File size: 60,332 Bytes
1c2c025
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
---
language:
- vi
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:1032889
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
base_model: vinai/phobert-base-v2
widget:
- source_sentence: Nội_soi phế_quản ống mềm   ?
  sentences:
  - 'Trang_chủ Hô_hấp Sinh_thiết xuyên thành phế_quản ống mềm trong chẩn_đoán một_số
    bệnh phổi Nôi soi phế_quản ( NSP Q ) là kỹ_thuật để chẩn_đoán một_số bệnh_lý ở
    phế_quản phổi . NSP Q giúp quan_sát cấu_trúc trong lòng phế_quản và lấy bệnh_phẩm
    làm xét nghiêm tế '' bào , mô bệnh học , vi_sinh dịch phế '' quản giúp chẩn_đoán
    xác_định bệnh [ 6 ] , [ 8 ] . Ngày_nay , với sự tiến_bộ của khoa_học có rất nhiều
    phương_pháp ... Rửa phế_quản phế_nang và chải phế_quản trên những tổn_thương dạng
    đám mờ ngoại_vi ở phổi Đám mờ ( moss ) : là những tổn_thương có kích_thước > 3
    cm , mật_độ có_thể thuần_nhất hoặc không , ranh_giới có_thể rõ_ràng hoặc không
    rõ_ràng ; đây là một tổn_thương hay gặp trong bệnh_lý hô_hấp . Nguyên_nhân thường
    gặp là viêm phổi , lao_phổi , ung_thư phổi , nấm phổi , xẹp phổi và một_số nguyên_nhân
    khác ít gặp hơn ... Xây_dựng và đánh_giá kết_quả chương_trình điều_trị phục_hồi
    chức_năng cho người_bệnh copd tại bệnh_viện lao và phổi trung_ương Bênh phổi tắc_nghẽn
    mạn tính ( COPD ) đặc_trưng bởi sự tắc_nghẽn luồng khi " thở ra không hồi_phục
    hoàn_toàn . Sự cản_trở_thông khí này thường tiên triển từ từ và là hâu quả của
    sự tiếp_xúc lâu ngày với các chất và khí độc_hại [ 54 ] , [ 55 ] . Quá_trình viêm
    , mất cân_bằng của hê thống proteinase , anti - proteinase , sự ... Đặc_điểm lâm_sàng
    , hình_ảnh tổn_thương trên phim cắt_lớp vi_tính ngực và rối_loạn thông khí phổi
    ở bệnh_nhân giãn phế_quản Giãn phế_quản ( GPQ ) là tình_trạng tăng khẩu kính một_cách
    bất_thường , vĩnh_viễn và không hồi_phục của một phần cây phế_quản . Có_thể giãn
    ở phế_quản ( PQ ) lớn trong khi PQ nhỏ vẫn bình_thường hoặc giãn ở PQ nhỏ trong
    khi PQ lớn bình_thường [ 12 ] , [ 13 ] , [ 66 ] . Bệnh được Lan nec mô_tả lần
    đầu_tiên năm 1819 với đặc_điểm lâm ... Thực_trạng phát_hiện , điều_trị bệnh lao
    ở nông_dân tại bệnh_viện lao và bệnh phổi tỉnh thanh hoá Công_cuộc đấu_tranh của
    loài_người với bệnh lao đã trải qua nhiều thế_kỷ . Căn_bệnh này đã xuất_hiện cùng
    với loài_người , song mãi đến những năm cuối của thế_kỷ 19 ( 1882 ) , khi Robert
    Koch tìm ra nguyên_nhân gây bệnh : vi_khuẩn lao ( Mycobacteria_Tuberculosis )
    thì cuộc_chiến mới thực_sự bắt_đầu . Những tiến_bộ của khoa_học kỹ_thuật đã ...
    sự tuân_thủ điều_trị lao và hiểu_biết của người lao có hiv về bệnh lao tại 14
    quân huyện thành_phố hà_nội Bênh lao gắn liền với sự phát_triển của loài_người
    . Từ xưa , bênh lao được xem là một bênh di_truyền và không chữa được . Nhưng
    đến năm 1882 khi Robert Koch tìm ra vi_khuẩn lao là nguyên_nhân gây bênh lao thì
    bênh không còn được xem là bênh di_truyền nữa và cùng với việc tìm ra các thuốc
    chống lao sau_này đã ... Kết_quả gần phẫu_thuật tĩnh_mạch phổi trở_về bất_thường
    hoàn_toàn tại bệnh viên nhi trung_ương Tĩnh_mạch phổi trở_về bất_thường hoàn_toàn
    ( TMP TVB THT ) là một dị_tật tim bẩm_sinh , trong đó các tĩnh_mạch phổi hoàn_toàn
    không kết_nối trực_tiếp vào nhĩ trái , mà_lại đổ về một tĩnh_mạch hệ_thống hoặc
    về nhĩ phải [ 58 ] . Do máu được oxy hoá từ phổi đổ về tim phải , nên sự tồn_tại
    và độ rộng của lỗ bầu ... Giá_trị của thông khí không xâm_nhập BiP AP trong điều_trị
    đợt cấp bệnh phổi tắc_nghẽn mạn tính tại khoa Hô_hấp Bệnh_viện Bạch_Mai Bệnh phổi
    tắc_nghẽn mạn tính ( COPD - Chronic Obstructive Pulmonary_Disease ) là một bệnh
    rất phổ_biến và có xu_hướng ngày_càng tăng , đặc_biệt ở các nước phát_triển .
    Bệnh là nguyên_nhân gây tử_vong hàng thứ tư trên thế_giới , và sẽ là thứ 3 vào
    năm 2020 [ 40 ] . Hiện_nay trên toàn thế_giới có khoảng 600 triệu người mắc bệnh
    [ 34 ] ... . Đ đặc_điểm lâm_sàng , cận lâm_sàng và căn nguyên gây bệnh của tràn
    dịch màng phổi thanh tơ Tràn dịch màng phổi ( TDMP ) là sự_tích_tụ dịch trong
    khoang màng phổi . Tràn dịch màng phổi thanh tơ là dịch tiết có phản_ứng Ri_valta
    dương_tính và lượng protein trên 30 g / l [ 54 ] . Chẩn_đoán tràn dịch màng phổi
    không khó nhưng chẩn_đoán nguyên_nhân gây tràn dịch màng phổi vẫn còn gặp nhiều
    khó_khăn : do lao , do ung_thư và một_số_nguyên ... Đặc_điểm lâm_sàng , cận lâm_sàng
    tràn dịch màng phổi do lao và tính kháng thuốc của mycobacterium tuberculosis
    ở bệnh_nhân có xét_nghiệm HIV ( + ) Bệnh lao đã có từ rất lâu ( trước Công_nguyên
    ) ở Ân_Đô , Ai Cập , Hy Lạp và các nước vùng Trung_Á . Năm 1882 khi Robert Koch
    tìm ra nguyên_nhân gây bệnh lao là do vi_khuẩn lao , thời_kỳ đó người_ta lạc_quan
    tuyên_bố có_thể thanh_toán được bệnh lao . Nhưng thực_tế bệnh lao không giảm mà
    còn có xu_hướng ...'
  - 'Có một_vài yếu_tố tuy không phải nguyên_nhân trực_tiếp , nhưng lại khiến loạn
    sản phế_quản phổi có khả_năng xuất_hiện hơn , bao_gồm : Mức_độ trẻ sinh thiếu
    tháng : phổi càng kém phát_triển thì càng dễ bị tổn_thương và nguy_cơ xuất_hiện
    loạn sản phế_quản phổi càng cao . Loạn sản phế_quản phổi hiếm gặp ở những trẻ
    sinh sau 32 tuần tuổi thai . Can_thiệp thở máy_kéo_dài : thở máy làm căng giãn
    các phế_nang , và khi bị căng giãn quá mức , trong thời_gian dài , các phế_nang
    sẽ bị tổn_thương . Nồng_độ oxy cao : nồng_độ oxy càng cao , thời_gian thở oxy
    càng kéo_dài thì nguy_cơ xuất_hiện loạn sản phế_quản phổi càng lớn . Thông_thường
    nồng_độ oxy dưới 60 % được coi là mức tương_đối an_toàn . Trẻ là nam_giới : những
    trẻ mang giới_tính nam có nguy_cơ sinh thiếu tháng lớn hơn , và dễ phát_triển
    loạn sản phế_quản phổi hơn . T_ình trạng của thai_phụ : thai_phụ hút thuốc_lá
    , sử_dụng các chất kích_thích bất_hợp_pháp , thai_phụ không được cung_cấp đủ dưỡng_chất
    , nhiễm_khuẩn trong lúc mang thai có_thể tác_động tới sự phát_triển bình_thường
    của bào_thai , từ đó có_thể dẫn tới sinh trẻ thiếu tháng , làm tăng nguy_cơ xuất_hiện
    các hội_chứng rối_loạn hô_hấp , và gây ra loạn sản phế_quản phổi . Cấy_ghép tế_bào
    gốc đã được chứng_minh hiệu_quả trong điều_trị loạn sản phế_quản phổi . Tại Vinmec
    Times City , bệnh_viện duy_nhất ở miền Bắc đã thực_hiện được kỹ_thuật này với
    tỷ_lệ thành_công đạt 80 % . Đây là kỹ_thuật tiên_tiến có_thể điều_trị dứt_điểm
    xơ phổi nặng ở trẻ sinh non . Tế_bào gốc ghép vào là các tế_bào toàn_năng , giúp
    cho phổi xơ_hóa trưởng_thành tốt , tăng thêm cơ_hội cứu_chữa và sống khỏe_mạnh
    cho trẻ sinh non mắc biến_chứng xơ phổi , giảm dần thời_gian lệ_thuộc máy , mau_chóng
    trả lại cho trẻ một cuộc_sống như bình_thường . Cấy_ghép tế_bào gốc điều_trị loạn
    sản phế_quản phổi tại Vinmec Hệ_thống trang thiết_bị hiện_đại hỗ_trợ quá_trình
    điều_trị , Labo ngân_hàng tế_bào gốc , chiết tách , nuôi_cấy , kỹ_thuật cao .
    Bác_sĩ giàu kinh_nghiệm : Bác_sĩ Trần_Liên_Anh và Đội_ngũ điều_dưỡng có kiến_thức
    chuyên_sâu , có trách_nhiệm . Viện nghiên_cứu Tế_bào gốc & Công_nghệ Gen : trình_độ
    kỹ_thuật cao , có khả_năng nuôi_cấy tế_bào gốc . Loạn sản phế_quản phổi là những
    tổn_thương phổi khó tránh khỏi ở trẻ sinh non nếu phải cần đến hô_hấp hỗ_trợ .
    Tuy_vậy , nhờ vào những thành_tựu y_học , đặc_biệt là kỹ_thuật ghép tế_bào gốc
    , căn_bệnh này không còn là nỗi ám_ảnh lâu_dài . Hệ_thống Y_khoa Vinmec đã từng
    bước ứng_dụng và thành_công trong không chỉ nuôi_dưỡng trẻ sinh non và còn bảo_tồn
    được chức_năng hô_hấp cho trẻ . Xem thêm : Hướng_dẫn chẩn_đoán và điều_trị loạn
    sản phế_quản phối Để đặt lịch khám tại viện , Quý_khách vui_lòng bấm số HOTLINE
    hoặc đặt lịch trực_tiếp TẠI ĐÂY . Tải và đặt lịch khám tự_động trên ứng_dụng MyVinmec
    để quản_lý , theo_dõi lịch và đặt hẹn mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng_dụng . Bài
    viết tham_khảo nguồn : webmd . com'
  - 'Nội_soi phế_quản hay soi phế_quản là một thủ_thuật để nhìn trực_tiếp vào đường_dẫn
    khí trong phổi bằng cách sử_dụng một ống mỏng , có gắn nguồn sáng và máy thu_hình
    trong suốt quá_trình thực_hiện . Ngã vào của nội_soi phế_quản được đặt trong mũi
    hoặc miệng . Ống nội_soi sẽ đưa di_chuyển xuống cổ_họng , qua khí_quản , vào phế_quản
    và các cấp phân_chia . Nhờ đó , bác_sĩ có_thể quan_sát thấy toàn_bộ đường_dẫn
    khí như : thanh_quản , khí_quản , phế_quản và các nhánh nhỏ của phế_quản là tiểu
    phế_quản . Có hai loại ống soi phế_quản : ống soi cứng và ống soi mềm . Mỗi loại
    có những ưu_điểm riêng và được ứng_dụng trong từng bệnh cảnh khác nhau . Tuy_nhiên
    , trong thực_tế , nội_soi phế_quản ống mềm được sử_dụng thường_xuyên hơn . So
    với ống soi phế_quản cứng , ống soi phế_quản mềm linh_hoạt hơn và có_thể di_chuyển
    xuống các đường_dẫn khí nhỏ hơn như tiểu phế_quản . Nhờ đó , ống soi phế_quản
    mềm có_thể được sử_dụng đặt một ống thở trong đường thở để giúp cung_cấp oxy ,
    hút ra dịch tiết , lấy mẫu mô làm sinh_thiết hay bơm thuốc điều_trị vào phổi .
    Nội_soi phế_quản ống mềm đem lại nhiều ưu_điểm'
- source_sentence: Tủy răng   ?
  sentences:
  - Ống tuỷ chân răng   ? | Nha_Khoa_Xuân_Hương_Răng của bạn phía ngoài  men
    , lớp tiếp  ngà , trong cùng  vùng  mềm gọi  tuỷ răng ,  đó  động_mạch
    , tĩnh_mạch , thần_kinh  các mao_mạch bạch_huyết của răng . Ống tuỷ chân răng
     những nhánh rất nhỏ , mỏng phân nhánh từ buồng tuỷ phía trên xuống đến chóp
    chân răng . Răng có_thể  từ 1 đến 4 ống tuỷ .
  - Tủy răng  một  liên_kết đặc_biệt gồm mạch_máu  thần_kinh , nằm trong hốc
    tủy  được bao quanh bởi  cứng của răng ( gồm men  ngà răng ) . Tủy răng
    đi vào từ đỉnh của chân răng . Hốc tủy  một hốc  giữa răng . Hốc  phần thân
    răng gọi  buồng tủy  tủy răng nằm trong đó gọi  tủy buồng . Hốc  phần chân
    răng gọi  ống tủy  tủy răng nằm trong đó gọi  tủy chân . Mỗi chân răng có_thể
     1 hoặc nhiều ống tủy , nhiều ống tủy phụ . Các ống tủy của một răng được gọi
     hệ_thống ống tủy . Đỉnh của chân răng , nơi  mạch_máu  thần_kinh đi vào
    gọi  chóp răng ( cuống răng ) . Tủy răng tham_gia vào chức_năng cảm_giác , nuôi_dưỡng
     sửa_chữa ngà răng . Hình_ảnh giải_phẫu răng
  - '5.1 Thuốc nhỏ mắt và thuốc không kê đơn Thuốc nhỏ mắt nhân_tạo có_thể làm rửa
    sạch tạm_thời các chất gây dị_ứng khỏi mắt và làm ẩm mắt . Nước_mắt nhân_tạo giúp
    cho mắt dịu , giảm đỏ và giảm khô kích_ứng . Loại thuốc này có_thể được sử_dụng
    thường_xuyên nếu cần . Thuốc nhỏ mắt thông mũi có tác_dụng làm giảm đỏ mắt do
    dị_ứng mắt bằng cách thu_hẹp những mạch_máu trong mắt . Tuy_nhiên , cần đặc_biệt
    lưu_ý không sử_dụng thuốc trên bệnh_nhân bị tăng nhãn áp . 5.2 Thuốc nhỏ mắt theo
    toa Thuốc nhỏ mắt kháng histamin có_thể làm giảm ngứa , sưng và đỏ do dị_ứng mắt
    . Mặc_dù những loại thuốc này có hiệu_quả nhanh_chóng nhưng tác_dụng có_thể chỉ
    kéo_dài trong vài giờ . Thông_thường liệu_trình điều_trị là 4 lần / ngày . Thuốc
    nhỏ mắt ổn_định tế_bào mast : có tác_dụng ngăn_chặn sự giải_phóng histamin và
    những chất khác gây ra triệu_chứng dị_ứng , qua đó giúp giảm ngứa nhanh_chóng
    . Thuốc nhỏ mắt chống viêm không steroid có tác_dụng giảm ngứa , nhưng có_thể
    gây châm_chích . Thuốc nhỏ mắt có chứa corticosteroid : loại thuốc này có_thể
    giúp điều_trị những triệu_chứng dị_ứng mắt mãn_tính và nghiêm_trọng . Điều_trị
    lâu_dài bằng thuốc steroid cần phải theo phác_đồ điều_trị , vì tác_dụng không
    mong_muốn có_thể làm tăng nguy_cơ nhiễm_trùng , tăng nhãn áp và đục thuỷ_tinh_thể
    .'
- source_sentence: Tương_tác thuốc Momenazal
  sentences:
  - Sử_dụng chung các thuốc giống thần_kinh giao_cảm nói_chung bao_gồm cả Momenazal
    cho người_bệnh đang dùng các thuốc thuốc chống trầm_cảm ba vòng hay thuốc ức_chế
    monoaminoxydase , maprotilin có_thể gây phản_ứng tăng huyết_áp mức_độ nặng . Nên
    đây  chống chỉ_định tuyệt_đối .
  - 'Cách dùng : Thuốc Tarnir dùng đường uống , bạn nên uống nguyên viên thuốc với
    một cốc nước không nên bẻ hoặc chia nhỏ thuốc . Liều dùng : Thuốc Tarnir được
    dùng theo chỉ_định của bác_sĩ , bạn có_thể tham_khảo thêm liều khuyến_cáo dưới
    đây : Đối_với người_lớn và trẻ_em trên 12 tuổi : Mỗi ngày uống hai lần , mỗi lần
    uống 1 viên , các lần cách nhau 12 giờ . Thời_gian điều_trị tùy thuộc vào đáp_ứng
    của từng bệnh_nhân . Đối_với trẻ_em từ 6 tháng đến 12 tuổi : Liều dùng khuyến_cáo
    là 14mg / kg / ngày , không được vượt quá 600mg / ngày . Đối_với bệnh_nhân suy
    thận : với người có độ thanh thải dưới 30ml / phút , dùng liều 300mg 1 lần duy_nhất
    trong ngày .'
  - Những loại thuốc tuyệt_đối không được dùng chung - Công_ty TNHH Đông_Dược_Xuân_Quang
    Một thiếu_nữ 18 tuổi  Giang_Môn , Quảng_Đông ( Trung_Quốc ) qua_đời sau khi uống
    hai loại thuốc cảm_cúm cùng lúc . Theo báo_cáo ,  gái sử_dụng một thuốc giảm
    đau  viên nang  chứa thành_phần methoxyphenamine .
- source_sentence: Các yếu_tố nguy_cơ của ung_thư da
  sentences:
  - "Ung_thư da là sự phát_triển bất_thường của các tế_bào da thường phát_triển nhất\
    \ trên da tiếp_xúc với ánh nắng mặt_trời . Những dạng ung_thư phổ_biến này cũng\
    \ có_thể xảy ra ở những vùng da của bạn không tiếp_xúc với ánh_sáng mặt_trời .\
    \ Có ba loại ung_thư da chính - ung_thư biểu mô tế_bào đáy , ung_thư biểu mô tế_bào\
    \ vảy và khối_u ác_tính . Bạn có_thể giảm nguy_cơ ung_thư da bằng cách hạn_chế\
    \ hoặc tránh tiếp_xúc với tia cực_tím ( UV ) . Kiểm_tra làn da của bạn để biết\
    \ những thay_đổi đáng ngờ có_thể giúp phát_hiện ung_thư da ở giai_đoạn sớm nhất\
    \ . Phát_hiện sớm ung_thư da mang đến cho bạn cơ_hội lớn nhất để điều_trị ung_thư\
    \ da thành_công . Ung_thư biểu mô tế_bào vảy là một loại ung_thư da thường gặp\
    \ \n Hầu_hết các bệnh ung_thư da đều có_thể phòng_ngừa được . Để bảo_vệ bản_thân\
    \ , hãy làm theo các mẹo phòng_chống ung_thư da sau : Tránh ánh nắng mặt_trời\
    \ vào giữa ngày . Đối_với nhiều người ở Bắc_Mỹ , các tia nắng mặt_trời mạnh nhất\
    \ trong khoảng từ 10 giờ sáng đến 4 giờ chiều . Lên lịch các hoạt_động ngoài_trời\
    \ cho những thời_điểm khác trong ngày , ngay cả trong mùa đông hoặc khi trời nhiều\
    \ mây . Bạn hấp_thụ bức_xạ UV quanh_năm và các đám mây cung_cấp ít sự bảo_vệ khỏi\
    \ các tia gây hại . Tránh ánh nắng mặt_trời mạnh nhất giúp bạn tránh được những\
    \ vết cháy nắng và nắng_nóng gây tổn_thương da và tăng nguy_cơ phát_triển ung_thư\
    \ da . Phơi nắng tích_lũy theo thời_gian cũng có_thể gây ung_thư da . Mặc kem\
    \ chống nắng quanh_năm : Kem chống nắng không lọc được tất_cả các bức_xạ tia cực_tím\
    \ có hại , đặc_biệt là bức_xạ có_thể dẫn đến khối_u ác_tính . Nhưng chúng đóng\
    \ một vai_trò quan_trọng trong một chương_trình chống nắng tổng_thể . Sử_dụng\
    \ kem chống nắng là một_cách phòng_ngừa bệnh ung_thư da Sử_dụng kem chống nắng\
    \ phổ rộng với SPF ít_nhất là 30 , ngay cả trong những ngày nhiều mây . Thoa kem\
    \ chống nắng một_cách hào_phóng , và bôi lại sau mỗi hai giờ - hoặc thường_xuyên\
    \ hơn nếu bạn đang bơi hoặc ra mồ_hôi . Sử_dụng một lượng lớn kem chống nắng trên\
    \ tất_cả các vùng da bị phơi nhiễm , bao_gồm cả môi , chóp tai và mu bàn_tay và\
    \ cổ của bạn . Mặc quần_áo bảo_hộ : kem chống nắng không cung_cấp sự bảo_vệ hoàn_toàn\
    \ khỏi tia UV. Vì_vậy , che_phủ làn da của bạn với quần_áo tối màu , dệt chặt_chẽ\
    \ che cánh_tay và chân của bạn , và một chiếc mũ rộng vành , mang lại sự bảo_vệ\
    \ nhiều hơn so với mũ bóng_chày hoặc tấm che mặt . Đeo kính_râm : hãy tìm những\
    \ loại chặn cả hai loại bức_xạ UV - tia UVA và UVB. Kiểm_tra da của bạn thường_xuyên\
    \ và báo_cáo thay_đổi với bác_sĩ của bạn . Kiểm_tra da của bạn thường_xuyên để\
    \ phát_triển da mới hoặc thay_đổi trong các nốt_ruồi , tàn_nhang , vết sưng và\
    \ vết bớt hiện có . Khách_hàng có_thể trực_tiếp đến hệ_thống Y_tế Vinmec trên\
    \ toàn_quốc để thăm khám hoặc liên_hệ hotline tại đây để được hỗ_trợ ."
  - '2.1 . Chỉ_định Thuốc Phacoparamol được dùng trong các trường_hợp sau : Sốt ,
    đau_đầu , đau nhức cơ_bắp , đau khớp do cảm_cúm , cảm lạnh gây ra . Hỗ_trợ điều_trị
    triệu_chứng_bệnh nhiễm_trùng đường hô_hấp trên gây hắt_hơi , chảy nước_mắt , nghẹt
    mũi , sổ_mũi , ớn lạnh ; giảm triệu_chứng viêm xoang mũi do nhiễm_khuẩn hay thời_tiết
    , viêm mũi dị_ứng . 2.2 . Chống chỉ_định Không dùng thuốc Phacoparamol trong trường_hợp
    sau : Bệnh_nhân suy gan hoặc bị suy thận nặng . Người mẫn_cảm với bất_kỳ thành_phần_nào
    của thuốc Phacoparamol . Người_bệnh đang bị cơn hen cấp . Người_bệnh thiếu_hụt
    glucose - 6 – phosphat dehydrogenase ( G6PD ) Người_bệnh có triệu_chứng của bệnh
    phì đại tuyến tiền_liệt ; tắc cổ bàng_quang ; Glocom góc hẹp . Người_bệnh dùng
    thuốc ức_chế monoamin oxydase ( IMAO ) trong vòng 14 ngày , tính đến thời_điểm
    điều_trị bằng thuốc clorpheniramin . Vì tính_chất chống tiết acetylcholin của
    clorpheniramin bị tăng lên khi dùng chung với các chất ức_chế MAO.'
  - 'Ung_Thư Da Sức_Khoẻ Bí_quyết chăm_sóc sức_khoẻ cho mọi người Home Các Loại Bệnh
    Bệnh_Về Da và Tóc Ung_Thư Da Tiếp_xúc với những nguy_hại của môi_trường như môi_trường
    như môi_trường hoá_chất , thuốc diệt cỏ cũng tăng nguy_cơ ung_thư da . Nói_chung
    nguy_cơ mắc ung_thư da của bạn tăng lên theo tuổi , thường nhất là sau 50 tuổi
    . Tuy_nhiên một_số trường_hợp vẫn thấy ung_thư ở người trẻ từ Các biện_pháp điều_trị
    ung_thư da và sang thương tiền ung_thư da thay_đổi tuỳ theo kích_thước , phân_loại
    , độ ăn sâu và vị_trí của một hoặc nhiều sang thương . Hầu_hết đều dùng biện_pháp
    vô_cảm tại_chỗ và điều_trị ngoại_trú , nhưng đôi_khi chỉ thực_hiện_sinh_thiết
    sang thương . Hầu_hết các trường_hợp ung_thư da đều có_thể phòng_ngừa được . Bạn
    nên thực_hiện theo một_số biện_pháp sau để duy_trì sự khoẻ_mạnh của làn da . Những
    cách phòng_ngừa : Giảm thời_gian phơi nắng . Tránh làm_việc và tiếp_xúc ánh nắng
    mặt_trời quá lâu . Bỏng nắng , sạm nắng đều tăng Dấu_hiệu báo_động thường gặp
    nhất của ung_thư da là một chỗ biến_đổi bất_thường của da , ví_dụ như một vết
    loét đau , chảy_máu , đóng mài trên bề_mặt , lành rồi sau đó lại loét trợ lại
    ngay tại vị_trí này . Dấu_hiệu và triệu_chứng Dấu_hiệu đầu_tiên thường gặp của
    ung Ung_thư da là một tình_trạng phát_triển bất_thường của tế_bào da . Một trong
    những dạng ung_thư phổ_biến nhất hiện_nay . Ba loại ung_thư da thường gặp là ung_thư
    tế_bào đáy , tế_bào sừng và tế_bào hắc tố , trong đó phổ_biến nhất là ung_thư
    tế_bào đáy và tế'
- source_sentence: 'Phương_pháp điều_trị tự_nhiên số 5 : Châm_cứu'
  sentences:
  - Châm_cứu  một hình_thức y_học cổ_truyền của Trung_Quốc . Các kim rất mỏng được
    đưa vào da của bạn  các điểm khác nhau trên_cơ_thể .  được sử_dụng để điều_trị
    nhiều tình_trạng khác nhau . Một bài báo được xuất_bản trong Cơ_sở dữ_liệu Cochrane
    về các đánh_giá  hệ_thống cho thấy  có_thể giúp điều_trị chứng đau  xơ_hóa
    . Các tác_giả đã đánh_giá 9 nghiên_cứu với tổng_số 395 người tham_gia . Họ đã
    tìm ra một_số bằng_chứng cho thấy châm_cứu có_thể giúp cải_thiện tình_trạng đau
     cứng khớp .
  - 'Một_số tương_tác thuốc của Hemarexin gồm : Ofloxacin , norfloxacin , ciprofloxacin
    , Ca carbonate , Na carbonate , Mg trisilicat , Tetracyclin , nước chè , Penicilamin
    , carbidopa / levodopa , methyldopa , hormon giáp , quinolon , muối Zn , ... khi
    sử_dụng đồng_thời . Trước khi sử_dụng thuốc Hemarexin , người_bệnh nên báo_cáo
    cho bác_sĩ về bệnh_lý của bản_thân , các loại thuốc mình đang sử_dụng để đề_phòng
    nguy_cơ tương_tác thuốc . Khi dùng thuốc , bệnh_nhân nên tuân_thủ đúng hướng_dẫn
    của bác_sĩ để luôn đạt được hiệu_quả trị_liệu tốt nhất . Theo_dõi website Bệnh_viện
    Đa_khoa Quốc_tế Vinmec để nắm thêm nhiều thông_tin sức_khỏe , dinh_dưỡng , làm_đẹp
    để bảo_vệ sức_khỏe cho bản_thân và những người_thân_yêu trong gia_đình . Để đặt
    lịch khám tại viện , Quý_khách vui_lòng bấm số HOTLINE hoặc đặt lịch trực_tiếp
    TẠI ĐÂY . Tải và đặt lịch khám tự_động trên ứng_dụng MyVinmec để quản_lý , theo_dõi
    lịch và đặt hẹn mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng_dụng .'
  - Những lợi_ích của châm_cứu đối_với sức_khoẻ An Hoà Khang Những lợi_ích của châm_cứu
    đối_với sức_khoẻ Mặc_dù lão_hoá  một quá_trình_tự_nhiên của cơ_thể nhưng châm_cứu
    có_thể giúp làm chậm quá_trình này  giảm hiện_tượng lão_hoá hiệu_quả . Châm_cứu_giúp
    làm_đẹp da bằng cách tăng_cường lưu_thông máu đến các tế_bào da .  cũng giúp
    làm giảm nếp nhăn , đốm đồi_mồi  các dấu_hiệu lão_hoá khác . Đẩy_lùi viêm họng
    Đau họng có_thể  do bạn đã bị nhiễm_trùng , dị_ứng hoặc do các chất kích_thích
    . Việc châm_cứu_giúp tăng_cường lưu_thông máu , từ đó cải_thiện hệ miễn_dịch 
    khắc_phục các vấn_đề về hô_hấp hiệu_quả . Châm_cứu làm tăng lưu_lượng máu đến
    tử_cung , giúp thư giãn các   kích_thích giải_phóng endorphin trong não để
    bạn quên đi cảm_giác khó_chịu  đau_đớn trong những ngày " đèn_đỏ " . Nếu muốn
     đời_sống tình_dục tốt , bạn cần  sức_khoẻ tốt về cả_thể_chất lẫn tinh_thần
     không bị rối_loạn tình_dục . Châm_cứu có_thể cải_thiện sức_khoẻ thể_chất 
    tinh_thần , từ đó giúp bạn  đời_sống tình_dục tốt_đẹp . Châm_cứu còn có_thể
    giúp điều_trị các chứng rối_loạn tình_dục như rối_loạn cương dương , xuất_tinh
    sớm ... Châm_cứu cũng được xem  một phương_pháp điều_trị hen_suyễn rất hiệu_quả
    . Các nghiên_cứu đã chỉ ra rằng , khoảng 70 bệnh_nhân bị hen_suyễn đã giảm bớt
    các triệu_chứng của bệnh sau khi điều_trị bằng cách châm_cứu . Đối_phó với hội_chứng
    ống cổ_tay Hội_chứng ống cổ_tay hay còn gọi  hội_chứng đường_hầm cổ_tay , hội_chứng
    chèn_ép thần_kinh giữa . Hội_chứng này xảy ra khi dây thần_kinh hoặc dây_chằng
    trong ống cổ_tay bị kích_thích do chấn_thương . Các biểu_hiện lâm_sàng của hội_chứng
    ống cổ_tay  ngứa ran hoặc   lòng bàn_tay  các ngón tay , đặc_biệt  ngón_cái
     ngón_giữa . Châm_cứu  một phương_pháp điều_trị hội_chứng ống cổ_tay rất hiệu_quả
    thay_vì bạn phải tiến_hành phẫu_thuật .
datasets:
- anti-ai/ViNLI-Healthcare-supervised
pipeline_tag: sentence-similarity
library_name: sentence-transformers
---

# SentenceTransformer based on vinai/phobert-base-v2

This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [vinai/phobert-base-v2](https://huggingface.co/vinai/phobert-base-v2) on the [vi_nli-healthcare-supervised](https://huggingface.co/datasets/anti-ai/ViNLI-Healthcare-supervised) dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.

## Model Details

### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [vinai/phobert-base-v2](https://huggingface.co/vinai/phobert-base-v2) <!-- at revision e2375d266bdf39c6e8e9a87af16a5da3190b0cc8 -->
- **Maximum Sequence Length:** 128 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 dimensions
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
- **Training Dataset:**
    - [vi_nli-healthcare-supervised](https://huggingface.co/datasets/anti-ai/ViNLI-Healthcare-supervised)
- **Language:** vi
<!-- - **License:** Unknown -->

### Model Sources

- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)

### Full Model Architecture

```
SentenceTransformer(
  (0): Transformer({'max_seq_length': 128, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel 
  (1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
```

## Usage

### Direct Usage (Sentence Transformers)

First install the Sentence Transformers library:

```bash
pip install -U sentence-transformers
```

Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer

# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("sentence_transformers_model_id")
# Run inference
sentences = [
    'Phương_pháp điều_trị tự_nhiên số 5 : Châm_cứu',
    'Châm_cứu là một hình_thức y_học cổ_truyền của Trung_Quốc . Các kim rất mỏng được đưa vào da của bạn ở các điểm khác nhau trên_cơ_thể . Nó được sử_dụng để điều_trị nhiều tình_trạng khác nhau . Một bài báo được xuất_bản trong Cơ_sở dữ_liệu Cochrane về các đánh_giá có hệ_thống cho thấy nó có_thể giúp điều_trị chứng đau cơ xơ_hóa . Các tác_giả đã đánh_giá 9 nghiên_cứu với tổng_số 395 người tham_gia . Họ đã tìm ra một_số bằng_chứng cho thấy châm_cứu có_thể giúp cải_thiện tình_trạng đau và cứng khớp .',
    'Những lợi_ích của châm_cứu đối_với sức_khoẻ An Hoà Khang Những lợi_ích của châm_cứu đối_với sức_khoẻ Mặc_dù lão_hoá là một quá_trình_tự_nhiên của cơ_thể nhưng châm_cứu có_thể giúp làm chậm quá_trình này và giảm hiện_tượng lão_hoá hiệu_quả . Châm_cứu_giúp làm_đẹp da bằng cách tăng_cường lưu_thông máu đến các tế_bào da . Nó cũng giúp làm giảm nếp nhăn , đốm đồi_mồi và các dấu_hiệu lão_hoá khác . Đẩy_lùi viêm họng Đau họng có_thể là do bạn đã bị nhiễm_trùng , dị_ứng hoặc do các chất kích_thích . Việc châm_cứu_giúp tăng_cường lưu_thông máu , từ đó cải_thiện hệ miễn_dịch và khắc_phục các vấn_đề về hô_hấp hiệu_quả . Châm_cứu làm tăng lưu_lượng máu đến tử_cung , giúp thư giãn các cơ và kích_thích giải_phóng endorphin trong não để bạn quên đi cảm_giác khó_chịu và đau_đớn trong những ngày " đèn_đỏ " . Nếu muốn có đời_sống tình_dục tốt , bạn cần có sức_khoẻ tốt về cả_thể_chất lẫn tinh_thần và không bị rối_loạn tình_dục . Châm_cứu có_thể cải_thiện sức_khoẻ thể_chất và tinh_thần , từ đó giúp bạn có đời_sống tình_dục tốt_đẹp . Châm_cứu còn có_thể giúp điều_trị các chứng rối_loạn tình_dục như rối_loạn cương dương , xuất_tinh sớm ... Châm_cứu cũng được xem là một phương_pháp điều_trị hen_suyễn rất hiệu_quả . Các nghiên_cứu đã chỉ ra rằng , khoảng 70 bệnh_nhân bị hen_suyễn đã giảm bớt các triệu_chứng của bệnh sau khi điều_trị bằng cách châm_cứu . Đối_phó với hội_chứng ống cổ_tay Hội_chứng ống cổ_tay hay còn gọi là hội_chứng đường_hầm cổ_tay , hội_chứng chèn_ép thần_kinh giữa . Hội_chứng này xảy ra khi dây thần_kinh hoặc dây_chằng trong ống cổ_tay bị kích_thích do chấn_thương . Các biểu_hiện lâm_sàng của hội_chứng ống cổ_tay là ngứa ran hoặc tê ở lòng bàn_tay và các ngón tay , đặc_biệt là ngón_cái và ngón_giữa . Châm_cứu là một phương_pháp điều_trị hội_chứng ống cổ_tay rất hiệu_quả thay_vì bạn phải tiến_hành phẫu_thuật .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]

# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```

<!--
### Direct Usage (Transformers)

<details><summary>Click to see the direct usage in Transformers</summary>

</details>
-->

<!--
### Downstream Usage (Sentence Transformers)

You can finetune this model on your own dataset.

<details><summary>Click to expand</summary>

</details>
-->

<!--
### Out-of-Scope Use

*List how the model may foreseeably be misused and address what users ought not to do with the model.*
-->

<!--
## Bias, Risks and Limitations

*What are the known or foreseeable issues stemming from this model? You could also flag here known failure cases or weaknesses of the model.*
-->

<!--
### Recommendations

*What are recommendations with respect to the foreseeable issues? For example, filtering explicit content.*
-->

## Training Details

### Training Dataset

#### vi_nli-healthcare-supervised

* Dataset: [vi_nli-healthcare-supervised](https://huggingface.co/datasets/anti-ai/ViNLI-Healthcare-supervised) at [3aadc4d](https://huggingface.co/datasets/anti-ai/ViNLI-Healthcare-supervised/tree/3aadc4df7524e16cc502f124a2b3ba77bd15c976)
* Size: 1,032,889 training samples
* Columns: <code>anchor</code>, <code>positive</code>, and <code>negative</code>
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
  |         | anchor                                                                           | positive                                                                            | negative                                                                             |
  |:--------|:---------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|
  | type    | string                                                                           | string                                                                              | string                                                                               |
  | details | <ul><li>min: 3 tokens</li><li>mean: 10.1 tokens</li><li>max: 30 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 2 tokens</li><li>mean: 118.68 tokens</li><li>max: 128 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 20 tokens</li><li>mean: 118.11 tokens</li><li>max: 128 tokens</li></ul> |
* Samples:
  | anchor                                                                                       | positive                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    | negative                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                 |
  |:---------------------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  | <code>Triệu_chứng của u sợi thần_kinh hạ_thanh môn</code>                                    | <code>Bệnh có_thể gặp ở từ 2 đến 60 tuổi nhưng hầu_hết tập_trung ở trẻ_em . Các triệu_chứng của u sợi thần_kinh hạ_thanh môn là khàn tiếng , khó thở , khò_khè , khó nuốt , khó phát_âm ... Trẻ thường được chẩn_đoán nhầm là hen phế_quản và được cho điều_trị nội_khoa nhưng không đáp_ứng với điều_trị . Tình_trạng khó thở ngày_càng tăng đặc_biệt khi nằm , trẻ phải ngồi , nằm đầu cao hoặc ngước cổ lên để thở . Trẻ thường nhập_viện với tình_trạng khó thở nặng , đôi_khi phải mở khí_quản cấp_cứu . Để chẩn_đoán bệnh , bác_sĩ sẽ nội_soi thanh_quản , chụp cắt_lớp vi_tính và sinh_thiết lấy mẫu bệnh_phẩm để thực_hiện xét_nghiệm giải_phẫu bệnh . Xét_nghiệm cho thấy là các tế_bào hình_thoi với nhân gợn sóng , collagen và những sợi thần_kinh trong đó . Ngoài_ra , có_thể xét_nghiệm_hóa mô miễn_dịch dương_tính với S100 để chẩn_đoán u sợi thần_kinh hạ_thanh môn .</code>                                                                                                                                                              | <code>Triệu_chứng ung_thư thanh_quản | Triệu_chứng ung_thư thanh_quản > Hiện_nay , rất nhiều người chưa hiểu đầy_đủ về bệnh ung_thư thanh_quản , không biết về các triệu_chứng của nó , không ít bệnh_nhân vì_thế_mà để mất cơ_hội điều_trị bệnh tốt nhất , gây nguy_hại đến tính_mạng . Vậy thì , sau đây chúng_tôi sẽ giới_thiệu tới các bạn những dạng bệnh và triệu_chứng cơ_bản của ung_thư thanh_quản . Khối_u có_thể nằm ở những vị_trí khác nhau của vùng hầu họng , thông_thường chia ung_thư vòm họng thành ba loại : ung_thư trên thanh môn , ung_thư thanh môn và ung_thư dưới thanh môn . Ung_thư thanh_quản trên thanh môn chỉ khối_u nằm ở vị_trí trên dây thanh , ung_thư thanh môn là chỉ ung_thư dây thanh , ung_thư dưới thanh môn là chỉ khối_u nằm ở dưới thanh đới và trên sụn nhẫn . Ung_thư thanh_quản có những triệu_chứng gì ? 1 . Giọng nói khản cổ kéo_dài , họng có cảm_giác vướng hoặc nuốt đau : Khàn tiếng liên_tục là triệu_chứng thường gặp nhất của ung_thư thanh_quản giai_đoạn sớm . Trong cuộc_sống hằng...</code> |
  | <code>Quy_trình chụp cắt_lớp vi_tính hốc mắt axial và coronal có tiêm thuốc cản_quang</code> | <code>Khi người gặp chấn_thương vùng hốc mắt , bác_sĩ sẽ có chỉ_định chụp cắt_lớp vi_tính Chỉ_định : ● Chấn_thương vùng hốc mắt . ● Viêm , nhiễm_trùng như viêm dây thần_kinh thị_giác ... ● Nghi_ngờ có tổn_thương mạch_máu , thần_kinh , khối_u trong vùng hốc mắt . ● Chỉ_định theo yêu_cầu chuyên_môn của bác_sĩ điều_trị . Chống chỉ_định : ● Chống chỉ_định tương_đối : Phụ_nữ mang thai , trẻ nhỏ . Phụ_nữ mang thai nếu chụp phải dùng áo chì để che vùng bụng nếu chụp . ● Chống chỉ_định tuyệt_đối trong các trường_hợp có chống chỉ_định với thuốc đối quang như : Bệnh_nhân mắc bệnh suy thận , suy gan , suy tim nặng , tiền_sử dị_ứng với thuốc cản_quang , hen phế_quản hay cường_giáp_trạng chưa điều_trị ổn_định ... <br> ● Trẻ nhỏ có_thể không hợp_tác trong quá_trình chụp : Xử_trí bằng cách có_thể chụp lúc trẻ ngủ , dùng thuốc an_thần hoặc một_số trường_hợp phải gây_mê . ● Người_bệnh không_thể ngửa cổ được khi chụp lớp cắt đứng ngang ( coronal ) , có_thể tái_tạo_hình_ảnh từ hướng cắt ngang đối_với các máy chụp...</code> | <code>Hệ_thống chụp cắt_lớp võng_mạc hỗ_trợ chẩn_đoán các bệnh_lý chuyên_sâu ( VO H ) - Bệnh_viện Mắt TPHCM vừa được trang_bị Hệ_thống chụp cắt_lớp võng_mạc CIRRUS HD - OCT 5000 ( OCT - A ) nhằm hỗ_trợ chẩn_đoán các bệnh_lý chuyên_sâu về mắt . Đây là máy chẩn_đoán hình_ảnh không xâm_lấn có_thể chụp được những vi_mạch_máu của võng_mạc , hắc mạc , được xem là thành_tựu công_nghệ sáng_tạo nổi_bật mới được Cục quản_lý thuốc và thực_phẩm Mỹ công_nhận . Máy OCT - A sử_dụng kỹ_thuật laser quét để ghi_nhận hình_ảnh các mạch_máu ở võng_mạc là lớp thần_kinh của mắt . Xét_nghiệm thực_hiện nhanh chỉ trong vòng 15 giây , người_bệnh chỉ cần nhìn vào tia hướng_dẫn trong máy như đo kính thông_thường . Ngoài_ra tia laser quét ở phổ hồng_ngoại có năng_lượng thấp không gây bất_cứ tổn_thương nào cho mắt của người_bệnh . Trước_đây để ghi_nhận được hình_ảnh các mạch_máu tương_tự thì phải tiêm thuốc cản_quang vào tĩnh_mạch người_bệnh và điều này tiềm_ẩn rủi_ro do thuốc gây ra . Người_bệnh cũng phải chịu hàng chục ...</code> |
  | <code>Thế_nào là hở van tim 3 lá ?</code>                                                    | <code>Van 3 lá nằm giữa tâm_nhĩ phải và tâm_thất phải của tim , có tác_dụng cho máu lưu_thông theo một_chiều từ tâm_nhĩ xuống tâm_thất . Van 3 lá sẽ mở ra khi tâm_nhĩ co lại để bơm máu vào tâm_thất phải , van ba_lá đóng lại khi tâm_thất co tống máu vào động_mạch phổi , để có_thể ngăn dòng máu chảy ngược về tâm_nhĩ . Hở van tim 3 lá là tình_trạng van không đóng kín hoàn_toàn khi tâm_thất phải co lại , để bơm máu lên động_mạch phổi , khiến cho một phần máu bị trào ngược trở_lại thất phải . Khi có một lượng máu chảy ngược trở_lại tâm_nhĩ thì tâm_nhĩ phải cần phải hoạt_động nhiều hơn và trở_nên to ra , lâu dần gây suy chức_năng tim phải và gây ra nhiều biến_chứng như suy tim , rung nhĩ ... Hở van ba_lá tùy theo mức_độ mà được chia thành 4 mức_độ khác nhau : Hở van tim tim 3 lá 1 / 4 : Mức_độ hở van ba_lá nhẹ nhất , thông_thường còn được gọi là hở van sinh_lý , có_thể gặp ở nhiều người khỏe mạnh bình_thường . Hở van 2 lá 2 / 4 : Mức_độ hở van trung_bình và cần tiến_hành điều_trị khi thấy có các t...</code>    | <code>Trang_chủ Bệnh tim_mạch Bệnh_lý về van tim Hở van tim 3 lá Hở van tim 3 lá là gì ? 19 / 04 / 2016 534 luợt xem Hở van tim 3 lá là gì , hậu_quả hở van tim 3 lá như thế_nào và hở van tim 3 lá cần lưu_ý những gì là những vấn_đề mọi người cần trang_bị cho mình những kiến_thức cần_thiết để biết cách đối_phó với căn_bệnh nguy_hiểm này . Van tim 3 lá bị hở cần được phát_hiện sớm và điều_trị hiệu_quả . Khi hai tâm_thất bóp ( thời_kỳ tâm thu ) thì van 2 lá và van 3 lá đóng kín , đồng_thời van động_mạch chủ và van động_mạch phổi mở để đẩy máu lên phổi và đưa máu giàu ôxy tới nuôi các tế_bào . Khi tâm_nhĩ nghỉ ( thời_kỳ tâm trương ) , 2 van động_mạch chủ và phổi đóng kín để máu không chảy ngược_lại tâm_thất được . Chúng_ta có_thể coi các van tim là những cánh cửa , khi mở ra cho máu chảy một_chiều , khi đóng lại giữ máu không chảy ngược_lại được . Van tim 3 lá là van tim thông giữa tâm_nhĩ phải và tâm_thất phải . Nếu van 3 lá bị hở , người_ta gọi là bệnh hở van tim 3 lá . Nguyên_nhân hở van tim 3...</code> |
* Loss: [<code>MultipleNegativesRankingLoss</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
  ```json
  {
      "scale": 20.0,
      "similarity_fct": "cos_sim"
  }
  ```

### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters

- `per_device_train_batch_size`: 128
- `learning_rate`: 0.0001
- `weight_decay`: 0.1
- `num_train_epochs`: 1
- `warmup_ratio`: 0.1
- `fp16`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates

#### All Hyperparameters
<details><summary>Click to expand</summary>

- `overwrite_output_dir`: False
- `do_predict`: False
- `eval_strategy`: no
- `prediction_loss_only`: True
- `per_device_train_batch_size`: 128
- `per_device_eval_batch_size`: 8
- `per_gpu_train_batch_size`: None
- `per_gpu_eval_batch_size`: None
- `gradient_accumulation_steps`: 1
- `eval_accumulation_steps`: None
- `torch_empty_cache_steps`: None
- `learning_rate`: 0.0001
- `weight_decay`: 0.1
- `adam_beta1`: 0.9
- `adam_beta2`: 0.999
- `adam_epsilon`: 1e-08
- `max_grad_norm`: 1.0
- `num_train_epochs`: 1
- `max_steps`: -1
- `lr_scheduler_type`: linear
- `lr_scheduler_kwargs`: {}
- `warmup_ratio`: 0.1
- `warmup_steps`: 0
- `log_level`: passive
- `log_level_replica`: warning
- `log_on_each_node`: True
- `logging_nan_inf_filter`: True
- `save_safetensors`: True
- `save_on_each_node`: False
- `save_only_model`: False
- `restore_callback_states_from_checkpoint`: False
- `no_cuda`: False
- `use_cpu`: False
- `use_mps_device`: False
- `seed`: 42
- `data_seed`: None
- `jit_mode_eval`: False
- `use_ipex`: False
- `bf16`: False
- `fp16`: True
- `fp16_opt_level`: O1
- `half_precision_backend`: auto
- `bf16_full_eval`: False
- `fp16_full_eval`: False
- `tf32`: None
- `local_rank`: 0
- `ddp_backend`: None
- `tpu_num_cores`: None
- `tpu_metrics_debug`: False
- `debug`: []
- `dataloader_drop_last`: False
- `dataloader_num_workers`: 0
- `dataloader_prefetch_factor`: None
- `past_index`: -1
- `disable_tqdm`: False
- `remove_unused_columns`: True
- `label_names`: None
- `load_best_model_at_end`: False
- `ignore_data_skip`: False
- `fsdp`: []
- `fsdp_min_num_params`: 0
- `fsdp_config`: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}
- `fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap`: None
- `accelerator_config`: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}
- `deepspeed`: None
- `label_smoothing_factor`: 0.0
- `optim`: adamw_torch
- `optim_args`: None
- `adafactor`: False
- `group_by_length`: False
- `length_column_name`: length
- `ddp_find_unused_parameters`: None
- `ddp_bucket_cap_mb`: None
- `ddp_broadcast_buffers`: False
- `dataloader_pin_memory`: True
- `dataloader_persistent_workers`: False
- `skip_memory_metrics`: True
- `use_legacy_prediction_loop`: False
- `push_to_hub`: False
- `resume_from_checkpoint`: None
- `hub_model_id`: None
- `hub_strategy`: every_save
- `hub_private_repo`: None
- `hub_always_push`: False
- `gradient_checkpointing`: False
- `gradient_checkpointing_kwargs`: None
- `include_inputs_for_metrics`: False
- `include_for_metrics`: []
- `eval_do_concat_batches`: True
- `fp16_backend`: auto
- `push_to_hub_model_id`: None
- `push_to_hub_organization`: None
- `mp_parameters`: 
- `auto_find_batch_size`: False
- `full_determinism`: False
- `torchdynamo`: None
- `ray_scope`: last
- `ddp_timeout`: 1800
- `torch_compile`: False
- `torch_compile_backend`: None
- `torch_compile_mode`: None
- `dispatch_batches`: None
- `split_batches`: None
- `include_tokens_per_second`: False
- `include_num_input_tokens_seen`: False
- `neftune_noise_alpha`: None
- `optim_target_modules`: None
- `batch_eval_metrics`: False
- `eval_on_start`: False
- `use_liger_kernel`: False
- `eval_use_gather_object`: False
- `average_tokens_across_devices`: False
- `prompts`: None
- `batch_sampler`: no_duplicates
- `multi_dataset_batch_sampler`: proportional

</details>

### Training Logs
<details><summary>Click to expand</summary>

| Epoch  | Step | Training Loss |
|:------:|:----:|:-------------:|
| 0.0062 | 50   | 3.345         |
| 0.0124 | 100  | 0.8099        |
| 0.0186 | 150  | 0.3079        |
| 0.0248 | 200  | 0.2089        |
| 0.0310 | 250  | 0.1961        |
| 0.0372 | 300  | 0.186         |
| 0.0434 | 350  | 0.1607        |
| 0.0496 | 400  | 0.1483        |
| 0.0558 | 450  | 0.1391        |
| 0.0620 | 500  | 0.1343        |
| 0.0682 | 550  | 0.1235        |
| 0.0743 | 600  | 0.1222        |
| 0.0805 | 650  | 0.1186        |
| 0.0867 | 700  | 0.128         |
| 0.0929 | 750  | 0.1145        |
| 0.0991 | 800  | 0.1153        |
| 0.1053 | 850  | 0.1143        |
| 0.1115 | 900  | 0.1099        |
| 0.1177 | 950  | 0.1018        |
| 0.1239 | 1000 | 0.1079        |
| 0.1301 | 1050 | 0.0982        |
| 0.1363 | 1100 | 0.0949        |
| 0.1425 | 1150 | 0.0945        |
| 0.1487 | 1200 | 0.0952        |
| 0.1549 | 1250 | 0.1162        |
| 0.1611 | 1300 | 0.0965        |
| 0.1673 | 1350 | 0.0847        |
| 0.1735 | 1400 | 0.0916        |
| 0.1797 | 1450 | 0.0821        |
| 0.1859 | 1500 | 0.0693        |
| 0.1921 | 1550 | 0.0753        |
| 0.1983 | 1600 | 0.072         |
| 0.2045 | 1650 | 0.0718        |
| 0.2107 | 1700 | 0.0715        |
| 0.2169 | 1750 | 0.0711        |
| 0.2230 | 1800 | 0.0731        |
| 0.2292 | 1850 | 0.0636        |
| 0.2354 | 1900 | 0.076         |
| 0.2416 | 1950 | 0.06          |
| 0.2478 | 2000 | 0.0582        |
| 0.2540 | 2050 | 0.056         |
| 0.2602 | 2100 | 0.0539        |
| 0.2664 | 2150 | 0.0548        |
| 0.2726 | 2200 | 0.0522        |
| 0.2788 | 2250 | 0.0429        |
| 0.2850 | 2300 | 0.0543        |
| 0.2912 | 2350 | 0.055         |
| 0.2974 | 2400 | 0.0449        |
| 0.3036 | 2450 | 0.0526        |
| 0.3098 | 2500 | 0.0432        |
| 0.3160 | 2550 | 0.0513        |
| 0.3222 | 2600 | 0.0478        |
| 0.3284 | 2650 | 0.041         |
| 0.3346 | 2700 | 0.0455        |
| 0.3408 | 2750 | 0.0515        |
| 0.3470 | 2800 | 0.0455        |
| 0.3532 | 2850 | 0.0429        |
| 0.3594 | 2900 | 0.037         |
| 0.3656 | 2950 | 0.0329        |
| 0.3717 | 3000 | 0.0381        |
| 0.3779 | 3050 | 0.0381        |
| 0.3841 | 3100 | 0.0373        |
| 0.3903 | 3150 | 0.0405        |
| 0.3965 | 3200 | 0.0344        |
| 0.4027 | 3250 | 0.0345        |
| 0.4089 | 3300 | 0.0327        |
| 0.4151 | 3350 | 0.0271        |
| 0.4213 | 3400 | 0.0314        |
| 0.4275 | 3450 | 0.0352        |
| 0.4337 | 3500 | 0.0262        |
| 0.4399 | 3550 | 0.0295        |
| 0.4461 | 3600 | 0.0284        |
| 0.4523 | 3650 | 0.0248        |
| 0.4585 | 3700 | 0.0239        |
| 0.4647 | 3750 | 0.0272        |
| 0.4709 | 3800 | 0.0253        |
| 0.4771 | 3850 | 0.0288        |
| 0.4833 | 3900 | 0.0267        |
| 0.4895 | 3950 | 0.027         |
| 0.4957 | 4000 | 0.0233        |
| 0.5019 | 4050 | 0.0237        |
| 0.5081 | 4100 | 0.0224        |
| 0.5143 | 4150 | 0.0252        |
| 0.5204 | 4200 | 0.0228        |
| 0.5266 | 4250 | 0.0243        |
| 0.5328 | 4300 | 0.0269        |
| 0.5390 | 4350 | 0.0228        |
| 0.5452 | 4400 | 0.0219        |
| 0.5514 | 4450 | 0.0215        |
| 0.5576 | 4500 | 0.0242        |
| 0.5638 | 4550 | 0.0199        |
| 0.5700 | 4600 | 0.0196        |
| 0.5762 | 4650 | 0.0171        |
| 0.5824 | 4700 | 0.0161        |
| 0.5886 | 4750 | 0.0182        |
| 0.5948 | 4800 | 0.019         |
| 0.6010 | 4850 | 0.0192        |
| 0.6072 | 4900 | 0.018         |
| 0.6134 | 4950 | 0.016         |
| 0.6196 | 5000 | 0.0167        |
| 0.6258 | 5050 | 0.0155        |
| 0.6320 | 5100 | 0.0151        |
| 0.6382 | 5150 | 0.0169        |
| 0.6444 | 5200 | 0.0151        |
| 0.6506 | 5250 | 0.0152        |
| 0.6568 | 5300 | 0.0141        |
| 0.6629 | 5350 | 0.0167        |
| 0.6691 | 5400 | 0.0159        |
| 0.6753 | 5450 | 0.0163        |
| 0.6815 | 5500 | 0.0153        |
| 0.6877 | 5550 | 0.0122        |
| 0.6939 | 5600 | 0.016         |
| 0.7001 | 5650 | 0.0169        |
| 0.7063 | 5700 | 0.0132        |
| 0.7125 | 5750 | 0.0129        |
| 0.7187 | 5800 | 0.0128        |
| 0.7249 | 5850 | 0.0119        |
| 0.7311 | 5900 | 0.0118        |
| 0.7373 | 5950 | 0.0138        |
| 0.7435 | 6000 | 0.0123        |
| 0.7497 | 6050 | 0.0104        |
| 0.7559 | 6100 | 0.0147        |
| 0.7621 | 6150 | 0.0102        |
| 0.7683 | 6200 | 0.0125        |
| 0.7745 | 6250 | 0.0133        |
| 0.7807 | 6300 | 0.0134        |
| 0.7869 | 6350 | 0.0125        |
| 0.7931 | 6400 | 0.0119        |
| 0.7993 | 6450 | 0.0134        |
| 0.8055 | 6500 | 0.0144        |
| 0.8116 | 6550 | 0.0119        |
| 0.8178 | 6600 | 0.0109        |
| 0.8240 | 6650 | 0.0098        |
| 0.8302 | 6700 | 0.0115        |
| 0.8364 | 6750 | 0.0127        |
| 0.8426 | 6800 | 0.0102        |
| 0.8488 | 6850 | 0.011         |
| 0.8550 | 6900 | 0.0114        |
| 0.8612 | 6950 | 0.0116        |
| 0.8674 | 7000 | 0.0102        |
| 0.8736 | 7050 | 0.0104        |
| 0.8798 | 7100 | 0.0098        |
| 0.8860 | 7150 | 0.01          |
| 0.8922 | 7200 | 0.01          |
| 0.8984 | 7250 | 0.0085        |
| 0.9046 | 7300 | 0.0106        |
| 0.9108 | 7350 | 0.0085        |
| 0.9170 | 7400 | 0.0092        |
| 0.9232 | 7450 | 0.0095        |
| 0.9294 | 7500 | 0.0099        |
| 0.9356 | 7550 | 0.0113        |
| 0.9418 | 7600 | 0.0077        |
| 0.9480 | 7650 | 0.0095        |
| 0.9542 | 7700 | 0.0077        |
| 0.9603 | 7750 | 0.0089        |
| 0.9665 | 7800 | 0.009         |
| 0.9727 | 7850 | 0.0077        |
| 0.9789 | 7900 | 0.0101        |
| 0.9851 | 7950 | 0.0088        |
| 0.9913 | 8000 | 0.0098        |
| 0.9975 | 8050 | 0.0102        |

</details>

### Framework Versions
- Python: 3.10.13
- Sentence Transformers: 3.3.1
- Transformers: 4.47.1
- PyTorch: 2.2.0
- Accelerate: 0.26.0
- Datasets: 3.2.0
- Tokenizers: 0.21.0

## Citation

### BibTeX

#### Sentence Transformers
```bibtex
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
    title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
    author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
    booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
    month = "11",
    year = "2019",
    publisher = "Association for Computational Linguistics",
    url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}
```

#### MultipleNegativesRankingLoss
```bibtex
@misc{henderson2017efficient,
    title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply},
    author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
    year={2017},
    eprint={1705.00652},
    archivePrefix={arXiv},
    primaryClass={cs.CL}
}
```

<!--
## Glossary

*Clearly define terms in order to be accessible across audiences.*
-->

<!--
## Model Card Authors

*Lists the people who create the model card, providing recognition and accountability for the detailed work that goes into its construction.*
-->

<!--
## Model Card Contact

*Provides a way for people who have updates to the Model Card, suggestions, or questions, to contact the Model Card authors.*
-->