn nguyên gây bệnh của tràn dịch màng phổi
thanh tơ Tràn dịch màng phổi ( TDMP ) là sự_tích_tụ dịch trong khoang
màng phổi . Tràn dịch màng phổi thanh tơ là dịch tiết có phản_ứng
Ri_valta dương_tính và lượng protein trên 30 g / l [ 54 ] . Chẩn_đoán
tràn dịch màng phổi không khó nhưng chẩn_đoán nguyên_nhân gây tràn dịch
màng phổi vẫn còn gặp nhiều khó_khăn : do lao , do ung_thư và
một_số_nguyên ... Đặc_điểm lâm_sàng , cận lâm_sàng tràn dịch màng phổi
do lao và tính kháng thuốc của mycobacterium tuberculosis ở bệnh_nhân có
xét_nghiệm HIV ( + ) Bệnh lao đã có từ rất lâu ( trước Công_nguyên ) ở
Ân_Đô , Ai Cập , Hy Lạp và các nước vùng Trung_Á . Năm 1882 khi Robert
Koch tìm ra nguyên_nhân gây bệnh lao là do vi_khuẩn lao , thời_kỳ đó
người_ta lạc_quan tuyên_bố có_thể thanh_toán được bệnh lao . Nhưng
thực_tế bệnh lao không giảm mà còn có xu_hướng ...
- >-
Có một_vài yếu_tố tuy không phải nguyên_nhân trực_tiếp , nhưng lại khiến
loạn sản phế_quản phổi có khả_năng xuất_hiện hơn , bao_gồm : Mức_độ trẻ
sinh thiếu tháng : phổi càng kém phát_triển thì càng dễ bị tổn_thương và
nguy_cơ xuất_hiện loạn sản phế_quản phổi càng cao . Loạn sản phế_quản
phổi hiếm gặp ở những trẻ sinh sau 32 tuần tuổi thai . Can_thiệp thở
máy_kéo_dài : thở máy làm căng giãn các phế_nang , và khi bị căng giãn
quá mức , trong thời_gian dài , các phế_nang sẽ bị tổn_thương . Nồng_độ
oxy cao : nồng_độ oxy càng cao , thời_gian thở oxy càng kéo_dài thì
nguy_cơ xuất_hiện loạn sản phế_quản phổi càng lớn . Thông_thường nồng_độ
oxy dưới 60 % được coi là mức tương_đối an_toàn . Trẻ là nam_giới :
những trẻ mang giới_tính nam có nguy_cơ sinh thiếu tháng lớn hơn , và dễ
phát_triển loạn sản phế_quản phổi hơn . T_ình trạng của thai_phụ :
thai_phụ hút thuốc_lá , sử_dụng các chất kích_thích bất_hợp_pháp ,
thai_phụ không được cung_cấp đủ dưỡng_chất , nhiễm_khuẩn trong lúc mang
thai có_thể tác_động tới sự phát_triển bình_thường của bào_thai , từ đó
có_thể dẫn tới sinh trẻ thiếu tháng , làm tăng nguy_cơ xuất_hiện các
hội_chứng rối_loạn hô_hấp , và gây ra loạn sản phế_quản phổi . Cấy_ghép
tế_bào gốc đã được chứng_minh hiệu_quả trong điều_trị loạn sản phế_quản
phổi . Tại Vinmec Times City , bệnh_viện duy_nhất ở miền Bắc đã
thực_hiện được kỹ_thuật này với tỷ_lệ thành_công đạt 80 % . Đây là
kỹ_thuật tiên_tiến có_thể điều_trị dứt_điểm xơ phổi nặng ở trẻ sinh non
. Tế_bào gốc ghép vào là các tế_bào toàn_năng , giúp cho phổi xơ_hóa
trưởng_thành tốt , tăng thêm cơ_hội cứu_chữa và sống khỏe_mạnh cho trẻ
sinh non mắc biến_chứng xơ phổi , giảm dần thời_gian lệ_thuộc máy ,
mau_chóng trả lại cho trẻ một cuộc_sống như bình_thường . Cấy_ghép
tế_bào gốc điều_trị loạn sản phế_quản phổi tại Vinmec Hệ_thống trang
thiết_bị hiện_đại hỗ_trợ quá_trình điều_trị , Labo ngân_hàng tế_bào gốc
, chiết tách , nuôi_cấy , kỹ_thuật cao . Bác_sĩ giàu kinh_nghiệm :
Bác_sĩ Trần_Liên_Anh và Đội_ngũ điều_dưỡng có kiến_thức chuyên_sâu , có
trách_nhiệm . Viện nghiên_cứu Tế_bào gốc & Công_nghệ Gen : trình_độ
kỹ_thuật cao , có khả_năng nuôi_cấy tế_bào gốc . Loạn sản phế_quản phổi
là những tổn_thương phổi khó tránh khỏi ở trẻ sinh non nếu phải cần đến
hô_hấp hỗ_trợ . Tuy_vậy , nhờ vào những thành_tựu y_học , đặc_biệt là
kỹ_thuật ghép tế_bào gốc , căn_bệnh này không còn là nỗi ám_ảnh lâu_dài
. Hệ_thống Y_khoa Vinmec đã từng bước ứng_dụng và thành_công trong không
chỉ nuôi_dưỡng trẻ sinh non và còn bảo_tồn được chức_năng hô_hấp cho trẻ
. Xem thêm : Hướng_dẫn chẩn_đoán và điều_trị loạn sản phế_quản phối Để
đặt lịch khám tại viện , Quý_khách vui_lòng bấm số HOTLINE hoặc đặt lịch
trực_tiếp TẠI ĐÂY . Tải và đặt lịch khám tự_động trên ứng_dụng MyVinmec
để quản_lý , theo_dõi lịch và đặt hẹn mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng_dụng
. Bài viết tham_khảo nguồn : webmd . com
- >-
Nội_soi phế_quản hay soi phế_quản là một thủ_thuật để nhìn trực_tiếp vào
đường_dẫn khí trong phổi bằng cách sử_dụng một ống mỏng , có gắn nguồn
sáng và máy thu_hình trong suốt quá_trình thực_hiện . Ngã vào của
nội_soi phế_quản được đặt trong mũi hoặc miệng . Ống nội_soi sẽ đưa
di_chuyển xuống cổ_họng , qua khí_quản , vào phế_quản và các cấp
phân_chia . Nhờ đó , bác_sĩ có_thể quan_sát thấy toàn_bộ đường_dẫn khí
như : thanh_quản , khí_quản , phế_quản và các nhánh nhỏ của phế_quản là
tiểu phế_quản . Có hai loại ống soi phế_quản : ống soi cứng và ống soi
mềm . Mỗi loại có những ưu_điểm riêng và được ứng_dụng trong từng bệnh
cảnh khác nhau . Tuy_nhiên , trong thực_tế , nội_soi phế_quản ống mềm
được sử_dụng thường_xuyên hơn . So với ống soi phế_quản cứng , ống soi
phế_quản mềm linh_hoạt hơn và có_thể di_chuyển xuống các đường_dẫn khí
nhỏ hơn như tiểu phế_quản . Nhờ đó , ống soi phế_quản mềm có_thể được
sử_dụng đặt một ống thở trong đường thở để giúp cung_cấp oxy , hút ra
dịch tiết , lấy mẫu mô làm sinh_thiết hay bơm thuốc điều_trị vào phổi .
Nội_soi phế_quản ống mềm đem lại nhiều ưu_điểm
- source_sentence: Tủy răng là gì ?
sentences:
- >-
Ống tuỷ chân răng là gì ? | Nha_Khoa_Xuân_Hương_Răng của bạn phía ngoài
là men , lớp tiếp là ngà , trong cùng là vùng mô mềm gọi là tuỷ răng , ở
đó có động_mạch , tĩnh_mạch , thần_kinh và các mao_mạch bạch_huyết của
răng . Ống tuỷ chân răng là những nhánh rất nhỏ , mỏng phân nhánh từ
buồng tuỷ phía trên xuống đến chóp chân răng . Răng có_thể có từ 1 đến 4
ống tuỷ .
- >-
Tủy răng là một mô liên_kết đặc_biệt gồm mạch_máu và thần_kinh , nằm
trong hốc tủy và được bao quanh bởi mô cứng của răng ( gồm men và ngà
răng ) . Tủy răng đi vào từ đỉnh của chân răng . Hốc tủy là một hốc ở
giữa răng . Hốc ở phần thân răng gọi là buồng tủy và tủy răng nằm trong
đó gọi là tủy buồng . Hốc ở phần chân răng gọi là ống tủy và tủy răng
nằm trong đó gọi là tủy chân . Mỗi chân răng có_thể có 1 hoặc nhiều ống
tủy , nhiều ống tủy phụ . Các ống tủy của một răng được gọi là hệ_thống
ống tủy . Đỉnh của chân răng , nơi có mạch_máu và thần_kinh đi vào gọi
là chóp răng ( cuống răng ) . Tủy răng tham_gia vào chức_năng cảm_giác ,
nuôi_dưỡng và sửa_chữa ngà răng . Hình_ảnh giải_phẫu răng
- >-
5.1 Thuốc nhỏ mắt và thuốc không kê đơn Thuốc nhỏ mắt nhân_tạo có_thể
làm rửa sạch tạm_thời các chất gây dị_ứng khỏi mắt và làm ẩm mắt .
Nước_mắt nhân_tạo giúp cho mắt dịu , giảm đỏ và giảm khô kích_ứng . Loại
thuốc này có_thể được sử_dụng thường_xuyên nếu cần . Thuốc nhỏ mắt thông
mũi có tác_dụng làm giảm đỏ mắt do dị_ứng mắt bằng cách thu_hẹp những
mạch_máu trong mắt . Tuy_nhiên , cần đặc_biệt lưu_ý không sử_dụng thuốc
trên bệnh_nhân bị tăng nhãn áp . 5.2 Thuốc nhỏ mắt theo toa Thuốc nhỏ
mắt kháng histamin có_thể làm giảm ngứa , sưng và đỏ do dị_ứng mắt .
Mặc_dù những loại thuốc này có hiệu_quả nhanh_chóng nhưng tác_dụng
có_thể chỉ kéo_dài trong vài giờ . Thông_thường liệu_trình điều_trị là 4
lần / ngày . Thuốc nhỏ mắt ổn_định tế_bào mast : có tác_dụng ngăn_chặn
sự giải_phóng histamin và những chất khác gây ra triệu_chứng dị_ứng ,
qua đó giúp giảm ngứa nhanh_chóng . Thuốc nhỏ mắt chống viêm không
steroid có tác_dụng giảm ngứa , nhưng có_thể gây châm_chích . Thuốc nhỏ
mắt có chứa corticosteroid : loại thuốc này có_thể giúp điều_trị những
triệu_chứng dị_ứng mắt mãn_tính và nghiêm_trọng . Điều_trị lâu_dài bằng
thuốc steroid cần phải theo phác_đồ điều_trị , vì tác_dụng không
mong_muốn có_thể làm tăng nguy_cơ nhiễm_trùng , tăng nhãn áp và đục
thuỷ_tinh_thể .
- source_sentence: Tương_tác thuốc Momenazal
sentences:
- >-
Sử_dụng chung các thuốc giống thần_kinh giao_cảm nói_chung bao_gồm cả
Momenazal cho người_bệnh đang dùng các thuốc thuốc chống trầm_cảm ba
vòng hay thuốc ức_chế monoaminoxydase , maprotilin có_thể gây phản_ứng
tăng huyết_áp mức_độ nặng . Nên đây là chống chỉ_định tuyệt_đối .
- >-
Cách dùng : Thuốc Tarnir dùng đường uống , bạn nên uống nguyên viên
thuốc với một cốc nước không nên bẻ hoặc chia nhỏ thuốc . Liều dùng :
Thuốc Tarnir được dùng theo chỉ_định của bác_sĩ , bạn có_thể tham_khảo
thêm liều khuyến_cáo dưới đây : Đối_với người_lớn và trẻ_em trên 12 tuổi
: Mỗi ngày uống hai lần , mỗi lần uống 1 viên , các lần cách nhau 12 giờ
. Thời_gian điều_trị tùy thuộc vào đáp_ứng của từng bệnh_nhân . Đối_với
trẻ_em từ 6 tháng đến 12 tuổi : Liều dùng khuyến_cáo là 14mg / kg / ngày
, không được vượt quá 600mg / ngày . Đối_với bệnh_nhân suy thận : với
người có độ thanh thải dưới 30ml / phút , dùng liều 300mg 1 lần duy_nhất
trong ngày .
- >-
Những loại thuốc tuyệt_đối không được dùng chung - Công_ty TNHH
Đông_Dược_Xuân_Quang Một thiếu_nữ 18 tuổi ở Giang_Môn , Quảng_Đông (
Trung_Quốc ) qua_đời sau khi uống hai loại thuốc cảm_cúm cùng lúc . Theo
báo_cáo , cô gái sử_dụng một thuốc giảm đau và viên nang có chứa
thành_phần methoxyphenamine .
- source_sentence: Các yếu_tố nguy_cơ của ung_thư da
sentences:
- >-
Ung_thư da là sự phát_triển bất_thường của các tế_bào da thường
phát_triển nhất trên da tiếp_xúc với ánh nắng mặt_trời . Những dạng
ung_thư phổ_biến này cũng có_thể xảy ra ở những vùng da của bạn không
tiếp_xúc với ánh_sáng mặt_trời . Có ba loại ung_thư da chính - ung_thư
biểu mô tế_bào đáy , ung_thư biểu mô tế_bào vảy và khối_u ác_tính . Bạn
có_thể giảm nguy_cơ ung_thư da bằng cách hạn_chế hoặc tránh tiếp_xúc với
tia cực_tím ( UV ) . Kiểm_tra làn da của bạn để biết những thay_đổi đáng
ngờ có_thể giúp phát_hiện ung_thư da ở giai_đoạn sớm nhất . Phát_hiện
sớm ung_thư da mang đến cho bạn cơ_hội lớn nhất để điều_trị ung_thư da
thành_công . Ung_thư biểu mô tế_bào vảy là một loại ung_thư da thường
gặp
Hầu_hết các bệnh ung_thư da đều có_thể phòng_ngừa được . Để bảo_vệ bản_thân , hãy làm theo các mẹo phòng_chống ung_thư da sau : Tránh ánh nắng mặt_trời vào giữa ngày . Đối_với nhiều người ở Bắc_Mỹ , các tia nắng mặt_trời mạnh nhất trong khoảng từ 10 giờ sáng đến 4 giờ chiều . Lên lịch các hoạt_động ngoài_trời cho những thời_điểm khác trong ngày , ngay cả trong mùa đông hoặc khi trời nhiều mây . Bạn hấp_thụ bức_xạ UV quanh_năm và các đám mây cung_cấp ít sự bảo_vệ khỏi các tia gây hại . Tránh ánh nắng mặt_trời mạnh nhất giúp bạn tránh được những vết cháy nắng và nắng_nóng gây tổn_thương da và tăng nguy_cơ phát_triển ung_thư da . Phơi nắng tích_lũy theo thời_gian cũng có_thể gây ung_thư da . Mặc kem chống nắng quanh_năm : Kem chống nắng không lọc được tất_cả các bức_xạ tia cực_tím có hại , đặc_biệt là bức_xạ có_thể dẫn đến khối_u ác_tính . Nhưng chúng đóng một vai_trò quan_trọng trong một chương_trình chống nắng tổng_thể . Sử_dụng kem chống nắng là một_cách phòng_ngừa bệnh ung_thư da Sử_dụng kem chống nắng phổ rộng với SPF ít_nhất là 30 , ngay cả trong những ngày nhiều mây . Thoa kem chống nắng một_cách hào_phóng , và bôi lại sau mỗi hai giờ - hoặc thường_xuyên hơn nếu bạn đang bơi hoặc ra mồ_hôi . Sử_dụng một lượng lớn kem chống nắng trên tất_cả các vùng da bị phơi nhiễm , bao_gồm cả môi , chóp tai và mu bàn_tay và cổ của bạn . Mặc quần_áo bảo_hộ : kem chống nắng không cung_cấp sự bảo_vệ hoàn_toàn khỏi tia UV. Vì_vậy , che_phủ làn da của bạn với quần_áo tối màu , dệt chặt_chẽ che cánh_tay và chân của bạn , và một chiếc mũ rộng vành , mang lại sự bảo_vệ nhiều hơn so với mũ bóng_chày hoặc tấm che mặt . Đeo kính_râm : hãy tìm những loại chặn cả hai loại bức_xạ UV - tia UVA và UVB. Kiểm_tra da của bạn thường_xuyên và báo_cáo thay_đổi với bác_sĩ của bạn . Kiểm_tra da của bạn thường_xuyên để phát_triển da mới hoặc thay_đổi trong các nốt_ruồi , tàn_nhang , vết sưng và vết bớt hiện có . Khách_hàng có_thể trực_tiếp đến hệ_thống Y_tế Vinmec trên toàn_quốc để thăm khám hoặc liên_hệ hotline tại đây để được hỗ_trợ .
- >-
2.1 . Chỉ_định Thuốc Phacoparamol được dùng trong các trường_hợp sau :
Sốt , đau_đầu , đau nhức cơ_bắp , đau khớp do cảm_cúm , cảm lạnh gây ra
. Hỗ_trợ điều_trị triệu_chứng_bệnh nhiễm_trùng đường hô_hấp trên gây
hắt_hơi , chảy nước_mắt , nghẹt mũi , sổ_mũi , ớn lạnh ; giảm
triệu_chứng viêm xoang mũi do nhiễm_khuẩn hay thời_tiết , viêm mũi
dị_ứng . 2.2 . Chống chỉ_định Không dùng thuốc Phacoparamol trong
trường_hợp sau : Bệnh_nhân suy gan hoặc bị suy thận nặng . Người mẫn_cảm
với bất_kỳ thành_phần_nào của thuốc Phacoparamol . Người_bệnh đang bị
cơn hen cấp . Người_bệnh thiếu_hụt glucose - 6 – phosphat dehydrogenase
( G6PD ) Người_bệnh có triệu_chứng của bệnh phì đại tuyến tiền_liệt ;
tắc cổ bàng_quang ; Glocom góc hẹp . Người_bệnh dùng thuốc ức_chế
monoamin oxydase ( IMAO ) trong vòng 14 ngày , tính đến thời_điểm
điều_trị bằng thuốc clorpheniramin . Vì tính_chất chống tiết
acetylcholin của clorpheniramin bị tăng lên khi dùng chung với các chất
ức_chế MAO.
- >-
Ung_Thư Da Sức_Khoẻ Bí_quyết chăm_sóc sức_khoẻ cho mọi người Home Các
Loại Bệnh Bệnh_Về Da và Tóc Ung_Thư Da Tiếp_xúc với những nguy_hại của
môi_trường như môi_trường như môi_trường hoá_chất , thuốc diệt cỏ cũng
tăng nguy_cơ ung_thư da . Nói_chung nguy_cơ mắc ung_thư da của bạn tăng
lên theo tuổi , thường nhất là sau 50 tuổi . Tuy_nhiên một_số trường_hợp
vẫn thấy ung_thư ở người trẻ từ Các biện_pháp điều_trị ung_thư da và
sang thương tiền ung_thư da thay_đổi tuỳ theo kích_thước , phân_loại ,
độ ăn sâu và vị_trí của một hoặc nhiều sang thương . Hầu_hết đều dùng
biện_pháp vô_cảm tại_chỗ và điều_trị ngoại_trú , nhưng đôi_khi chỉ
thực_hiện_sinh_thiết sang thương . Hầu_hết các trường_hợp ung_thư da đều
có_thể phòng_ngừa được . Bạn nên thực_hiện theo một_số biện_pháp sau để
duy_trì sự khoẻ_mạnh của làn da . Những cách phòng_ngừa : Giảm thời_gian
phơi nắng . Tránh làm_việc và tiếp_xúc ánh nắng mặt_trời quá lâu . Bỏng
nắng , sạm nắng đều tăng Dấu_hiệu báo_động thường gặp nhất của ung_thư
da là một chỗ biến_đổi bất_thường của da , ví_dụ như một vết loét đau ,
chảy_máu , đóng mài trên bề_mặt , lành rồi sau đó lại loét trợ lại ngay
tại vị_trí này . Dấu_hiệu và triệu_chứng Dấu_hiệu đầu_tiên thường gặp
của ung Ung_thư da là một tình_trạng phát_triển bất_thường của tế_bào da
. Một trong những dạng ung_thư phổ_biến nhất hiện_nay . Ba loại ung_thư
da thường gặp là ung_thư tế_bào đáy , tế_bào sừng và tế_bào hắc tố ,
trong đó phổ_biến nhất là ung_thư tế_bào đáy và tế
- source_sentence: 'Phương_pháp điều_trị tự_nhiên số 5 : Châm_cứu'
sentences:
- >-
Châm_cứu là một hình_thức y_học cổ_truyền của Trung_Quốc . Các kim rất
mỏng được đưa vào da của bạn ở các điểm khác nhau trên_cơ_thể . Nó được
sử_dụng để điều_trị nhiều tình_trạng khác nhau . Một bài báo được
xuất_bản trong Cơ_sở dữ_liệu Cochrane về các đánh_giá có hệ_thống cho
thấy nó có_thể giúp điều_trị chứng đau cơ xơ_hóa . Các tác_giả đã
đánh_giá 9 nghiên_cứu với tổng_số 395 người tham_gia . Họ đã tìm ra
một_số bằng_chứng cho thấy châm_cứu có_thể giúp cải_thiện tình_trạng đau
và cứng khớp .
- >-
Một_số tương_tác thuốc của Hemarexin gồm : Ofloxacin , norfloxacin ,
ciprofloxacin , Ca carbonate , Na carbonate , Mg trisilicat ,
Tetracyclin , nước chè , Penicilamin , carbidopa / levodopa , methyldopa
, hormon giáp , quinolon , muối Zn , ... khi sử_dụng đồng_thời . Trước
khi sử_dụng thuốc Hemarexin , người_bệnh nên báo_cáo cho bác_sĩ về
bệnh_lý của bản_thân , các loại thuốc mình đang sử_dụng để đề_phòng
nguy_cơ tương_tác thuốc . Khi dùng thuốc , bệnh_nhân nên tuân_thủ đúng
hướng_dẫn của bác_sĩ để luôn đạt được hiệu_quả trị_liệu tốt nhất .
Theo_dõi website Bệnh_viện Đa_khoa Quốc_tế Vinmec để nắm thêm nhiều
thông_tin sức_khỏe , dinh_dưỡng , làm_đẹp để bảo_vệ sức_khỏe cho
bản_thân và những người_thân_yêu trong gia_đình . Để đặt lịch khám tại
viện , Quý_khách vui_lòng bấm số HOTLINE hoặc đặt lịch trực_tiếp TẠI ĐÂY
. Tải và đặt lịch khám tự_động trên ứng_dụng MyVinmec để quản_lý ,
theo_dõi lịch và đặt hẹn mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng_dụng .
- >-
Những lợi_ích của châm_cứu đối_với sức_khoẻ An Hoà Khang Những lợi_ích
của châm_cứu đối_với sức_khoẻ Mặc_dù lão_hoá là một quá_trình_tự_nhiên
của cơ_thể nhưng châm_cứu có_thể giúp làm chậm quá_trình này và giảm
hiện_tượng lão_hoá hiệu_quả . Châm_cứu_giúp làm_đẹp da bằng cách
tăng_cường lưu_thông máu đến các tế_bào da . Nó cũng giúp làm giảm nếp
nhăn , đốm đồi_mồi và các dấu_hiệu lão_hoá khác . Đẩy_lùi viêm họng Đau
họng có_thể là do bạn đã bị nhiễm_trùng , dị_ứng hoặc do các chất
kích_thích . Việc châm_cứu_giúp tăng_cường lưu_thông máu , từ đó
cải_thiện hệ miễn_dịch và khắc_phục các vấn_đề về hô_hấp hiệu_quả .
Châm_cứu làm tăng lưu_lượng máu đến tử_cung , giúp thư giãn các cơ và
kích_thích giải_phóng endorphin trong não để bạn quên đi cảm_giác
khó_chịu và đau_đớn trong những ngày " đèn_đỏ " . Nếu muốn có đời_sống
tình_dục tốt , bạn cần có sức_khoẻ tốt về cả_thể_chất lẫn tinh_thần và
không bị rối_loạn tình_dục . Châm_cứu có_thể cải_thiện sức_khoẻ thể_chất
và tinh_thần , từ đó giúp bạn có đời_sống tình_dục tốt_đẹp . Châm_cứu
còn có_thể giúp điều_trị các chứng rối_loạn tình_dục như rối_loạn cương
dương , xuất_tinh sớm ... Châm_cứu cũng được xem là một phương_pháp
điều_trị hen_suyễn rất hiệu_quả . Các nghiên_cứu đã chỉ ra rằng , khoảng
70 bệnh_nhân bị hen_suyễn đã giảm bớt các triệu_chứng của bệnh sau khi
điều_trị bằng cách châm_cứu . Đối_phó với hội_chứng ống cổ_tay Hội_chứng
ống cổ_tay hay còn gọi là hội_chứng đường_hầm cổ_tay , hội_chứng chèn_ép
thần_kinh giữa . Hội_chứng này xảy ra khi dây thần_kinh hoặc dây_chằng
trong ống cổ_tay bị kích_thích do chấn_thương . Các biểu_hiện lâm_sàng
của hội_chứng ống cổ_tay là ngứa ran hoặc tê ở lòng bàn_tay và các ngón
tay , đặc_biệt là ngón_cái và ngón_giữa . Châm_cứu là một phương_pháp
điều_trị hội_chứng ống cổ_tay rất hiệu_quả thay_vì bạn phải tiến_hành
phẫu_thuật .
datasets:
- anti-ai/ViNLI-Healthcare-supervised
pipeline_tag: sentence-similarity
library_name: sentence-transformers
SentenceTransformer based on vinai/phobert-base-v2
This is a sentence-transformers model finetuned from vinai/phobert-base-v2 on the vi_nli-healthcare-supervised dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
Model Details
Model Description
- Model Type: Sentence Transformer
- Base model: vinai/phobert-base-v2
- Maximum Sequence Length: 128 tokens
- Output Dimensionality: 768 dimensions
- Similarity Function: Cosine Similarity
- Training Dataset:
- Language: vi
Model Sources
- Documentation: Sentence Transformers Documentation
- Repository: Sentence Transformers on GitHub
- Hugging Face: Sentence Transformers on Hugging Face
Full Model Architecture
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 128, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
Usage
Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
pip install -U sentence-transformers
Then you can load this model and run inference.
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("sentence_transformers_model_id")
# Run inference
sentences = [
'Phương_pháp điều_trị tự_nhiên số 5 : Châm_cứu',
'Châm_cứu là một hình_thức y_học cổ_truyền của Trung_Quốc . Các kim rất mỏng được đưa vào da của bạn ở các điểm khác nhau trên_cơ_thể . Nó được sử_dụng để điều_trị nhiều tình_trạng khác nhau . Một bài báo được xuất_bản trong Cơ_sở dữ_liệu Cochrane về các đánh_giá có hệ_thống cho thấy nó có_thể giúp điều_trị chứng đau cơ xơ_hóa . Các tác_giả đã đánh_giá 9 nghiên_cứu với tổng_số 395 người tham_gia . Họ đã tìm ra một_số bằng_chứng cho thấy châm_cứu có_thể giúp cải_thiện tình_trạng đau và cứng khớp .',
'Những lợi_ích của châm_cứu đối_với sức_khoẻ An Hoà Khang Những lợi_ích của châm_cứu đối_với sức_khoẻ Mặc_dù lão_hoá là một quá_trình_tự_nhiên của cơ_thể nhưng châm_cứu có_thể giúp làm chậm quá_trình này và giảm hiện_tượng lão_hoá hiệu_quả . Châm_cứu_giúp làm_đẹp da bằng cách tăng_cường lưu_thông máu đến các tế_bào da . Nó cũng giúp làm giảm nếp nhăn , đốm đồi_mồi và các dấu_hiệu lão_hoá khác . Đẩy_lùi viêm họng Đau họng có_thể là do bạn đã bị nhiễm_trùng , dị_ứng hoặc do các chất kích_thích . Việc châm_cứu_giúp tăng_cường lưu_thông máu , từ đó cải_thiện hệ miễn_dịch và khắc_phục các vấn_đề về hô_hấp hiệu_quả . Châm_cứu làm tăng lưu_lượng máu đến tử_cung , giúp thư giãn các cơ và kích_thích giải_phóng endorphin trong não để bạn quên đi cảm_giác khó_chịu và đau_đớn trong những ngày " đèn_đỏ " . Nếu muốn có đời_sống tình_dục tốt , bạn cần có sức_khoẻ tốt về cả_thể_chất lẫn tinh_thần và không bị rối_loạn tình_dục . Châm_cứu có_thể cải_thiện sức_khoẻ thể_chất và tinh_thần , từ đó giúp bạn có đời_sống tình_dục tốt_đẹp . Châm_cứu còn có_thể giúp điều_trị các chứng rối_loạn tình_dục như rối_loạn cương dương , xuất_tinh sớm ... Châm_cứu cũng được xem là một phương_pháp điều_trị hen_suyễn rất hiệu_quả . Các nghiên_cứu đã chỉ ra rằng , khoảng 70 bệnh_nhân bị hen_suyễn đã giảm bớt các triệu_chứng của bệnh sau khi điều_trị bằng cách châm_cứu . Đối_phó với hội_chứng ống cổ_tay Hội_chứng ống cổ_tay hay còn gọi là hội_chứng đường_hầm cổ_tay , hội_chứng chèn_ép thần_kinh giữa . Hội_chứng này xảy ra khi dây thần_kinh hoặc dây_chằng trong ống cổ_tay bị kích_thích do chấn_thương . Các biểu_hiện lâm_sàng của hội_chứng ống cổ_tay là ngứa ran hoặc tê ở lòng bàn_tay và các ngón tay , đặc_biệt là ngón_cái và ngón_giữa . Châm_cứu là một phương_pháp điều_trị hội_chứng ống cổ_tay rất hiệu_quả thay_vì bạn phải tiến_hành phẫu_thuật .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
Training Details
Training Dataset
vi_nli-healthcare-supervised
- Dataset: vi_nli-healthcare-supervised at 3aadc4d
- Size: 1,032,889 training samples
- Columns:
anchor
,positive
, andnegative
- Approximate statistics based on the first 1000 samples:
anchor positive negative type string string string details - min: 3 tokens
- mean: 10.1 tokens
- max: 30 tokens
- min: 2 tokens
- mean: 118.68 tokens
- max: 128 tokens
- min: 20 tokens
- mean: 118.11 tokens
- max: 128 tokens
- Samples:
anchor positive negative Triệu_chứng của u sợi thần_kinh hạ_thanh môn
Bệnh có_thể gặp ở từ 2 đến 60 tuổi nhưng hầu_hết tập_trung ở trẻ_em . Các triệu_chứng của u sợi thần_kinh hạ_thanh môn là khàn tiếng , khó thở , khò_khè , khó nuốt , khó phát_âm ... Trẻ thường được chẩn_đoán nhầm là hen phế_quản và được cho điều_trị nội_khoa nhưng không đáp_ứng với điều_trị . Tình_trạng khó thở ngày_càng tăng đặc_biệt khi nằm , trẻ phải ngồi , nằm đầu cao hoặc ngước cổ lên để thở . Trẻ thường nhập_viện với tình_trạng khó thở nặng , đôi_khi phải mở khí_quản cấp_cứu . Để chẩn_đoán bệnh , bác_sĩ sẽ nội_soi thanh_quản , chụp cắt_lớp vi_tính và sinh_thiết lấy mẫu bệnh_phẩm để thực_hiện xét_nghiệm giải_phẫu bệnh . Xét_nghiệm cho thấy là các tế_bào hình_thoi với nhân gợn sóng , collagen và những sợi thần_kinh trong đó . Ngoài_ra , có_thể xét_nghiệm_hóa mô miễn_dịch dương_tính với S100 để chẩn_đoán u sợi thần_kinh hạ_thanh môn .
Triệu_chứng ung_thư thanh_quản
Quy_trình chụp cắt_lớp vi_tính hốc mắt axial và coronal có tiêm thuốc cản_quang
Khi người gặp chấn_thương vùng hốc mắt , bác_sĩ sẽ có chỉ_định chụp cắt_lớp vi_tính Chỉ_định : ● Chấn_thương vùng hốc mắt . ● Viêm , nhiễm_trùng như viêm dây thần_kinh thị_giác ... ● Nghi_ngờ có tổn_thương mạch_máu , thần_kinh , khối_u trong vùng hốc mắt . ● Chỉ_định theo yêu_cầu chuyên_môn của bác_sĩ điều_trị . Chống chỉ_định : ● Chống chỉ_định tương_đối : Phụ_nữ mang thai , trẻ nhỏ . Phụ_nữ mang thai nếu chụp phải dùng áo chì để che vùng bụng nếu chụp . ● Chống chỉ_định tuyệt_đối trong các trường_hợp có chống chỉ_định với thuốc đối quang như : Bệnh_nhân mắc bệnh suy thận , suy gan , suy tim nặng , tiền_sử dị_ứng với thuốc cản_quang , hen phế_quản hay cường_giáp_trạng chưa điều_trị ổn_định ...
● Trẻ nhỏ có_thể không hợp_tác trong quá_trình chụp : Xử_trí bằng cách có_thể chụp lúc trẻ ngủ , dùng thuốc an_thần hoặc một_số trường_hợp phải gây_mê . ● Người_bệnh không_thể ngửa cổ được khi chụp lớp cắt đứng ngang ( coronal ) , có_thể tái_tạo_hình_ảnh từ hướng cắt ngang đối_với các máy chụp...Hệ_thống chụp cắt_lớp võng_mạc hỗ_trợ chẩn_đoán các bệnh_lý chuyên_sâu ( VO H ) - Bệnh_viện Mắt TPHCM vừa được trang_bị Hệ_thống chụp cắt_lớp võng_mạc CIRRUS HD - OCT 5000 ( OCT - A ) nhằm hỗ_trợ chẩn_đoán các bệnh_lý chuyên_sâu về mắt . Đây là máy chẩn_đoán hình_ảnh không xâm_lấn có_thể chụp được những vi_mạch_máu của võng_mạc , hắc mạc , được xem là thành_tựu công_nghệ sáng_tạo nổi_bật mới được Cục quản_lý thuốc và thực_phẩm Mỹ công_nhận . Máy OCT - A sử_dụng kỹ_thuật laser quét để ghi_nhận hình_ảnh các mạch_máu ở võng_mạc là lớp thần_kinh của mắt . Xét_nghiệm thực_hiện nhanh chỉ trong vòng 15 giây , người_bệnh chỉ cần nhìn vào tia hướng_dẫn trong máy như đo kính thông_thường . Ngoài_ra tia laser quét ở phổ hồng_ngoại có năng_lượng thấp không gây bất_cứ tổn_thương nào cho mắt của người_bệnh . Trước_đây để ghi_nhận được hình_ảnh các mạch_máu tương_tự thì phải tiêm thuốc cản_quang vào tĩnh_mạch người_bệnh và điều này tiềm_ẩn rủi_ro do thuốc gây ra . Người_bệnh cũng phải chịu hàng chục ...
Thế_nào là hở van tim 3 lá ?
Van 3 lá nằm giữa tâm_nhĩ phải và tâm_thất phải của tim , có tác_dụng cho máu lưu_thông theo một_chiều từ tâm_nhĩ xuống tâm_thất . Van 3 lá sẽ mở ra khi tâm_nhĩ co lại để bơm máu vào tâm_thất phải , van ba_lá đóng lại khi tâm_thất co tống máu vào động_mạch phổi , để có_thể ngăn dòng máu chảy ngược về tâm_nhĩ . Hở van tim 3 lá là tình_trạng van không đóng kín hoàn_toàn khi tâm_thất phải co lại , để bơm máu lên động_mạch phổi , khiến cho một phần máu bị trào ngược trở_lại thất phải . Khi có một lượng máu chảy ngược trở_lại tâm_nhĩ thì tâm_nhĩ phải cần phải hoạt_động nhiều hơn và trở_nên to ra , lâu dần gây suy chức_năng tim phải và gây ra nhiều biến_chứng như suy tim , rung nhĩ ... Hở van ba_lá tùy theo mức_độ mà được chia thành 4 mức_độ khác nhau : Hở van tim tim 3 lá 1 / 4 : Mức_độ hở van ba_lá nhẹ nhất , thông_thường còn được gọi là hở van sinh_lý , có_thể gặp ở nhiều người khỏe mạnh bình_thường . Hở van 2 lá 2 / 4 : Mức_độ hở van trung_bình và cần tiến_hành điều_trị khi thấy có các t...
Trang_chủ Bệnh tim_mạch Bệnh_lý về van tim Hở van tim 3 lá Hở van tim 3 lá là gì ? 19 / 04 / 2016 534 luợt xem Hở van tim 3 lá là gì , hậu_quả hở van tim 3 lá như thế_nào và hở van tim 3 lá cần lưu_ý những gì là những vấn_đề mọi người cần trang_bị cho mình những kiến_thức cần_thiết để biết cách đối_phó với căn_bệnh nguy_hiểm này . Van tim 3 lá bị hở cần được phát_hiện sớm và điều_trị hiệu_quả . Khi hai tâm_thất bóp ( thời_kỳ tâm thu ) thì van 2 lá và van 3 lá đóng kín , đồng_thời van động_mạch chủ và van động_mạch phổi mở để đẩy máu lên phổi và đưa máu giàu ôxy tới nuôi các tế_bào . Khi tâm_nhĩ nghỉ ( thời_kỳ tâm trương ) , 2 van động_mạch chủ và phổi đóng kín để máu không chảy ngược_lại tâm_thất được . Chúng_ta có_thể coi các van tim là những cánh cửa , khi mở ra cho máu chảy một_chiều , khi đóng lại giữ máu không chảy ngược_lại được . Van tim 3 lá là van tim thông giữa tâm_nhĩ phải và tâm_thất phải . Nếu van 3 lá bị hở , người_ta gọi là bệnh hở van tim 3 lá . Nguyên_nhân hở van tim 3...
- Loss:
MultipleNegativesRankingLoss
with these parameters:{ "scale": 20.0, "similarity_fct": "cos_sim" }
Training Hyperparameters
Non-Default Hyperparameters
per_device_train_batch_size
: 128learning_rate
: 0.0001weight_decay
: 0.1num_train_epochs
: 1warmup_ratio
: 0.1fp16
: Truebatch_sampler
: no_duplicates
All Hyperparameters
Click to expand
overwrite_output_dir
: Falsedo_predict
: Falseeval_strategy
: noprediction_loss_only
: Trueper_device_train_batch_size
: 128per_device_eval_batch_size
: 8per_gpu_train_batch_size
: Noneper_gpu_eval_batch_size
: Nonegradient_accumulation_steps
: 1eval_accumulation_steps
: Nonetorch_empty_cache_steps
: Nonelearning_rate
: 0.0001weight_decay
: 0.1adam_beta1
: 0.9adam_beta2
: 0.999adam_epsilon
: 1e-08max_grad_norm
: 1.0num_train_epochs
: 1max_steps
: -1lr_scheduler_type
: linearlr_scheduler_kwargs
: {}warmup_ratio
: 0.1warmup_steps
: 0log_level
: passivelog_level_replica
: warninglog_on_each_node
: Truelogging_nan_inf_filter
: Truesave_safetensors
: Truesave_on_each_node
: Falsesave_only_model
: Falserestore_callback_states_from_checkpoint
: Falseno_cuda
: Falseuse_cpu
: Falseuse_mps_device
: Falseseed
: 42data_seed
: Nonejit_mode_eval
: Falseuse_ipex
: Falsebf16
: Falsefp16
: Truefp16_opt_level
: O1half_precision_backend
: autobf16_full_eval
: Falsefp16_full_eval
: Falsetf32
: Nonelocal_rank
: 0ddp_backend
: Nonetpu_num_cores
: Nonetpu_metrics_debug
: Falsedebug
: []dataloader_drop_last
: Falsedataloader_num_workers
: 0dataloader_prefetch_factor
: Nonepast_index
: -1disable_tqdm
: Falseremove_unused_columns
: Truelabel_names
: Noneload_best_model_at_end
: Falseignore_data_skip
: Falsefsdp
: []fsdp_min_num_params
: 0fsdp_config
: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap
: Noneaccelerator_config
: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}deepspeed
: Nonelabel_smoothing_factor
: 0.0optim
: adamw_torchoptim_args
: Noneadafactor
: Falsegroup_by_length
: Falselength_column_name
: lengthddp_find_unused_parameters
: Noneddp_bucket_cap_mb
: Noneddp_broadcast_buffers
: Falsedataloader_pin_memory
: Truedataloader_persistent_workers
: Falseskip_memory_metrics
: Trueuse_legacy_prediction_loop
: Falsepush_to_hub
: Falseresume_from_checkpoint
: Nonehub_model_id
: Nonehub_strategy
: every_savehub_private_repo
: Nonehub_always_push
: Falsegradient_checkpointing
: Falsegradient_checkpointing_kwargs
: Noneinclude_inputs_for_metrics
: Falseinclude_for_metrics
: []eval_do_concat_batches
: Truefp16_backend
: autopush_to_hub_model_id
: Nonepush_to_hub_organization
: Nonemp_parameters
:auto_find_batch_size
: Falsefull_determinism
: Falsetorchdynamo
: Noneray_scope
: lastddp_timeout
: 1800torch_compile
: Falsetorch_compile_backend
: Nonetorch_compile_mode
: Nonedispatch_batches
: Nonesplit_batches
: Noneinclude_tokens_per_second
: Falseinclude_num_input_tokens_seen
: Falseneftune_noise_alpha
: Noneoptim_target_modules
: Nonebatch_eval_metrics
: Falseeval_on_start
: Falseuse_liger_kernel
: Falseeval_use_gather_object
: Falseaverage_tokens_across_devices
: Falseprompts
: Nonebatch_sampler
: no_duplicatesmulti_dataset_batch_sampler
: proportional
Training Logs
Click to expand
Epoch | Step | Training Loss |
---|---|---|
0.0062 | 50 | 3.345 |
0.0124 | 100 | 0.8099 |
0.0186 | 150 | 0.3079 |
0.0248 | 200 | 0.2089 |
0.0310 | 250 | 0.1961 |
0.0372 | 300 | 0.186 |
0.0434 | 350 | 0.1607 |
0.0496 | 400 | 0.1483 |
0.0558 | 450 | 0.1391 |
0.0620 | 500 | 0.1343 |
0.0682 | 550 | 0.1235 |
0.0743 | 600 | 0.1222 |
0.0805 | 650 | 0.1186 |
0.0867 | 700 | 0.128 |
0.0929 | 750 | 0.1145 |
0.0991 | 800 | 0.1153 |
0.1053 | 850 | 0.1143 |
0.1115 | 900 | 0.1099 |
0.1177 | 950 | 0.1018 |
0.1239 | 1000 | 0.1079 |
0.1301 | 1050 | 0.0982 |
0.1363 | 1100 | 0.0949 |
0.1425 | 1150 | 0.0945 |
0.1487 | 1200 | 0.0952 |
0.1549 | 1250 | 0.1162 |
0.1611 | 1300 | 0.0965 |
0.1673 | 1350 | 0.0847 |
0.1735 | 1400 | 0.0916 |
0.1797 | 1450 | 0.0821 |
0.1859 | 1500 | 0.0693 |
0.1921 | 1550 | 0.0753 |
0.1983 | 1600 | 0.072 |
0.2045 | 1650 | 0.0718 |
0.2107 | 1700 | 0.0715 |
0.2169 | 1750 | 0.0711 |
0.2230 | 1800 | 0.0731 |
0.2292 | 1850 | 0.0636 |
0.2354 | 1900 | 0.076 |
0.2416 | 1950 | 0.06 |
0.2478 | 2000 | 0.0582 |
0.2540 | 2050 | 0.056 |
0.2602 | 2100 | 0.0539 |
0.2664 | 2150 | 0.0548 |
0.2726 | 2200 | 0.0522 |
0.2788 | 2250 | 0.0429 |
0.2850 | 2300 | 0.0543 |
0.2912 | 2350 | 0.055 |
0.2974 | 2400 | 0.0449 |
0.3036 | 2450 | 0.0526 |
0.3098 | 2500 | 0.0432 |
0.3160 | 2550 | 0.0513 |
0.3222 | 2600 | 0.0478 |
0.3284 | 2650 | 0.041 |
0.3346 | 2700 | 0.0455 |
0.3408 | 2750 | 0.0515 |
0.3470 | 2800 | 0.0455 |
0.3532 | 2850 | 0.0429 |
0.3594 | 2900 | 0.037 |
0.3656 | 2950 | 0.0329 |
0.3717 | 3000 | 0.0381 |
0.3779 | 3050 | 0.0381 |
0.3841 | 3100 | 0.0373 |
0.3903 | 3150 | 0.0405 |
0.3965 | 3200 | 0.0344 |
0.4027 | 3250 | 0.0345 |
0.4089 | 3300 | 0.0327 |
0.4151 | 3350 | 0.0271 |
0.4213 | 3400 | 0.0314 |
0.4275 | 3450 | 0.0352 |
0.4337 | 3500 | 0.0262 |
0.4399 | 3550 | 0.0295 |
0.4461 | 3600 | 0.0284 |
0.4523 | 3650 | 0.0248 |
0.4585 | 3700 | 0.0239 |
0.4647 | 3750 | 0.0272 |
0.4709 | 3800 | 0.0253 |
0.4771 | 3850 | 0.0288 |
0.4833 | 3900 | 0.0267 |
0.4895 | 3950 | 0.027 |
0.4957 | 4000 | 0.0233 |
0.5019 | 4050 | 0.0237 |
0.5081 | 4100 | 0.0224 |
0.5143 | 4150 | 0.0252 |
0.5204 | 4200 | 0.0228 |
0.5266 | 4250 | 0.0243 |
0.5328 | 4300 | 0.0269 |
0.5390 | 4350 | 0.0228 |
0.5452 | 4400 | 0.0219 |
0.5514 | 4450 | 0.0215 |
0.5576 | 4500 | 0.0242 |
0.5638 | 4550 | 0.0199 |
0.5700 | 4600 | 0.0196 |
0.5762 | 4650 | 0.0171 |
0.5824 | 4700 | 0.0161 |
0.5886 | 4750 | 0.0182 |
0.5948 | 4800 | 0.019 |
0.6010 | 4850 | 0.0192 |
0.6072 | 4900 | 0.018 |
0.6134 | 4950 | 0.016 |
0.6196 | 5000 | 0.0167 |
0.6258 | 5050 | 0.0155 |
0.6320 | 5100 | 0.0151 |
0.6382 | 5150 | 0.0169 |
0.6444 | 5200 | 0.0151 |
0.6506 | 5250 | 0.0152 |
0.6568 | 5300 | 0.0141 |
0.6629 | 5350 | 0.0167 |
0.6691 | 5400 | 0.0159 |
0.6753 | 5450 | 0.0163 |
0.6815 | 5500 | 0.0153 |
0.6877 | 5550 | 0.0122 |
0.6939 | 5600 | 0.016 |
0.7001 | 5650 | 0.0169 |
0.7063 | 5700 | 0.0132 |
0.7125 | 5750 | 0.0129 |
0.7187 | 5800 | 0.0128 |
0.7249 | 5850 | 0.0119 |
0.7311 | 5900 | 0.0118 |
0.7373 | 5950 | 0.0138 |
0.7435 | 6000 | 0.0123 |
0.7497 | 6050 | 0.0104 |
0.7559 | 6100 | 0.0147 |
0.7621 | 6150 | 0.0102 |
0.7683 | 6200 | 0.0125 |
0.7745 | 6250 | 0.0133 |
0.7807 | 6300 | 0.0134 |
0.7869 | 6350 | 0.0125 |
0.7931 | 6400 | 0.0119 |
0.7993 | 6450 | 0.0134 |
0.8055 | 6500 | 0.0144 |
0.8116 | 6550 | 0.0119 |
0.8178 | 6600 | 0.0109 |
0.8240 | 6650 | 0.0098 |
0.8302 | 6700 | 0.0115 |
0.8364 | 6750 | 0.0127 |
0.8426 | 6800 | 0.0102 |
0.8488 | 6850 | 0.011 |
0.8550 | 6900 | 0.0114 |
0.8612 | 6950 | 0.0116 |
0.8674 | 7000 | 0.0102 |
0.8736 | 7050 | 0.0104 |
0.8798 | 7100 | 0.0098 |
0.8860 | 7150 | 0.01 |
0.8922 | 7200 | 0.01 |
0.8984 | 7250 | 0.0085 |
0.9046 | 7300 | 0.0106 |
0.9108 | 7350 | 0.0085 |
0.9170 | 7400 | 0.0092 |
0.9232 | 7450 | 0.0095 |
0.9294 | 7500 | 0.0099 |
0.9356 | 7550 | 0.0113 |
0.9418 | 7600 | 0.0077 |
0.9480 | 7650 | 0.0095 |
0.9542 | 7700 | 0.0077 |
0.9603 | 7750 | 0.0089 |
0.9665 | 7800 | 0.009 |
0.9727 | 7850 | 0.0077 |
0.9789 | 7900 | 0.0101 |
0.9851 | 7950 | 0.0088 |
0.9913 | 8000 | 0.0098 |
0.9975 | 8050 | 0.0102 |
Framework Versions
- Python: 3.10.13
- Sentence Transformers: 3.3.1
- Transformers: 4.47.1
- PyTorch: 2.2.0
- Accelerate: 0.26.0
- Datasets: 3.2.0
- Tokenizers: 0.21.0
Citation
BibTeX
Sentence Transformers
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
month = "11",
year = "2019",
publisher = "Association for Computational Linguistics",
url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}
MultipleNegativesRankingLoss
@misc{henderson2017efficient,
title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply},
author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
year={2017},
eprint={1705.00652},
archivePrefix={arXiv},
primaryClass={cs.CL}
}