|
--- |
|
tags: |
|
- sentence-transformers |
|
- sentence-similarity |
|
- feature-extraction |
|
- generated_from_trainer |
|
- dataset_size:133446 |
|
- loss:CachedMultipleNegativesRankingLoss |
|
base_model: keepitreal/vietnamese-sbert |
|
widget: |
|
- source_sentence: Nội_dung sát_hạch về kỹ_năng dừng tàu với thí_sinh_sát_hạch thực_hành |
|
lái tàu cấp giấy_phép lái tàu trên đường_sắt quốc_gia gồm những gì ? |
|
sentences: |
|
- "Nội_dung , thời_gian sát_hạch \n 1 . Nội_dung sát_hạch thực_hiện theo quy_định\ |
|
\ tại khoản 1 Điều 44 của Thông_tư này . \n 2 . Thời_gian sát_hạch : Hội_đồng\ |
|
\ sát_hạch xem_xét , quyết_định căn_cứ vào từng loại tàu , tuyến đường_sắt khai_thác\ |
|
\ và đề_xuất của doanh_nghiệp ." |
|
- "Nội_dung sát_hạch \n 1 . Công_tác chuẩn_bị : Thí_sinh phải kiểm_tra sự đầy_đủ\ |
|
\ của các dụng_cụ quy_định , các ấn chỉ chạy_tàu cần_thiết . \n 2 . Chế_độ báo_cáo\ |
|
\ , hô đáp : Thí_sinh phải thực_hiện đầy_đủ chế_độ báo_cáo , hô đáp theo quy_định\ |
|
\ . \n 3 . Kỹ_năng dừng tàu : Thí_sinh phải dừng tàu 02 lần theo biểu_đồ chạy_tàu\ |
|
\ . Vị_trí dừng tàu được xác_định bằng cách đối_chiếu tim ghế_ngồi của lái tàu\ |
|
\ , theo phương vuông_góc với tim đường_sắt , với mốc chuẩn đã được quy_định trong\ |
|
\ đề sát_hạch . Vị_trí dừng tàu được xê_dịch trong khoảng cho phép như sau : \n\ |
|
\ a ) Đối_với phương_tiện động_lực chuyên_dùng đường_sắt : Trước không quá 03\ |
|
\ mét hoặc vượt không quá 01 mét so với mốc chuẩn ; \n b ) Đối_với tàu khách :\ |
|
\ Trước không quá 06 mét hoặc vượt không quá 02 mét so với mốc chuẩn ; \n c )\ |
|
\ Đối_với tàu hàng : Trước không quá 08 mét hoặc vượt không quá 04 mét so với\ |
|
\ mốc chuẩn . \n 4 . Kỹ_năng lái tàu : Thí_sinh phải thực_hiện đầy_đủ các yêu_cầu\ |
|
\ kỹ_thuật theo quy_định , lái tàu chạy đúng thời_gian quy_định trong biểu_đồ\ |
|
\ chạy_tàu , đúng công_lệnh tốc_độ và cảnh_báo hiện_hành . \n 5 . Kỹ_năng hãm\ |
|
\ tàu : Thí_sinh phải thực_hiện đầy_đủ các yêu_cầu kỹ_thuật theo quy_định ." |
|
- "NỘI_DUNG CỤ_THỂ CỦA TỪNG THỦ_TỤC HÀNH_CHÍNH THUỘC PHẠM_VI CHỨC_NĂNG QUẢN_LÝ CỦA\ |
|
\ BỘ GIAO_THÔNG VẬN_TẢI \n 1 . Cấp giấy_phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến\ |
|
\ đường_sắt đang khai_thác \n 1.1 . Trình_tự thực_hiện : \n a ) Nộp hồ_sơ TTHC\ |
|
\ : \n - Doanh_nghiệp , cá_nhân có nhu_cầu sát_hạch cấp giấy_phép lái tàu nộp\ |
|
\ hồ_sơ đến Cục Đường_sắt Việt_Nam . \n b ) Giải_quyết TTHC : \n - Cục Đường_sắt\ |
|
\ Việt_Nam tiếp_nhận và kiểm_tra hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định\ |
|
\ thì Cục Đường_sắt Việt_Nam có trách_nhiệm hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện\ |
|
\ lại ngay trong ngày làm_việc ( đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp ) hoặc\ |
|
\ hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện hồ_sơ sau 02 ngày làm_việc , kể từ ngày\ |
|
\ nhận hồ_sơ ( đối_với trường_hợp nhận hồ_sơ qua đường bưu_chính hoặc bằng hình_thức\ |
|
\ phù_hợp khác ) . \n - Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ\ |
|
\ đầy_đủ theo quy_định , Cục Đường_sắt Việt_Nam quyết_định thành_lập Hội_đồng\ |
|
\ sát_hạch cấp giấy_phép lái tàu , Tổ sát_hạch theo quy_định tại Điều 29 , Điều\ |
|
\ 30 Thông_tư này và thông_báo bằng văn_bản cho doanh_nghiệp , cá_nhân thời_gian\ |
|
\ , địa_điểm sát_hạch . Trong 03 ngày làm_việc , kể từ ngày có kết_quả sát_hạch\ |
|
\ , Cục Đường_sắt Việt_Nam thực_hiện cấp giấy_phép lái tàu . Trường_hợp không\ |
|
\ đủ điều_kiện cấp giấy_phép lái tàu phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do .\ |
|
\ \n 1.2 . Cách_thức thực_hiện : \n - Nộp sơ trực_tiếp hoặc qua hệ_thống bưu_chính\ |
|
\ hoặc các hình_thức phù_hợp khác . \n ..." |
|
- "Hội_đồng sát_hạch cấp giấy_phép lái tàu \n 1 . Hội_đồng sát_hạch cấp giấy_phép\ |
|
\ lái tàu ( sau đây gọi là Hội_đồng sát_hạch ) do Cục_trưởng Cục Đường_sắt Việt_Nam\ |
|
\ thành_lập . \n 2 . Thành_phần của Hội_đồng sát_hạch có từ 05 đến 07 thành_viên\ |
|
\ , gồm : \n a ) Chủ_tịch Hội_đồng là lãnh_đạo Cục Đường_sắt Việt_Nam hoặc người\ |
|
\ được Cục_trưởng Cục Đường_sắt Việt_Nam_ủy quyền ; \n b ) Phó_Chủ_tịch Hội_đồng\ |
|
\ là lãnh_đạo doanh_nghiệp có thí_sinh tham_dự kỳ sát_hạch ; \n c ) Các thành_viên\ |
|
\ khác của Hội_đồng do Cục_trưởng Cục Đường_sắt Việt_Nam quyết_định . \n d ) Thành_phần\ |
|
\ Hội_đồng sát_hạch cấp giấy_phép lái tàu cho những lái tàu đầu_tiên trên các\ |
|
\ tuyến đường_sắt đô_thị mới đưa vào khai_thác , vận_hành có công_nghệ lần đầu\ |
|
\ sử_dụng tại Việt_Nam : ngoài thành_phần quy_định tại điểm a , điểm b và điểm\ |
|
\ c khoản này phải có thêm thành_phần Chủ đầu_tư dự_án ( hoặc tổ_chức được Chủ\ |
|
\ đầu_tư dự_án giao quản_lý dự_án đường_sắt đô_thị ) . \n ..." |
|
- "Điều 68 . Cơ_quan cấp giấy_phép lái tàu \n 1 . Tổ_chức sát_hạch , cấp , cấp lại\ |
|
\ , thu_hồi giấy_phép lái tàu theo thẩm_quyền , thủ_tục theo đúng quy_định tại\ |
|
\ Thông_tư này . \n 2 . Tổ_chức theo_dõi , quản_lý việc sử_dụng phôi giấy_phép\ |
|
\ lái tàu theo thẩm_quyền quy_định tại Thông_tư này . \n 3 . Thu và sử_dụng lệ_phí\ |
|
\ cấp , cấp lại giấy_phép lái tàu theo quy_định của pháp_luật . \n 4 . Thực_hiện\ |
|
\ chế_độ báo_cáo theo quy_định tại Thông_tư này . \n 5 . Thực_hiện cập_nhật dữ_liệu\ |
|
\ theo thẩm_quyền vào cơ_sở dữ_liệu quản_lý nhân_viên đường_sắt trực_tiếp phục_vụ\ |
|
\ chạy_tàu của Cục Đường_sắt Việt_Nam theo quy_định . \n 6 . Đối_với Cục Đường_sắt\ |
|
\ Việt_Nam , ngoài các trách_nhiệm nêu trên còn có trách_nhiệm tổ_chức bồi_dưỡng\ |
|
\ , cập_nhật kiến_thức , cấp thẻ sát_hạch viên theo quy_định tại Thông_tư này\ |
|
\ ; tổ_chức kiểm_tra , hướng_dẫn cơ_quan cấp giấy_phép lái tàu của địa_phương\ |
|
\ thực_hiện quy_định của Thông_tư này . \n 7 . Hồ_sơ , tài_liệu sát_hạch , cấp\ |
|
\ , cấp lại giấy_phép lái tàu được lưu_trữ tại cơ_quan cấp giấy_phép lái tàu trong\ |
|
\ thời_hạn tối_thiểu 20 năm . Việc tiêu_hủy tài_liệu hết thời_hạn lưu_trữ theo\ |
|
\ quy_định hiện_hành ." |
|
- Thông_tư này quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn đối_với các chức_danh_nhân_viên |
|
đường_sắt trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu ; nội_dung , chương_trình đào_tạo chức_danh_nhân_viên |
|
đường_sắt trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu ; điều_kiện , nội_dung , quy_trình sát_hạch |
|
và cấp , cấp lại , thu_hồi giấy_phép lái tàu trên đường_sắt . |
|
- "1 . Tiêu_chuẩn : \n a ) Có bằng tốt_nghiệp trình_độ cao_đẳng trở lên về điều_hành\ |
|
\ chạy_tàu_hỏa hoặc vận_tải đường_sắt đối_với nhân_viên điều_độ chạy_tàu ga trên\ |
|
\ đường_sắt quốc_gia và đường_sắt chuyên_dùng có nối ray với đường_sắt quốc_gia\ |
|
\ ; có bằng tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp trở lên về điều_hành chạy_tàu_hỏa hoặc\ |
|
\ vận_tải đường_sắt đối_với nhân_viên điều_độ chạy_tàu ga trên đường_sắt chuyên_dùng\ |
|
\ không nối ray với đường_sắt quốc_gia ; \n b ) Có đủ điều_kiện sức_khỏe theo\ |
|
\ quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ; \n c ) Có ít_nhất 01 năm đảm_nhận trực_tiếp\ |
|
\ công_việc của chức_danh trực_ban chạy_tàu ga ; \n d ) Đạt yêu_cầu sát_hạch về\ |
|
\ nghiệp_vụ điều_độ chạy_tàu ga do doanh_nghiệp sử_dụng chức_danh điều_độ chạy_tàu\ |
|
\ ga tổ_chức . \n 2 . Nhiệm_vụ : Trực_tiếp lập và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch về\ |
|
\ lập tàu , xếp , dỡ hàng_hóa , đón tiễn hành_khách , tổ_chức công_tác dồn , đón\ |
|
\ tiễn tàu và các việc liên_quan khác tại nhà_ga theo biểu_đồ chạy_tàu , theo\ |
|
\ các mệnh_lệnh của nhân_viên điều_độ chạy_tàu tuyến , theo quy_chuẩn kỹ_thuật\ |
|
\ quốc_gia về khai_thác đường_sắt , tín_hiệu đường_sắt , quy_trình chạy_tàu và\ |
|
\ công_tác dồn đường_sắt . \n 3 . Quyền_hạn : \n a ) Tạm đình_chỉ chạy_tàu trong\ |
|
\ khu_vực ga nếu xét thấy có nguy_cơ mất an_toàn chạy_tàu và phải báo ngay cho\ |
|
\ nhân_viên điều_độ chạy_tàu tuyến biết ; \n b ) Đình_chỉ nhiệm_vụ đối_với các\ |
|
\ chức_danh trực_ban chạy_tàu ga , trưởng dồn , nhân_viên gác ghi , ghép_nối đầu_máy\ |
|
\ toa_xe khi lên ban có hành_vi vi_phạm_quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về khai_thác\ |
|
\ đường_sắt , tín_hiệu đường_sắt , quy_trình chạy_tàu và công_tác dồn đường_sắt\ |
|
\ , quy_trình tác_nghiệp uy_hiếp đến an_toàn chạy_tàu và báo ngay cho trưởng ga\ |
|
\ để bố_trí người thay_thế ; \n c ) Báo_cáo và đề_nghị doanh_nghiệp sử_dụng các\ |
|
\ chức_danh trưởng tàu , phó_trưởng tàu khách phụ_trách an_toàn , lái tàu , phụ\ |
|
\ lái tàu đình_chỉ nhiệm_vụ khi lên ban có hành_vi vi_phạm_quy_chuẩn kỹ_thuật\ |
|
\ quốc_gia về khai_thác đường_sắt , tín_hiệu đường_sắt , quy_trình chạy_tàu và\ |
|
\ công_tác dồn đường_sắt , quy_trình tác_nghiệp uy_hiếp an_toàn chạy_tàu ." |
|
- "Thực_hiện sát_hạch đối_với lái tàu đầu_tiên trên các tuyến đường_sắt đô_thị mới\ |
|
\ đưa vào khai_thác có công_nghệ lần đầu sử_dụng tại Việt_Nam \n ... \n 4 . Trách_nhiệm\ |
|
\ , quyền_hạn của Hội_đồng sát_hạch \n a ) Kiểm_tra tính đầy_đủ , hợp_lệ về các\ |
|
\ nội_dung của hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép lái tàu và đánh_giá về điều_kiện cấp\ |
|
\ giấy_phép lái tàu của nhân_sự theo quy_định của Thông_tư này ; \n b ) Lập Biên_bản\ |
|
\ làm_việc của Hội_đồng sát_hạch theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XIII ban_hành kèm\ |
|
\ theo Thông_tư này ; \n c ) Tổng_hợp , báo_cáo kết_quả kiểm_tra , đánh_giá hồ_sơ\ |
|
\ theo quy_định và đề_xuất , kiến_nghị cơ_quan cấp giấy_phép lái tàu cấp hoặc\ |
|
\ không cấp giấy_phép lái tàu cho thí_sinh , theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XIV\ |
|
\ ban_hành kèm theo Thông_tư này . \n 5 . Thí_sinh được công_nhận đạt yêu_cầu\ |
|
\ khi được Hội_đồng sát_hạch đánh_giá hồ_sơ đầy_đủ , hợp_lệ theo quy_định ." |
|
- source_sentence: Khi nào cờ truyền_thống của công_chức hải_quan được dùng ? |
|
sentences: |
|
- Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh . Nghị_định này quy_định về cờ truyền_thống , cờ hiệu |
|
, biểu_tượng , hải_quan hiệu , phù_hiệu , biển tên , cấp_hiệu , trang_phục , chứng_minh |
|
hải_quan và dấu_hiệu đặc_trưng phương_tiện tuần_tra , kiểm_soát , giám_sát hải_quan |
|
. |
|
- Phù_hiệu hải_quan là cành tùng đơn bằng kim_loại mầu vàng , đeo trên ve_cổ áo |
|
trang_phục xuân - hè , thu - đông và lễ_phục . Riêng phù_hiệu của lãnh dạo Tổng_cục |
|
Hải_quan có thêm 01 ngôi_sao bằng kim_loại mầu vàng gắn ở cạnh phía trong của |
|
cành tùng . |
|
- "Chương 4 . ĐIỀU_KHOẢN THI_HÀNH \n Điều 15 . Hiệu_lực thi_hành \n 1 . Thông_tư\ |
|
\ này có hiệu_lực kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2014 . \n 2 . Kể từ ngày 01 tháng\ |
|
\ 07 năm 2015 , sỹ quan kiểm_tra tàu_biển đã được cấp thẻ trước ngày Thông_tư\ |
|
\ này có hiệu_lực phải đáp_ứng các yêu_cầu sau đây để được đổi thẻ mới : \n a\ |
|
\ ) Quy_định tại các điểm c , d , đ và điểm e khoản 2 Điều 6 của Thông_tư này\ |
|
\ đối_với Sỹ quan kiểm_tra tàu_biển Việt_Nam ; \n b ) Quy_định tại các điểm c\ |
|
\ , d , đ và điểm e khoản 2 Điều 7 của Thông_tư này đối_với Sỹ quan kiểm_tra nhà_nước\ |
|
\ cảng biển . \n 3 . Cục Hàng_hải Việt_Nam thu_hồi những thẻ kiểm_tra tàu_biển\ |
|
\ đã được cấp trước ngày 10 tháng 02 năm 2014 và cấp lại thẻ mới theo mẫu quy_định\ |
|
\ tại Phụ_lục số I và Phụ_lục số II của Thông_tư này đối_với các trường_hợp đáp_ứng\ |
|
\ yêu_cầu tại khoản 2 Điều này . \n Điều 16 . Tổ_chức thực_hiện . Chánh Văn_phòng\ |
|
\ Bộ , Chánh Thanh_tra Bộ , các Vụ_trưởng thuộc Bộ , Cục_trưởng Cục Hàng_hải Việt_Nam\ |
|
\ , Thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị và tổ_chức , cá_nhân liên_quan chịu trách_nhiệm\ |
|
\ thi_hành Thông_tư này ." |
|
- "Biểu_tượng hải_quan \n Biểu_tượng hải_quan là một hình_tròn , có nền màu xanh\ |
|
\ nước biển ; bên trong có hình lá_chắn nền màu đỏ ; trong hình lá_chắn phía trên\ |
|
\ có ngôi_sao 5 cánh màu vàng , ở giữa có hình lồng chìa_khóa , mỏ_neo , cánh\ |
|
\ én đều là màu vàng ; phía trên có hàng chữ in hoa “ HẢI_QUAN VIỆT NAM ” màu\ |
|
\ vàng ; phía dưới có hàng chữ Hải_quan Việt_Nam được viết bằng tiếng Anh in hoa\ |
|
\ \" VIET NAM CUSTOMS \" màu vàng ; bên cạnh của hình_tròn ngoài có 02 cành vạn_tuế\ |
|
\ màu vàng ; ngoài cùng của biểu_tượng có đường viền màu đỏ ." |
|
- "Quy_định về quản_lý , sử_dụng \n 1 . Cờ truyền_thống của hải_quan được dùng trong\ |
|
\ các cuộc mít_tinh kỷ_niệm những ngày lễ , ngày truyền_thống , trưng_bày trong\ |
|
\ nhà truyền_thống và các hoạt_động trọng_thể khác của ngành hải_quan . \n 2 .\ |
|
\ Cờ hiệu hải_quan , đèn_hiệu , pháo_hiệu , còi , loa được gắn , trang_bị trên\ |
|
\ các phương_tiện tuần_tra , kiểm_soát , giám_sát hải_quan bao_gồm tàu_thuyền\ |
|
\ , ca_nô , xuồng máy , ô_tô , xe mô_tô 02 bánh và các phương_tiện chuyên_dùng\ |
|
\ khác khi thực_hiện nhiệm_vụ . \n 3 . Biểu_tượng hải_quan được dùng để in , gắn\ |
|
\ lên cờ truyền_thống , cờ hiệu , giấy_tờ , biểu_mẫu , phương_tiện tuần_tra ,\ |
|
\ kiểm_soát , giám_sát hải_quan , vật lưu_niệm , trụ_sở và các biểu_trưng khác\ |
|
\ của hải_quan . \n Biểu_tượng hải_quan rút_gọn được gắn trên hải_quan hiệu ,\ |
|
\ cấp_hiệu hải_quan và một_số loại trang_phục hải_quan để phân_biệt lực_lượng\ |
|
\ hải_quan với các lực_lượng chức_năng khác . \n 4 . Hải_quan hiệu được gắn trên\ |
|
\ mũ_kêpi , mũ_mềm , mũ bông hải_quan . \n 5 . Khi thực_hiện nhiệm_vụ công_chức\ |
|
\ , viên_chức phải mang phù_hiệu , biển tên , cấp_hiệu , trang_phục , chứng_minh\ |
|
\ hải_quan đúng quy_định . Các trường_hợp làm nhiệm_vụ trinh_sát , hóa_trang ,\ |
|
\ đấu_tranh chuyên_án được mặc thường_phục theo quyết_định của Tổng_cục_trưởng\ |
|
\ Tổng_cục Hải_quan . \n Thời_gian và loại trang_phục được sử_dụng của các đơn_vị\ |
|
\ thuộc ngành hải_quan thực_hiện thống_nhất theo quyết_định của Tổng_cục_trưởng\ |
|
\ Tổng_cục Hải_quan . \n 6 . Cờ truyền_thống , cờ hiệu , đèn_hiệu , pháo_hiệu\ |
|
\ , còi , loa , biểu_tượng , hải_quan hiệu , phù_hiệu , biển tên , cấp_hiệu ,\ |
|
\ trang_phục , chứng_minh hải_quan được cấp_phát , quản_lý , sử_dụng đúng mục_đích\ |
|
\ , quy_định của pháp_luật . \n Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định hoặc phân_cấp\ |
|
\ quyết_định ban_hành tiêu_chuẩn , định_mức , chế_độ cấp_phát , sử_dụng trang_phục\ |
|
\ hải_quan . \n 7 . Các đơn_vị , cá_nhân trong ngành hải_quan chỉ được sử_dụng\ |
|
\ cờ truyền_thống , cờ hiệu , đèn_hiệu , pháo_hiệu , còi , loa , biểu_tượng ,\ |
|
\ hải_quan hiệu , phù_hiệu , biển tên , cấp_hiệu , trang_phục , chứng_minh hải_quan\ |
|
\ khi thực_thi_công_vụ , nhiệm_vụ được giao ." |
|
- "Chương VI. ĐIỀU_KHOẢN THI_HÀNH \n Điều 18 . Hiệu_lực thi_hành \n 1 . Thông_tư\ |
|
\ này có hiệu_lực thi_hành ngày 29 tháng 5 năm 2015 . Bãi_bỏ Thông_tư số 99 /\ |
|
\ 2010 / TT - BTC ngày 09 tháng 07 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định\ |
|
\ thủ_tục hải_quan đối_với bưu_phẩm , bưu_kiện , hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu\ |
|
\ gửi qua dịch_vụ bưu_chính . \n 2 . Trong quá_trình thực_hiện , nếu văn_bản liên_quan\ |
|
\ viện_dẫn tại Thông_tư này được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế_thì thực_hiện\ |
|
\ theo văn_bản mới được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế . \n Điều 19 . Tổ_chức\ |
|
\ thực_hiện \n 1 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan chỉ_đạo Cục_trưởng Cục Hải_quan\ |
|
\ các tỉnh , thành_phố liên_quan chịu trách_nhiệm tổ_chức quản_lý , theo_dõi và\ |
|
\ thực_hiện nội_dung quy_định tại Thông_tư này . \n 2 . Đối_với tờ khai hải_quan\ |
|
\ đã đăng_ký trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thì thực_hiện theo quy_định tại\ |
|
\ Thông_tư số 99 / 2010 / TT - BTC ngày 09 tháng 07 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ\ |
|
\ Tài_chính quy_định thủ_tục hải_quan đối_với bưu_phẩm , bưu_kiện , hàng_hóa xuất_khẩu\ |
|
\ , nhập_khẩu gửi qua dịch_vụ bưu_chính . Quá_trình thực_hiện có phát_sinh vướng_mắc\ |
|
\ , Cục Hải_quan các tỉnh , thành_phố báo_cáo và người khai hải_quan phản_ánh\ |
|
\ với Bộ Tài_chính ( Tổng_cục Hải_quan ) để được xem_xét , hướng_dẫn_giải_quyết\ |
|
\ cụ_thể ." |
|
- 'Điều 18 . Hiệu_lực thi_hành . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng |
|
3 năm 2015 và thay_thế Thông_tư số 44 / 2011 / TT - BTC ngày 11 / 4 / 2011 của |
|
Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn về công_tác chống hàng giả và bảo_vệ quyền sở_hữu |
|
trí_tuệ trong lĩnh_vực hải_quan các văn_bản hướng_dẫn trước đây trái với quy_định |
|
tại Thông_tư này . / . Nơi nhận : - VP TW Đảng và các Ban của Đảng ; - VP Quốc_Hội |
|
, VP Chủ_tịch nước , VPCP ; - Viện kiểm_sát NDTC , Tòa_án NDTC ; - Kiểm_toán Nhà_nước |
|
; - Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ; - Văn_phòng BCĐ TW về |
|
phòng_chống tham_nhũng ; - UBND tỉnh , thành_phố trực_thuộc TW ; - Phòng Thương_mại |
|
và Công_nghiệp Việt_Nam ; - Công_báo ; - Cục kiểm_tra văn_bản - Bộ Tư_pháp ; - |
|
Website Chính_phủ ; - Các đơn_vị thuộc Bộ Tài_chính , Website Bộ Tài_chính ; - |
|
Cục Hải_quan các tỉnh , thành_phố ; - Website Tổng_cục Hải_quan ; - Lưu VT ; TCHQ. |
|
KT. BỘ_TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng_Anh Tuấn_Mẫu 01 - SHTT CỘNG HÒA XÃ_HỘI CHỦ_NGHĨA |
|
VIỆT NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM Independence |
|
- Freedom - Happiness - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - … . . , ngày / date |
|
... tháng / month ... năm / year 201 ... ĐƠN ĐỀ_NGHỊ KIỂM_TRA , GIÁM_SÁT HÀNG_HÓA |
|
XUẤT_KHẨU , NHẬP_KHẨU CÓ YÊU_CẦU BẢO_HỘ QUYỀN SỞ_HỮU TRÍ_TUỆ ( APPLICATION OF |
|
REQUEST FOR CONTROL AND SUPERVISION ON IMPORT - EXPORT GOODS REQUESTED TO PROTECTION |
|
ON INTELLECTUAL PROPERTY ) Kính gửi / To : … … … … … … … … … … … … … … … … … .' |
|
- "Chương III. TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN \n Điều 65 . Hiệu_lực thi_hành \n 1 . Thông_tư\ |
|
\ này có hiệu_lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 , Tổng_cục Hải_quan triển_khai\ |
|
\ xây_dựng hệ_thống ứng_dụng công_nghệ thông_tin để thực_hiện Thông_tư này , thời_gian\ |
|
\ áp_dụng thực_hiện trong các đơn_vị hải_quan kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017\ |
|
\ . Trong thời_gian xây_dựng hệ_thống ứng_dụng công_nghệ thông_tin , việc thực_hiện\ |
|
\ kế_toán nghiệp_vụ thuế và thu khác đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu được\ |
|
\ tiếp_tục thực_hiện theo quy_định của Thông_tư số 212 / 2014 / TT - BTC ngày\ |
|
\ 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn kế_toán nghiệp_vụ\ |
|
\ thuế và thu khác đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu . \n 2 . Thông_tư số\ |
|
\ 212 / 2014 / TT - BTC ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn\ |
|
\ kế_toán nghiệp_vụ thuế và thu khác đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu và\ |
|
\ các văn_bản hướng_dẫn liên_quan đến kế_toán nghiệp_vụ thuế và thu khác đối_với\ |
|
\ hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu do Bộ Tài_chính ban_hành trước ngày 01 tháng\ |
|
\ 01 năm 2017 không phù_hợp với nội_dung Thông_tư này sẽ hết hiệu_lực kể từ ngày\ |
|
\ 01 tháng 01 năm 2017 . \n Điều 66 . Tổ_chức thực_hiện \n 1 . Vụ_trưởng Vụ Chế_độ\ |
|
\ kế_toán và kiểm_toán , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan và Thủ_trưởng các đơn_vị\ |
|
\ có liên_quan chịu trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra và thi_hành Thông_tư này\ |
|
\ . \n 2 . Trong quá_trình thực_hiện nếu có vướng_mắc đề_nghị phản_ánh kịp_thời\ |
|
\ về Bộ Tài_chính để nghiên_cứu giải_quyết ." |
|
- source_sentence: Công_dân đạt thành tính học_sinh giỏi cấp tỉnh được tuyển_chọn |
|
vào Công_an nhân_dân theo phương_thức nào ? |
|
sentences: |
|
- "Thực_hiện dân_chủ trong thi_tuyển , xét tuyển \n 1 . Các trường Công_an nhân_dân\ |
|
\ thành_lập Hội_đồng tuyển_sinh và các ban chuyên_môn theo thẩm_quyền để thực_hiện\ |
|
\ công_tác tuyển_sinh theo quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an . \n Những\ |
|
\ người có con , vợ hoặc chồng , bố , mẹ , anh , chị , em ruột , người nuôi_dưỡng\ |
|
\ của mình hoặc của vợ hoặc chồng dự_tuyển thì không được tham_gia Hội_đồng tuyển_sinh\ |
|
\ và các ban chuyên_môn . \n 2 . Các trường Công_an nhân_dân tổ_chức tiếp_nhận\ |
|
\ hồ_sơ dự_tuyển , thi_tuyển , xét tuyển phải bảo_đảm đúng đối_tượng , tiêu_chuẩn\ |
|
\ , vùng tuyển , trình_tự , thủ_tục , thời_gian ; bảo_đảm khách_quan , công_khai\ |
|
\ , minh_bạch theo đúng quy_chế , quy_định . \n 3 . Tại các điểm tổ_chức thi_tuyển\ |
|
\ , xét tuyển phải có hòm_thư , số điện_thoại liên_hệ để thí_sinh góp_ý về công_tác\ |
|
\ tuyển_sinh , phản_ánh những hành_vi vi_phạm_quy_chế tuyển_sinh . \n 4 . Hội_đồng\ |
|
\ tuyển_sinh có trách_nhiệm xử_lý nghiêm_minh , khách_quan đối_với cán_bộ và thí_sinh\ |
|
\ vi_phạm_quy_chế tuyển_sinh ; thực_hiện nghiêm chế_độ bảo_mật về địa_điểm , thời_gian\ |
|
\ , nhân_sự tham_gia_công_việc về đề thi , bảo_quản bài thi , công_tác làm_phách\ |
|
\ , chấm thi , chấm phúc_khảo theo đúng quy_chế tuyển_sinh . Kết_quả chấm thi\ |
|
\ , chấm phúc_khảo phải được niêm_yết công_khai tại trường Công_an nhân_dân hoặc\ |
|
\ trên trang thông_tin điện_tử của trường Công_an nhân_dân và gửi phiếu báo điểm\ |
|
\ thi , điểm phúc_khảo đến thí_sinh đúng thời_gian quy_định . \n 5 . Hội_đồng\ |
|
\ tuyển_sinh quyết_định phương_án điểm xét tuyển ; thông_báo_công_khai điểm thi\ |
|
\ , điểm xét tuyển , kết_quả xét tuyển và thí_sinh trúng_tuyển ( theo số báo_danh_dự\ |
|
\ thi ) và gửi danh_sách thí_sinh trúng_tuyển về Công_an đơn_vị , địa_phương để\ |
|
\ phối_hợp thông_báo cho thí_sinh theo quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an\ |
|
\ . \n 6 . Các trường Công_an nhân_dân gửi thông_báo thí_sinh trúng_tuyển nhập_học\ |
|
\ và quy_định những thủ_tục cần_thiết đối_với thí_sinh khi nhập_học , tiếp_nhận\ |
|
\ nhập_học cho thí_sinh trúng_tuyển trong thời_gian quy_định ." |
|
- "1 . Căn_cứ kế_hoạch huy_động hàng năm , 5 năm được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt\ |
|
\ , Bộ Công_an phối_hợp với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , các Bộ , cơ_quan liên_quan\ |
|
\ tổ_chức thực_hiện đào_tạo nguồn nhân_lực khoa_học và công_nghệ phục_vụ công_tác\ |
|
\ công_an . \n 2 . Nhà_nước có chính_sách ưu_tiên , tạo điều_kiện cho Bộ Công_an\ |
|
\ tuyển_chọn , điều_động cán_bộ , chuyên_gia , nhân_viên khoa_học và công_nghệ\ |
|
\ đã được đào_tạo vào phục_vụ công_tác công_an và cử người đủ tiêu_chuẩn đi học_tập\ |
|
\ , bồi_dưỡng tại các cơ_sở đào_tạo về khoa_học và công_nghệ trong và ngoài nước\ |
|
\ . \n Việc tuyển_chọn học_sinh , sinh_viên vào Công_an nhân_dân , việc chọn cử\ |
|
\ học_sinh , sinh_viên , cán_bộ Công_an nhân_dân đi đào_tạo ở trong và ngoài nước\ |
|
\ nhằm tăng_cường nguồn nhân_lực khoa_học và công_nghệ phục_vụ công_tác công_an\ |
|
\ thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 43 / 2007 / NĐ - CP ngày 26 tháng 3\ |
|
\ năm 2007 quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Công_an\ |
|
\ nhân_dân . \n 3 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm\ |
|
\ chỉ_đạo các cơ_sở đào_tạo thuộc ngành , địa_phương mình thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo\ |
|
\ nhân_lực khoa_học và công_nghệ theo kế_hoạch huy_động tiềm_lực khoa_học và công_nghệ\ |
|
\ phục_vụ công_tác công_an được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ." |
|
- "\" Điều 14 . Trình_tự tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân \n ... \n 5 .\ |
|
\ Quyết_định tạm_tuyển , tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân \n Sau khi thực_hiện\ |
|
\ các quy_định tại khoản 4 Điều này , Hội_đồng tuyển_chọn thống_nhất danh_sách\ |
|
\ những người trúng_tuyển trong kỳ tuyển_chọn , báo_cáo cấp ủy và lãnh_đạo đơn_vị\ |
|
\ , địa_phương cho ý_kiến , trước khi trình thủ_trưởng đơn_vị , địa_phương ra\ |
|
\ quyết_định tạm_tuyển , tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân . Đối_với các\ |
|
\ trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 3 Thông_tư này , trước khi cơ_quan tổ_chức\ |
|
\ cán_bộ đề_xuất thủ_trưởng Công_an đơn_vị , địa_phương quyết_định phải yêu_cầu\ |
|
\ người dự_tuyển nộp quyết_định xuất_ngũ hoặc chuyển ngành hoặc văn_bản đồng_ý\ |
|
\ cho chuyển công_tác của thủ_trưởng cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền quản_lý cán_bộ\ |
|
\ . \n 6 . Công_bố quyết_định tạm_tuyển , tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân\ |
|
\ \n a ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày thủ_trưởng Công_an đơn_vị\ |
|
\ , địa_phương ban_hành_quyết_định tạm_tuyển , tuyển_chọn công_dân vào Công_an\ |
|
\ nhân_dân , cơ_quan tổ_chức cán_bộ phải thông_báo bằng văn_bản đến công_dân thời_điểm\ |
|
\ có_mặt tại cơ_quan , đơn_vị để nhận nhiệm_vụ và chủ_trì , phối_hợp với đơn_vị\ |
|
\ trực_tiếp sử_dụng cán_bộ tổ_chức công_bố và trao quyết_định cho người được tạm_tuyển\ |
|
\ , tuyển_chọn vào Công_an nhân_dân ; \n b ) Quyết_định tuyển_chọn , tạm_tuyển\ |
|
\ công_dân vào Công_an nhân_dân phải đồng_thời gửi Cục Tổ_chức cán_bộ 01 bản (\ |
|
\ bản_chính ) để phục_vụ công_tác quản_lý ." |
|
- "Điều 2 . Mục_đích_thực_hiện dân_chủ trong tuyển_sinh vào Công_an nhân_dân \n\ |
|
\ 1 . Phát_huy vai_trò chủ_động kiểm_tra , giám_sát của tổ_chức , cán_bộ , chiến_sĩ\ |
|
\ và công_dân nhằm nâng cao chất_lượng , hiệu_quả tuyển_sinh vào Công_an nhân_dân\ |
|
\ , tạo nguồn tuyển_chọn công_dân có đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn vào Công_an nhân_dân\ |
|
\ đáp_ứng yêu_cầu bổ_sung , phát_triển nguồn nhân_lực trong Công_an nhân_dân và\ |
|
\ xây_dựng lực_lượng Công_an nhân_dân cách_mạng , chính_quy , tinh_nhuệ , hiện_đại\ |
|
\ . \n 2 . Bảo_đảm quyền và lợi_ích hợp_pháp của cán_bộ , chiến_sĩ , cơ_quan ,\ |
|
\ tổ_chức , công_dân có nguyện_vọng tham_gia hoặc liên_quan đến tuyển_sinh vào\ |
|
\ Công_an nhân_dân ; phát_huy vai_trò , trách_nhiệm của Thủ_trưởng Công_an các\ |
|
\ đơn_vị , địa_phương , các trường Công_an nhân_dân trong thực_hiện công_khai\ |
|
\ , minh_bạch tuyển_sinh vào Công_an nhân_dân . \n 3 . Phòng_ngừa , phát_hiện\ |
|
\ , ngăn_chặn và chống các biểu_hiện , hành_vi tham_nhũng , tiêu_cực trong tuyển_sinh\ |
|
\ vào Công_an nhân_dân ." |
|
- "Phương_thức tuyển_chọn \n 1 . Việc tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân được\ |
|
\ thực_hiện thông_qua thi_tuyển , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này\ |
|
\ . Hình_thức , nội_dung thi phải phù_hợp với ngành , nghề , bảo_đảm lựa_chọn\ |
|
\ được những người có phẩm_chất , trình_độ và năng_lực đáp_ứng yêu_cầu tuyển_chọn\ |
|
\ . \n 2 . Người dự_tuyển thuộc một trong các trường_hợp sau được tuyển_chọn thông_qua\ |
|
\ xét tuyển : \n a ) Có trình_độ tiến_sĩ , bác_sĩ chuyên_khoa cấp I , bác_sĩ chuyên_khoa\ |
|
\ cấp II , bác_sĩ nội_trú , dược_sĩ chuyên_khoa cấp I , dược_sĩ chuyên_khoa cấp\ |
|
\ II chuyên_ngành y_học , dược_học ; \n b ) Các trường_hợp quy_định tại khoản\ |
|
\ 1 Điều 3 Thông_tư này ; \n c ) Các trường_hợp quy_định tại Điều 2 Nghị_định\ |
|
\ số 140 / 2017 / NĐ - CP ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Chính_phủ về chính_sách\ |
|
\ thu_hút , tạo nguồn cán_bộ từ sinh_viên tốt_nghiệp xuất_sắc , cán_bộ khoa_học\ |
|
\ trẻ . \n 3 . Trường_hợp_số_lượng người đăng_ký dự_tuyển trong đợt thi_tuyển\ |
|
\ hoặc xét tuyển không bảo_đảm nguyên_tắc quy_định tại khoản 4 Điều 2 Thông_tư\ |
|
\ này , Công_an đơn_vị , địa_phương báo_cáo về Cục Tổ_chức cán_bộ để tổng_hợp\ |
|
\ , trình Bộ_trưởng xem_xét , quyết_định . \n 4 . Căn_cứ chủ_trương của Ban Thường_vụ\ |
|
\ Đảng_ủy Công_an Trung_ương và lãnh_đạo Bộ Công_an về công_tác cán_bộ trong từng\ |
|
\ giai_đoạn , Cục_trưởng Cục Tổ_chức cán_bộ báo_cáo Bộ_trưởng Bộ Công_an xem_xét\ |
|
\ , điều_chỉnh phương_thức tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân theo quy_định\ |
|
\ của pháp_luật ." |
|
- "\" Điều 15 . Tạm_tuyển \n 1 . Công_dân được tuyển vào Công_an nhân_dân phải thực_hiện\ |
|
\ chế_độ tạm_tuyển , trừ các trường_hợp sau : \n a ) Người có trình_độ thạc_sĩ\ |
|
\ , tiến_sĩ , bác_sĩ chuyên_khoa cấp I , bác_sĩ chuyên_khoa cấp II , bác_sĩ nội_trú\ |
|
\ , dược_sĩ chuyên_khoa cấp I và dược_sĩ chuyên_khoa cấp II chuyên_ngành y_học\ |
|
\ , dược_học hoặc tốt_nghiệp đại_học loại xuất_sắc ; \n b ) Các trường_hợp quy_định\ |
|
\ tại khoản 1 Điều 3 , điểm c khoản 2 Điều 6 và khoản 1 Điều 21 Thông_tư này .\ |
|
\ \n 2 . Thời_gian tạm_tuyển được quy_định như sau : \n a ) 06 tháng đối_với người\ |
|
\ có trình_độ đại_học ; \n b ) 09 tháng đối_với người có trình_độ cao_đẳng ; \n\ |
|
\ c ) 12 tháng đối_với người có trình_độ trung_cấp , sơ_cấp ; \n d ) Thời_gian\ |
|
\ tạm_tuyển tính từ ngày quyết_định tạm_tuyển có hiệu_lực thi_hành . Thời_gian\ |
|
\ nghỉ sinh con theo chế_độ bảo_hiểm xã_hội và thời_gian nghỉ ốm_đau theo quy_định\ |
|
\ của pháp_luật không được tính vào thời_gian tạm_tuyển . \n 3 . Công_dân được\ |
|
\ tạm_tuyển ở các đơn_vị nghiệp_vụ không được bố_trí thực_hiện các nhiệm_vụ liên_quan\ |
|
\ đến bí_mật nghiệp_vụ công_an . \"" |
|
- "Tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân \n ... \n 2 . Công_an nhân_dân được\ |
|
\ ưu_tiên tuyển_chọn sinh_viên , học_sinh xuất_sắc tốt_nghiệp ở các cơ_sở giáo_dục\ |
|
\ đại_học , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp có đủ tiêu_chuẩn để đào_tạo , bổ_sung vào\ |
|
\ Công_an nhân_dân ." |
|
- "Tiêu_chuẩn tuyển_chọn \n 1 . Tiêu_chuẩn chính_trị \n Bảo_đảm tiêu_chuẩn chính_trị\ |
|
\ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an và các tiêu_chuẩn sau : \n a ) Có bản_lĩnh\ |
|
\ chính_trị vững_vàng , tuyệt_đối trung_thành với Tổ_quốc , Nhân_dân , với Đảng\ |
|
\ và Nhà_nước ; \n b ) Có năng_lực , trách_nhiệm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao\ |
|
\ , sẵn_sàng chiến_đấu hy_sinh bảo_vệ Đảng , Nhà_nước , Nhân_dân và chế_độ xã_hội\ |
|
\ chủ_nghĩa , độc_lập chủ_quyền toàn_vẹn lãnh_thổ , an_ninh quốc_gia ; \n c )\ |
|
\ Trung_thực , tự_giác , ý_thức tổ_chức kỷ_luật nghiêm , ý_thức cảnh_giác cách_mạng\ |
|
\ cao , giữ_gìn và bảo_vệ bí_mật nhà_nước . \n 2 . Phẩm_chất đạo_đức : Có phẩm_chất\ |
|
\ , tư_cách đạo_đức tốt . \n 3 . Trình_độ \n Đã tốt_nghiệp ( được cấp bằng hoặc\ |
|
\ chứng_chỉ tốt_nghiệp ) từ hạng khá trở lên và bảo_đảm một trong các tiêu_chuẩn\ |
|
\ sau : \n a ) Đối_tượng tuyển_chọn quy_định tại khoản 1 Điều 3 Thông_tư này yêu_cầu\ |
|
\ phải tốt_nghiệp đào_tạo trình_độ đại_học trở lên ; \n b ) Đối_tượng tuyển_chọn\ |
|
\ quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư này yêu_cầu phải tốt_nghiệp đào_tạo trình_độ\ |
|
\ sơ_cấp , trung_cấp , cao_đẳng ( bao_gồm cả sơ_cấp , trung_cấp , cao_đẳng nghề\ |
|
\ ) , đại_học , thạc_sĩ , tiến_sĩ . \n Tuyển_chọn để bố_trí làm công_tác_nghiệp_vụ\ |
|
\ Công_an hoặc tham_mưu , quản_lý nhà_nước trên các lĩnh_vực theo chức_năng của\ |
|
\ Công_an nhân_dân chỉ tuyển người có trình_độ đào_tạo từ đại_học trở lên . \n\ |
|
\ 4 . Tuổi_đời \n Từ đủ 18 tuổi đến dưới 30 tuổi ( tính đến ngày quyết_định tạm_tuyển\ |
|
\ hoặc quyết_định tuyển_chọn chính_thức đối_với trường_hợp không phải tạm_tuyển\ |
|
\ ) . Riêng công_dân có trình_độ tiến_sĩ , bác_sĩ chuyên_khoa cấp I , bác_sĩ chuyên_khoa\ |
|
\ cấp II , bác_sĩ nội_trú , dược_sĩ chuyên_khoa cấp I , dược_sĩ chuyên_khoa cấp\ |
|
\ II chuyên_ngành y_học , dược_học , người dân_tộc_thiểu_số , người đã có thời_gian\ |
|
\ làm lao_động hợp_đồng trong Công_an nhân_dân trên 05 năm và các trường_hợp quy_định\ |
|
\ tại khoản 1 Điều 3 Thông_tư này tuyển_chọn đến 35 tuổi ; chức_danh giáo_sư ,\ |
|
\ phó_giáo_sư tuyển_chọn đến 40 tuổi . \n 5 . Sức_khoẻ \n Đủ tiêu_chuẩn sức_khỏe\ |
|
\ tuyển_chọn vào Công_an nhân_dân theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an và các\ |
|
\ quy_định sau : \n a ) Chiều cao : Đối_với nam từ 1m64 trở lên ; đối_với nữ từ\ |
|
\ 1m58 trở lên ; \n b ) Thị_lực : Thị_lực không kính mỗi mắt đạt 9 - 10 / 10 ,\ |
|
\ tổng_thị_lực 02 mắt đạt từ 18 - 20 / 10 ; \n c ) Tuyển công_dân có trình_độ\ |
|
\ khoa_học công_nghệ bố_trí làm công_tác kỹ_thuật nghiệp_vụ , kỹ_thuật hình_sự\ |
|
\ , công_nghệ thông_tin , cơ_yếu , an_ninh mạng , tác_chiến điện_tử ; người có\ |
|
\ trình_độ tiến_sĩ , bác_sĩ chuyên_khoa cấp I , bác_sĩ chuyên_khoa cấp II , bác_sĩ\ |
|
\ nội_trú , dược_sĩ chuyên_khoa cấp I , dược_sĩ chuyên_khoa cấp II chuyên_ngành\ |
|
\ y_học , dược_học ; có chức_danh giáo_sư , phó_giáo_sư ; người dân_tộc_thiểu_số\ |
|
\ : Được hạ thấp 02 ( hai ) cm đối_với từng giới so với quy_định tại điểm a Khoản\ |
|
\ này ; có_thể cận , viễn , loạn_thị nhưng không quá 03 điốp mỗi mắt . \n 6 .\ |
|
\ Năng_khiếu \n Công_dân được tuyển_chọn để bố_trí ở những đơn_vị làm công_tác_nghiệp_vụ\ |
|
\ công_an còn phải là người bình_tĩnh , nhạy_bén , nhanh_nhẹn , có trí_nhớ tốt\ |
|
\ theo yêu_cầu của vị_trí cần tuyển do Công_an đơn_vị , địa_phương tuyển_chọn\ |
|
\ xem_xét , quyết_định ." |
|
- source_sentence: Viên_chức là ai theo quy_định hiện_hành ? |
|
sentences: |
|
- "Cán_bộ , công_chức \n 1 . Cán_bộ là công_dân Việt_Nam , được bầu_cử , phê_chuẩn\ |
|
\ , bổ_nhiệm giữ chức_vụ , chức_danh theo nhiệm_kỳ trong cơ_quan của Đảng Cộng_sản\ |
|
\ Việt_Nam , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương , ở tỉnh , thành_phố\ |
|
\ trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là cấp tỉnh ) , ở huyện , quận , thị_xã\ |
|
\ , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) , trong biên_chế và\ |
|
\ hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước . \n 2 . Công_chức là công_dân Việt_Nam ,\ |
|
\ được tuyển_dụng , bổ_nhiệm vào ngạch , chức_vụ , chức_danh trong cơ_quan của\ |
|
\ Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương\ |
|
\ , cấp tỉnh , cấp huyện ; trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Quân_đội nhân_dân mà không\ |
|
\ phải là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân quốc_phòng ; trong cơ_quan\ |
|
\ , đơn_vị thuộc Công_an nhân_dân mà không phải là sĩ_quan , hạ_sĩ_quan chuyên_nghiệp\ |
|
\ và trong bộ_máy lãnh_đạo , quản_lý của đơn_vị sự_nghiệp công_lập của Đảng Cộng_sản\ |
|
\ Việt_Nam , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội ( sau đây gọi chung là đơn_vị\ |
|
\ sự_nghiệp công_lập ) , trong biên_chế và hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước ;\ |
|
\ đối_với công_chức trong bộ_máy lãnh_đạo , quản_lý của đơn_vị sự_nghiệp công_lập\ |
|
\ thì lương được bảo_đảm từ quỹ lương của đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo quy_định\ |
|
\ của pháp_luật . \n 3 . Cán_bộ xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là\ |
|
\ cấp xã ) là công_dân Việt_Nam , được bầu_cử giữ chức_vụ theo nhiệm_kỳ trong\ |
|
\ Thường_trực Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân , Bí_thư , Phó_Bí_thư Đảng_ủy\ |
|
\ , người đứng đầu tổ_chức chính_trị - xã_hội ; công_chức cấp xã là công_dân Việt_Nam\ |
|
\ được tuyển_dụng giữ một chức_danh chuyên_môn , nghiệp_vụ thuộc Ủy_ban nhân_dân\ |
|
\ cấp xã , trong biên_chế và hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước ." |
|
- "Chương I NHỮNG QUY_ĐỊNH CHUNG \n Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh \n Điều 2 . Viên_chức\ |
|
\ \n Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ \n Điều 4 . Hoạt_động nghề_nghiệp của viên_chức\ |
|
\ \n Điều 5 . Các nguyên_tắc trong hoạt_động nghề_nghiệp của viên_chức \n Điều\ |
|
\ 6 . Các nguyên_tắc quản_lý viên_chức \n Điều 7 . Vị_trí việc_làm \n Điều 8 .\ |
|
\ Chức_danh nghề_nghiệp \n Điều 9 . Đơn_vị sự_nghiệp công_lập và cơ_cấu tổ_chức\ |
|
\ quản_lý hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập \n Điều 10 . Chính_sách xây_dựng\ |
|
\ và phát_triển các đơn_vị sự_nghiệp công_lập và đội_ngũ viên_chức \n Chương II\ |
|
\ QUYỀN , NGHĨA_VỤ CỦA VIÊN_CHỨC \n Mục 1 . QUYỀN CỦA VIÊN_CHỨC \n Điều 11 . Quyền\ |
|
\ của viên_chức về hoạt_động nghề_nghiệp \n Điều 12 . Quyền của viên_chức về tiền_lương\ |
|
\ và các chế_độ liên_quan đến tiền_lương \n Điều 13 . Quyền của viên_chức về nghỉ_ngơi\ |
|
\ \n Điều 14 . Quyền của viên_chức về hoạt_động_kinh_doanh và làm_việc ngoài thời_gian\ |
|
\ quy_định \n Điều 15 . Các quyền khác của viên_chức \n Mục 2 . NGHĨA_VỤ CỦA VIÊN_CHỨC\ |
|
\ \n Điều 16 . Nghĩa_vụ chung của viên_chức \n Điều 17 . Nghĩa_vụ của viên_chức\ |
|
\ trong hoạt_động nghề_nghiệp \n Điều 18 . Nghĩa_vụ của viên_chức quản_lý \n Điều\ |
|
\ 19 . Những việc viên_chức không được làm \n Chương III TUYỂN_DỤNG , SỬ_DỤNG\ |
|
\ VIÊN_CHỨC \n Mục 1 . TUYỂN_DỤNG \n Điều 20 . Căn_cứ tuyển_dụng \n Điều 21 .\ |
|
\ Nguyên_tắc tuyển_dụng \n Điều 22 . Điều_kiện đăng_ký dự_tuyển \n Điều 23 . Phương_thức\ |
|
\ tuyển_dụng \n Điều 24 . Tổ_chức thực_hiện tuyển_dụng \n Mục 2 . HỢP_ĐỒNG LÀM_VIỆC\ |
|
\ \n Điều 25 . Các loại hợp_đồng làm_việc \n Điều 26 . Nội_dung và hình_thức của\ |
|
\ hợp_đồng làm_việc \n Điều 27 . Chế_độ tập_sự \n Điều 28 . Thay_đổi nội_dung\ |
|
\ , ký_kết tiếp , tạm hoãn và chấm_dứt hợp_đồng làm_việc \n Điều 29 . Đơn_phương\ |
|
\ chấm_dứt hợp_đồng làm_việc \n Điều 30 . Giải_quyết tranh_chấp về hợp_đồng làm_việc\ |
|
\ \n Mục 3 . BỔ_NHIỆM , THAY_ĐỔI CHỨC_DANH NGHỀ_NGHIỆP , THAY_ĐỔI VỊ_TRÍ VIỆC_LÀM\ |
|
\ CỦA VIÊN_CHỨC \n Điều 31 . Bổ_nhiệm , thay_đổi chức_danh nghề_nghiệp \n Điều\ |
|
\ 32 . Thay_đổi vị_trí việc_làm \n Mục 4 . ĐÀO_TẠO , BỒI_DƯỠNG \n Điều 33 . Chế_độ\ |
|
\ đào_tạo , bồi_dưỡng viên_chức \n Điều 34 . Trách_nhiệm đào_tạo , bồi_dưỡng viên_chức\ |
|
\ \n Điều 35 . Trách_nhiệm và quyền_lợi của viên_chức trong đào_tạo , bồi_dưỡng\ |
|
\ \n Mục 5 . BIỆT_PHÁI , BỔ_NHIỆM , MIỄN_NHIỆM \n Điều 36 . Biệt_phái_viên_chức\ |
|
\ \n Điều 37 . Bổ_nhiệm viên_chức quản_lý \n Điều 38 . Xin thôi giữ chức_vụ quản_lý\ |
|
\ hoặc miễn_nhiệm đối_với viên_chức quản_lý \n Mục 6 . ĐÁNH_GIÁ VIÊN_CHỨC \n Điều\ |
|
\ 39 . Mục_đích của đánh_giá viên_chức \n Điều 40 . Căn_cứ đánh_giá viên_chức\ |
|
\ \n Điều 41 . Nội_dung đánh_giá viên_chức \n Điều 42 . Phân_loại đánh_giá viên_chức\ |
|
\ \n Điều 43 . Trách_nhiệm đánh_giá viên_chức \n Điều 44 . Thông_báo kết_quả đánh_giá\ |
|
\ , viên_chức \n Mục 7 . CHẾ_ĐỘ THÔI_VIỆC , HƯU_TRÍ \n Điều 45 . Chế_độ thôi_việc\ |
|
\ \n Điều 46 . Chế_độ hưu_trí \n Chương IV. QUẢN_LÝ VIÊN_CHỨC \n Điều 47 . Quản_lý\ |
|
\ nhà_nước về viên_chức \n Điều 48 . Quản_lý viên_chức \n Điều 49 . Khiếu_nại\ |
|
\ và giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định liên_quan đến quản_lý viên_chức \n\ |
|
\ Điều 50 . Kiểm_tra , thanh_tra \n Chương V KHEN_THƯỞNG VÀ XỬ_LÝ VI_PHẠM \n Điều\ |
|
\ 51 . Khen_thưởng \n Điều 52 . Các hình_thức kỷ_luật đối_với viên_chức \n Điều\ |
|
\ 53 . Thời_hiệu , thời_hạn xử_lý kỷ_luật \n Điều 54 . Tạm đình_chỉ công_tác \n\ |
|
\ Điều 55 . Trách_nhiệm bồi_thường , hoàn_trả \n Điều 56 . Các quy_định khác liên_quan\ |
|
\ đến việc kỷ_luật viên_chức \n Điều 57 . Quy_định đối_với viên_chức bị truy_cứu\ |
|
\ trách_nhiệm hình_sự \n Chương VI ĐIỀU_KHOẢN THI_HÀNH \n Điều 58 . Chuyển_đổi\ |
|
\ giữa viên_chức và cán_bộ , công_chức \n Điều 59 . Quy_định chuyển_tiếp \n Điều\ |
|
\ 60 . Áp_dụng quy_định của Luật viên_chức đối_với các đối_tượng khác \n Điều\ |
|
\ 61 . Hiệu_lực thi_hành \n Điều 62 . Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành" |
|
- "Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Cán_bộ , công_chức \n 1 . Sửa_đổi\ |
|
\ , bổ_sung khoản 2 Điều 4 như sau : “ 2 . Công_chức là công_dân Việt_Nam , được\ |
|
\ tuyển_dụng , bổ_nhiệm vào ngạch , chức_vụ , chức_danh tương_ứng với vị_trí việc_làm\ |
|
\ trong cơ_quan của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội\ |
|
\ ở trung_ương , cấp tỉnh , cấp huyện ; trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Quân_đội\ |
|
\ nhân_dân mà không phải là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân quốc_phòng\ |
|
\ ; trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Công_an nhân_dân mà không phải là sĩ_quan , hạ_sĩ_quan\ |
|
\ phục_vụ theo chế_độ chuyên_nghiệp , công_nhân_công_an , trong biên_chế và hưởng\ |
|
\ lương từ ngân_sách nhà_nước . ” . 1 . Nhà_nước có chính_sách phát_hiện , thu_hút\ |
|
\ , trọng_dụng và đãi_ngộ xứng_đáng đối_với người có tài_năng . 1 . Căn_cứ vào\ |
|
\ kết_quả đánh_giá , cán_bộ được xếp loại chất_lượng theo các mức như sau : 1\ |
|
\ . Việc tuyển_dụng công_chức được thực_hiện thông_qua thi_tuyển hoặc xét tuyển\ |
|
\ , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này . Hình_thức , nội_dung thi_tuyển\ |
|
\ , xét tuyển công_chức phải phù_hợp với yêu_cầu vị_trí việc_làm trong từng ngành\ |
|
\ , nghề , bảo_đảm lựa_chọn được người có phẩm_chất , trình_độ và năng_lực . 1\ |
|
\ . Cơ_quan có thẩm_quyền tuyển_dụng công_chức bao_gồm : 1 . Việc nâng ngạch công_chức\ |
|
\ phải căn_cứ vào vị_trí việc_làm , phù_hợp với cơ_cấu ngạch công_chức của cơ_quan\ |
|
\ , tổ_chức , đơn_vị và được thực_hiện thông_qua thi nâng ngạch hoặc xét nâng\ |
|
\ ngạch . 1 . Công_chức dự thi nâng ngạch phải đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện\ |
|
\ sau đây : 1 . Nội_dung và hình_thức thi nâng ngạch , xét nâng ngạch công_chức\ |
|
\ phải phù_hợp với yêu_cầu về chuyên_môn , nghiệp_vụ của ngạch , bảo_đảm lựa_chọn\ |
|
\ công_chức có năng_lực , trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ theo tiêu_chuẩn của\ |
|
\ ngạch và đáp_ứng yêu_cầu nhiệm_vụ . 1 . Công_chức được đánh_giá theo các nội_dung\ |
|
\ sau đây : 1 . Căn_cứ vào kết_quả đánh_giá , công_chức được xếp loại chất_lượng\ |
|
\ theo các mức như sau : 1 . Công_chức vi_phạm_quy_định của Luật này và các quy_định\ |
|
\ khác của pháp_luật có liên_quan thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm phải\ |
|
\ chịu một trong những hình_thức kỷ_luật sau đây : 1 . Thời_hiệu xử_lý kỷ_luật\ |
|
\ là thời_hạn mà khi hết thời_hạn đó thì cán_bộ , công_chức có hành_vi vi_phạm\ |
|
\ không bị xử_lý kỷ_luật . Thời_hiệu xử_lý kỷ_luật được tính từ thời_điểm có hành_vi\ |
|
\ vi_phạm . Trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này , thời_hiệu xử_lý kỷ_luật\ |
|
\ được quy_định như sau : 1 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam\ |
|
\ , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Chính_phủ quy_định cụ_thể việc áp_dụng Luật này\ |
|
\ đối_với những người được bầu_cử nhưng không thuộc đối_tượng quy_định tại khoản\ |
|
\ 1 Điều 4 của Luật này ; chế_độ phụ_cấp đối_với người đã nghỉ hưu nhưng được\ |
|
\ bầu_cử giữ chức_vụ , chức_danh cán_bộ ." |
|
- Khoản 1 . Cán_bộ là công_dân Việt_Nam , được bầu_cử , phê_chuẩn , bổ_nhiệm giữ |
|
chức_vụ , chức_danh theo nhiệm_kỳ trong cơ_quan của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Nhà_nước |
|
, tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương , ở tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương |
|
( sau đây gọi chung là cấp tỉnh ) , ở huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc |
|
tỉnh ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) , trong biên_chế và hưởng lương từ ngân_sách |
|
nhà_nước . |
|
- "“ Điều 2 . Viên_chức \n Viên_chức là công_dân Việt_Nam được tuyển_dụng theo vị_trí\ |
|
\ việc_làm , làm_việc tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo chế_độ hợp_đồng làm_việc\ |
|
\ , hưởng lương từ quỹ lương của đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo quy_định của pháp_luật\ |
|
\ . ”" |
|
- "1 . Công_chức quy_định tại khoản 2 Điều 4 Luật Cán_bộ , công_chức năm 2008 được\ |
|
\ sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 1 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của\ |
|
\ Luật Cán_bộ , công_chức và Luật Viên_chức năm 2019 . \n 2 . Cơ_quan quản_lý\ |
|
\ công_chức , bao_gồm : \n a ) Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam\ |
|
\ , Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ở Trung_ương ;\ |
|
\ \n b ) Tỉnh_ủy , thành_ủy trực_thuộc Trung_ương ; \n c ) Văn_phòng Chủ_tịch\ |
|
\ nước , Văn_phòng Quốc_hội , Kiểm_toán Nhà_nước ; \n d ) Tòa_án nhân_dân tối_cao\ |
|
\ , Viện_Kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; \n đ ) Bộ , cơ_quan ngang Bộ và các tổ_chức\ |
|
\ do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập mà không phải là đơn_vị sự_nghiệp\ |
|
\ công_lập ; \n e ) Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương . \n\ |
|
\ 3 . Việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý đối_với người làm_việc trong tổ_chức\ |
|
\ cơ_yếu được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về cơ_yếu ." |
|
- "\" Điều 13 . Tiếp_nhận vào làm viên_chức \n 1 . Căn_cứ điều_kiện đăng_ký dự_tuyển\ |
|
\ viên_chức và theo yêu_cầu của vị_trí việc_làm cần tuyển , người đứng đầu_cơ_quan\ |
|
\ , đơn_vị có thẩm_quyền tuyển_dụng được xem_xét tiếp_nhận vào làm viên_chức đối_với\ |
|
\ các trường_hợp sau : \n a ) Các trường_hợp có ít_nhất 05 năm công_tác ở vị_trí\ |
|
\ việc_làm yêu_cầu trình_độ đào_tạo đại_học trở lên phù_hợp với yêu_cầu của vị_trí\ |
|
\ việc_làm cần tuyển và có đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc ( không kể thời_gian\ |
|
\ tập_sự , thử việc , nếu có thời_gian công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc\ |
|
\ không liên_tục mà chưa nhận trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội một lần thì được cộng dồn\ |
|
\ , kể_cả thời_gian công_tác nếu có trước đó ở vị_trí công_việc thuộc các đối_tượng\ |
|
\ quy_định tại khoản này ) , gồm : \n Người đang là cán_bộ , công_chức cấp xã\ |
|
\ ; \n Người đang ký hợp_đồng lao_động làm công_việc chuyên_môn , nghiệp_vụ trong\ |
|
\ đơn_vị sự_nghiệp công_lập hoặc đơn_vị sự_nghiệp ngoài công_lập theo quy_định\ |
|
\ của pháp_luật ; \n Người hưởng lương trong lực_lượng vũ_trang nhân_dân , người\ |
|
\ làm_việc trong tổ_chức cơ_yếu ; \n Người đang làm_việc tại doanh_nghiệp do Nhà_nước\ |
|
\ nắm giữ 100 % vốn điều_lệ , doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ\ |
|
\ hoặc tổng_số cổ_phần có quyền biểu_quyết ; \n Người đang làm_việc trong các\ |
|
\ tổ_chức chính_trị - xã_hội nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp\ |
|
\ . \n b ) Người có tài_năng , năng_khiếu đặc_biệt phù_hợp với vị_trí việc_làm\ |
|
\ trong các ngành , lĩnh_vực : Văn_hóa , nghệ_thuật , thể_dục thể_thao , các ngành_nghề\ |
|
\ truyền_thống . \n c ) Người đã từng là cán_bộ , công_chức , viên_chức , sau\ |
|
\ đó được cấp có thẩm_quyền đồng_ý chuyển đến làm_việc tại lực_lượng vũ_trang\ |
|
\ , cơ_yếu , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức\ |
|
\ xã_hội - nghề_nghiệp , doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ hoặc\ |
|
\ doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần\ |
|
\ có quyền biểu_quyết . \"" |
|
- "Giải_thích từ_ngữ \n Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :\ |
|
\ \n ... \n 2 . Người có chức_vụ , quyền_hạn là người do bổ_nhiệm , do bầu_cử\ |
|
\ , do tuyển_dụng , do hợp_đồng hoặc do một hình_thức khác , có hưởng lương hoặc\ |
|
\ không hưởng lương , được giao thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ nhất_định và có quyền_hạn\ |
|
\ nhất_định trong khi thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ đó , bao_gồm : \n a ) Cán_bộ\ |
|
\ , công_chức , viên_chức ; \n b ) Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân\ |
|
\ , viên_chức quốc_phòng trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Quân_đội nhân_dân ; sĩ_quan\ |
|
\ , hạ_sĩ_quan nghiệp_vụ , sĩ_quan , hạ_sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật , công_nhân_công_an\ |
|
\ trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Công_an nhân_dân ; \n c ) Người đại_diện phần vốn\ |
|
\ nhà_nước tại doanh_nghiệp ; \n d ) Người giữ chức_danh , chức_vụ quản_lý trong\ |
|
\ doanh_nghiệp , tổ_chức ; \n đ ) Những người khác được giao thực_hiện nhiệm_vụ\ |
|
\ , công_vụ và có quyền_hạn trong khi thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ đó . \n ..." |
|
- source_sentence: Tiêu_chí để được công_nhận là cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng là gì |
|
? |
|
sentences: |
|
- "1 . Cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng nòng_cốt khi trực_tiếp thực_hiện nhiệm_vụ phục_vụ\ |
|
\ quốc_phòng được hưởng chính_sách ưu_tiên , ưu_đãi và hỗ_trợ đầu_tư , cụ_thể\ |
|
\ sau : \n a ) Được Nhà_nước đầu_tư đủ vốn để hình_thành_tài_sản trực_tiếp sản_xuất\ |
|
\ , cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích ; \n b ) Được Nhà_nước đầu_tư kết_cấu_hạ_tầng\ |
|
\ về giao_thông , năng_lượng đối_với nơi chưa có sẵn các hệ_thống bảo_đảm giao_thông\ |
|
\ và cung_cấp năng_lượng ; \n c ) Được miễn tiền thuê đất , tiền_sử_dụng đất và\ |
|
\ thuế sử_dụng đất đối_với diện_tích đất cần_thiết được sử_dụng trong thời_gian\ |
|
\ trực_tiếp phục_vụ nhiệm_vụ quốc_phòng ; được miễn tiền thuế giá_trị gia_tăng\ |
|
\ đối_với một_số sản_phẩm phục_vụ quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật\ |
|
\ về Thuế giá_trị gia_tăng ; \n d ) Được hạch_toán một_số khoản chi_phí đặc_thù\ |
|
\ vào giá_thành sản_phẩm , dịch_vụ phục_vụ quốc_phòng , bao_gồm : chi_phí trả\ |
|
\ lương cho người nghỉ chuẩn_bị hưu ( trường_hợp không được ngân_sách nhà_nước\ |
|
\ hỗ_trợ hoặc có hỗ_trợ nhưng không đủ ) ; chi đảm_bảo quân_trang cho sĩ_quan\ |
|
\ , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân_viên quốc_phòng ; \n đ ) Được sử_dụng\ |
|
\ các nguồn_lực được giao để tổ_chức sản_xuất , cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ phục_vụ\ |
|
\ quốc_phòng và hoạt_động_kinh_doanh bổ_sung khi không ảnh_hưởng tới việc thực_hiện\ |
|
\ nhiệm_vụ trực_tiếp phục_vụ quốc_phòng , an_ninh được giao , nhưng phải hạch_toán\ |
|
\ riêng phần hoạt_động_kinh_doanh và thực_hiện nghĩa_vụ nộp thuế theo quy_định\ |
|
\ của pháp_luật ; \n e ) Được nhà_nước cấp kinh_phí cho việc duy_trì , bảo_dưỡng\ |
|
\ , sửa_chữa các dây_chuyền sản_xuất quốc_phòng trong trường_hợp tạm ngừng sản_xuất\ |
|
\ mà không có khả_năng tự bù_đắp chi_phí ; \n g ) Được nhà_nước xem_xét hỗ_trợ\ |
|
\ hai quỹ khen_thưởng và phúc_lợi bằng hai tháng lương_thực_hiện , trong trường_hợp\ |
|
\ không đủ nguồn để trích_lập hai quỹ đó ; \n h ) Được nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí\ |
|
\ nhà_trẻ , giáo_dục tại địa_bàn chưa có trường lớp theo hệ_thống giáo_dục công_lập\ |
|
\ ; kinh_phí y_tế đối_với những nơi do điều_kiện đặc_biệt phải duy_trì bệnh_xá\ |
|
\ ; \n i ) Cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng nòng_cốt hoạt_động trên các địa_bàn chiến_lược\ |
|
\ , kết_hợp nhiệm_vụ kinh_tế với nhiệm_vụ quốc_phòng được hưởng chế_độ , chính_sách\ |
|
\ ưu_đãi và hỗ_trợ khác theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . \n 2 . Người\ |
|
\ lao_động trong cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng nòng_cốt được hưởng các chế_độ ,\ |
|
\ chính_sách như sau : \n a ) Lao_động là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp được\ |
|
\ hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật đối_với sĩ_quan và quân_nhân\ |
|
\ chuyên_nghiệp , trừ tiền_lương_thực lĩnh hàng tháng theo kết_quả sản_xuất kinh_doanh\ |
|
\ ; \n b ) Lao_động có trình_độ đại_học trở lên , công_nhân kỹ_thuật những ngành_nghề\ |
|
\ đặc_thù quốc_phòng , công_nhân kỹ_thuật đầu ngành được hưởng phụ_cấp thu_hút\ |
|
\ ; \n c ) Lao_động trực_tiếp tham_gia nghiên_cứu , chế_tạo , sửa_chữa , bảo_quản\ |
|
\ , vận_chuyển sản_phẩm quốc_phòng là vũ_khí , trang_bị hoặc đảm_nhiệm công_việc\ |
|
\ đòi_hỏi trách_nhiệm cao được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm trong thời_gian thực_hiện\ |
|
\ nhiệm_vụ ; được hưởng phụ_cấp độc_hại , nguy_hiểm đối_với ngành_nghề , công_việc\ |
|
\ quốc_phòng đặc_thù ; \n d ) Công_nhân quốc_phòng , ngoài chế_độ tiền_lương còn\ |
|
\ được hưởng thêm chế_độ phụ_cấp lương theo quy_định của pháp_luật về chế_độ tiền_lương\ |
|
\ đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang ; \n đ ) Lao_động\ |
|
\ trong biên_chế thuộc các dây_chuyền sản_xuất quốc_phòng trong thời_gian tạm\ |
|
\ ngừng sản_xuất quốc_phòng mà doanh_nghiệp không đủ điều_kiện bù_đắp chi_phí\ |
|
\ thì được nhà_nước hỗ_trợ lương ; \n e ) Lao_động khi làm nhiệm_vụ phục_vụ quốc_phòng\ |
|
\ , an_ninh ở địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; khi thực_hiện\ |
|
\ công_việc cấp_bách , nguy_hiểm phục_vụ quốc_phòng , an_ninh mà bị tai_nạn thì\ |
|
\ được xét hưởng chế_độ thương_binh hoặc nếu bị chết thì được xét hưởng chế_độ\ |
|
\ liệt_sĩ theo quy_định của pháp_luật về ưu_đãi người có công với cách_mạng .\ |
|
\ \n 3 . Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành có liên_quan hướng_dẫn\ |
|
\ thực_hiện chế_độ , chính_sách đối_với cơ_sở và lao_động trong cơ_sở công_nghiệp\ |
|
\ quốc_phòng nòng_cốt quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này ." |
|
- "Điều 13 . Điều_kiện xác_định doanh_nghiệp quốc_phòng , an_ninh . . Doanh_nghiệp\ |
|
\ được xác_định là doanh_nghiệp quốc_phòng , an_ninh trong các trường_hợp sau\ |
|
\ : \n 1 . Đảm_bảo đồng_thời các điều_kiện sau : \n a ) Là công_ty trách_nhiệm\ |
|
\ hữu_hạn một thành_viên do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an thực_hiện quyền đại_diện\ |
|
\ chủ sở_hữu nhà_nước tại doanh_nghiệp . \n b ) Có ngành , lĩnh_vực và địa_bàn\ |
|
\ hoạt_động quy_định tại Phụ_lục 1 về Danh_mục ngành , lĩnh_vực hoặc địa_bàn trực_tiếp\ |
|
\ phục_vụ quốc_phòng , an_ninh kèm theo Nghị_định này . \n c ) Được Bộ Quốc_phòng\ |
|
\ , Bộ Công_an giao nhiệm_vụ sản_xuất , cung_ứng các sản_phẩm , dịch_vụ quốc_phòng\ |
|
\ , an_ninh hoặc thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , an_ninh bằng nguồn_lực của Nhà_nước\ |
|
\ hoặc nguồn_lực của doanh_nghiệp phù_hợp với mục_tiêu đầu_tư , thành_lập doanh_nghiệp\ |
|
\ . \n 2 . Các trường_hợp khác do Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định để\ |
|
\ đáp_ứng yêu_cầu , nhiệm_vụ quốc_phòng , an_ninh từng thời_kỳ ." |
|
- "Điều_kiện tổ_chức đánh_giá , nghiệm_thu cấp Bộ Quốc_phòng \n 1 . Dự_án đầu_tư\ |
|
\ được Hội_đồng Khoa_học và Công_nghệ cấp Cơ_sở đánh_giá ở mức “ Đạt ” và có đủ\ |
|
\ hồ_sơ quy_định tại Điều 10 của Thông_tư này . \n 2 . Tờ_trình của cơ_quan ,\ |
|
\ đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng đề_nghị đánh_giá , nghiệm_thu cấp Bộ Quốc_phòng\ |
|
\ ( theo Mẫu_số 10 . PL1 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ." |
|
- "Cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng \n 1 . Tiêu_chí để được công_nhận là cơ_sở công_nghiệp\ |
|
\ quốc_phòng \n a ) Được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định thành_lập theo\ |
|
\ quy_định của pháp_luật ; \n b ) Đủ điều_kiện , thủ_tục tham_gia hoạt_động công_nghiệp\ |
|
\ quốc_phòng theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ ; \n c ) Được Nhà_nước đặt_hàng\ |
|
\ hoặc giao kế_hoạch để sản_xuất , cung_ứng một hoặc một_số sản_phẩm , chi_tiết\ |
|
\ sản_phẩm , dịch_vụ phục_vụ quốc_phòng , an_ninh . \n 2 . Bộ Quốc_phòng chủ_trì\ |
|
\ , phối_hợp với Bộ Công_Thương và Bộ , ngành liên_quan lập danh_sách các cơ_sở\ |
|
\ công_nghiệp quốc_phòng trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt trên cơ_sở tiêu_chí\ |
|
\ được quy_định tại khoản 1 Điều này . \n 3 . Hàng năm , Bộ Quốc_phòng chủ_trì\ |
|
\ , phối_hợp với các Bộ , ngành , cơ_quan liên_quan xác_định trình Thủ_tướng Chính_phủ\ |
|
\ quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Danh_sách cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng ." |
|
- "Kế_hoạch xây_dựng và phát_triển công_nghiệp quốc_phòng \n ... \n 2 . Căn_cứ để\ |
|
\ xây_dựng kế_hoạch xây_dựng và phát_triển công_nghiệp quốc_phòng bao_gồm : \n\ |
|
\ a ) Nhiệm_vụ quốc_phòng , an_ninh và nhiệm_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội của\ |
|
\ đất_nước ; \n b ) Chiến_lược bảo_đảm vũ_khí , trang_bị kỹ_thuật quân_sự cho\ |
|
\ lực_lượng vũ_trang nhân_dân ; \n c ) Quy_hoạch hệ_thống các công_trình quốc_phòng\ |
|
\ , khu quân_sự , kho đạn_dược , công_nghiệp quốc_phòng ; \n d ) Kế_hoạch phát_triển\ |
|
\ công_nghiệp quốc_gia , khả_năng cân_đối các nguồn_lực đầu_tư của Nhà_nước cho\ |
|
\ xây_dựng và phát_triển công_nghiệp quốc_phòng ." |
|
- "Công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh \n 1 . Công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh là bộ_phận\ |
|
\ của công_nghiệp quốc_gia , một phần quan_trọng của thực_lực , tiềm_lực quốc_phòng\ |
|
\ , an_ninh , là ngành đặc_thù , có nhiệm_vụ nghiên_cứu phát_triển , sản_xuất\ |
|
\ , sửa_chữa , cải_tiến , hiện_đại_hóa vũ_khí , trang_bị , vật_tư , thiết_bị kỹ_thuật\ |
|
\ và các sản_phẩm khác phục_vụ quốc_phòng , an_ninh bảo_đảm trang_bị cho lực_lượng\ |
|
\ vũ_trang nhân_dân . \n 2 . Nhà_nước có chính_sách , cơ_chế đặc_thù , xây_dựng\ |
|
\ công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh theo hướng lưỡng_dụng , trở_thành mũi_nhọn\ |
|
\ của công_nghiệp quốc_gia ; tăng_cường tiềm_lực , tận_dụng và phát_triển liên_kết\ |
|
\ công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh và công_nghiệp dân_sinh ; huy_động tối_đa thành_tựu\ |
|
\ của nền công_nghiệp quốc_gia phục_vụ công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh ; đầu_tư\ |
|
\ có trọng_điểm cho vũ_khí , trang_bị công_nghệ_cao ; phát_huy nội_lực kết_hợp\ |
|
\ với mở_rộng hợp_tác quốc_tế . \n 3 . Chính_phủ chỉ_đạo xây_dựng quy_hoạch ,\ |
|
\ kế_hoạch , đề_án để phát_triển công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh đáp_ứng yêu_cầu\ |
|
\ , nhiệm_vụ của lực_lượng vũ_trang nhân_dân và sự_nghiệp xây_dựng , bảo_vệ Tổ_quốc\ |
|
\ . \n 4 . Nguyên_tắc , chính_sách , nhiệm_vụ , tổ_chức hoạt_động , quy_hoạch\ |
|
\ , kế_hoạch , nguồn_lực , trách_nhiệm , quyền_hạn của cơ_quan , tổ_chức thực_hiện\ |
|
\ theo quy_định của pháp_luật về công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh và quy_định\ |
|
\ khác của pháp_luật có liên_quan ." |
|
- "Khoản 8 . Để được kiểm_tra đánh_giá , cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề ở trình_độ kỹ_năng\ |
|
\ nghề bậc 7 của một nghề , công_nhân quốc_phòng phải đáp_ứng được một trong các\ |
|
\ điều_kiện sau : \n a ) Có chứng_chỉ kỹ_năng nghề bậc 6 tương_ứng với nghề kiểm_tra\ |
|
\ và có thời_gian làm_việc liên_tục trong nghề được quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành\ |
|
\ kèm theo Thông_tư này ; \n b ) Có chứng_chỉ kỹ_năng nghề bậc 5 tương_ứng với\ |
|
\ nghề kiểm_tra và có thời_gian làm_việc liên_tục trong nghề được quy_định tại\ |
|
\ Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; \n c ) Có chứng_chỉ kỹ_năng nghề\ |
|
\ bậc 4 hoặc bằng tốt_nghiệp đại_học tương_ứng với nghề kiểm_tra và có thời_gian\ |
|
\ làm_việc liên_tục trong nghề được quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư\ |
|
\ này ; \n d ) Có chứng_chỉ kỹ_năng nghề bậc 3 hoặc bằng tốt_nghiệp cao_đẳng ,\ |
|
\ cao_đẳng nghề tương_ứng với nghề kiểm_tra và có thời_gian làm_việc liên_tục\ |
|
\ trong nghề được quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; \n đ\ |
|
\ ) Có chứng_chỉ kỹ_năng nghề bậc 2 hoặc bằng tốt_nghiệp trung_cấp , trung_cấp\ |
|
\ nghề , trung_cấp chuyên_nghiệp tương_ứng với nghề kiểm_tra và có thời_gian làm_việc\ |
|
\ liên_tục trong nghề được quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này\ |
|
\ ; \n e ) Có chứng_chỉ kỹ_năng nghề bậc 1 hoặc chứng_chỉ sơ_cấp , bằng nghề công_nhân\ |
|
\ kỹ_thuật tương_ứng với nghề kiểm_tra và có thời_gian làm_việc liên_tục trong\ |
|
\ nghề được quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ." |
|
- "Ngoài các điều_kiện quy_định tại Điều 7 và Điều 8 Nghị_định này , cơ_sở kinh_doanh\ |
|
\ dưới đây phải đáp_ứng các điều_kiện sau : \n 1 . Chỉ cơ_sở kinh_doanh thuộc\ |
|
\ Bộ Công_an mới được sản_xuất con_dấu có hình Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa\ |
|
\ Việt_Nam , con_dấu có hình Công_an hiệu ; chỉ cơ_sở kinh_doanh thuộc Bộ Quốc_phòng\ |
|
\ mới được sản_xuất con_dấu có hình Quân_hiệu , trừ các cơ_sở kinh_doanh đã hoạt_động\ |
|
\ trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực . \n 2 . Chỉ cơ_sở kinh_doanh thuộc Bộ\ |
|
\ Quốc_phòng và Bộ Công_an mới được kinh_doanh : Súng bắn_sơn ( không bao_gồm\ |
|
\ cơ_sở kinh_doanh cung_ứng dịch_vụ sử_dụng súng bắn_sơn ) ; quân_trang , quân_dụng\ |
|
\ cho lực_lượng vũ_trang , vũ_khí quân_dụng , trang thiết_bị , kỹ_thuật , khí_tài\ |
|
\ , phương_tiện chuyên_dùng cho Quân_sự , Công_an ; linh_kiện , bộ_phận , phụ_tùng\ |
|
\ , vật_tư và trang thiết_bị đặc_chủng , công_nghệ chuyên dùng chế_tạo chúng .\ |
|
\ \n 3 . Chỉ cơ_sở kinh_doanh ngoài Quân_đội , Công_an được cơ_quan có thẩm_quyền\ |
|
\ của Quân_đội hoặc Công_an theo quy_định của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có văn_bản\ |
|
\ chấp_thuận hoặc có hợp_đồng theo quy_định của pháp_luật mới được kinh_doanh\ |
|
\ quân_trang , quân_dụng cho lực_lượng vũ_trang , vũ_khí quân_dụng , trang thiết_bị\ |
|
\ , kỹ_thuật , khí_tài , phương_tiện chuyên_dùng cho Quân_sự , Công_an ; linh_kiện\ |
|
\ , bộ_phận , phụ_tùng , vật_tư và trang thiết_bị đặc_chủng , công_nghệ chuyên\ |
|
\ dùng chế_tạo chúng . \n 4 . Chỉ cơ_sở kinh_doanh thuộc Bộ Quốc_phòng và Bộ Công_an\ |
|
\ mới được kinh_doanh thiết_bị gây nhiễu , phá sóng thông_tin di_động . \n 5 .\ |
|
\ Chỉ cơ_sở kinh_doanh thuộc Bộ Quốc_phòng mới được kinh_doanh các loại pháo ." |
|
pipeline_tag: sentence-similarity |
|
library_name: sentence-transformers |
|
--- |
|
|
|
# SentenceTransformer based on keepitreal/vietnamese-sbert |
|
|
|
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [keepitreal/vietnamese-sbert](https://huggingface.co/keepitreal/vietnamese-sbert) on the train_bkai_2024 dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more. |
|
|
|
## Model Details |
|
|
|
### Model Description |
|
- **Model Type:** Sentence Transformer |
|
- **Base model:** [keepitreal/vietnamese-sbert](https://huggingface.co/keepitreal/vietnamese-sbert) <!-- at revision a9467ef2ef47caa6448edeabfd8e5e5ce0fa2a23 --> |
|
- **Maximum Sequence Length:** 256 tokens |
|
- **Output Dimensionality:** 768 dimensions |
|
- **Similarity Function:** Cosine Similarity |
|
- **Training Dataset:** |
|
- train_bkai_2024 |
|
<!-- - **Language:** Unknown --> |
|
<!-- - **License:** Unknown --> |
|
|
|
### Model Sources |
|
|
|
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net) |
|
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers) |
|
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers) |
|
|
|
### Full Model Architecture |
|
|
|
``` |
|
SentenceTransformer( |
|
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel |
|
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True}) |
|
) |
|
``` |
|
|
|
## Usage |
|
|
|
### Direct Usage (Sentence Transformers) |
|
|
|
First install the Sentence Transformers library: |
|
|
|
```bash |
|
pip install -U sentence-transformers |
|
``` |
|
|
|
Then you can load this model and run inference. |
|
```python |
|
from sentence_transformers import SentenceTransformer |
|
|
|
# Download from the 🤗 Hub |
|
model = SentenceTransformer("sentence_transformers_model_id") |
|
# Run inference |
|
sentences = [ |
|
'Tiêu_chí để được công_nhận là cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng là gì ?', |
|
'Cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng \n 1 . Tiêu_chí để được công_nhận là cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng \n a ) Được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định thành_lập theo quy_định của pháp_luật ; \n b ) Đủ điều_kiện , thủ_tục tham_gia hoạt_động công_nghiệp quốc_phòng theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ ; \n c ) Được Nhà_nước đặt_hàng hoặc giao kế_hoạch để sản_xuất , cung_ứng một hoặc một_số sản_phẩm , chi_tiết sản_phẩm , dịch_vụ phục_vụ quốc_phòng , an_ninh . \n 2 . Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_Thương và Bộ , ngành liên_quan lập danh_sách các cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt trên cơ_sở tiêu_chí được quy_định tại khoản 1 Điều này . \n 3 . Hàng năm , Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , cơ_quan liên_quan xác_định trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Danh_sách cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng .', |
|
'Điều_kiện tổ_chức đánh_giá , nghiệm_thu cấp Bộ Quốc_phòng \n 1 . Dự_án đầu_tư được Hội_đồng Khoa_học và Công_nghệ cấp Cơ_sở đánh_giá ở mức “ Đạt ” và có đủ hồ_sơ quy_định tại Điều 10 của Thông_tư này . \n 2 . Tờ_trình của cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng đề_nghị đánh_giá , nghiệm_thu cấp Bộ Quốc_phòng ( theo Mẫu_số 10 . PL1 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này ) .', |
|
] |
|
embeddings = model.encode(sentences) |
|
print(embeddings.shape) |
|
# [3, 768] |
|
|
|
# Get the similarity scores for the embeddings |
|
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings) |
|
print(similarities.shape) |
|
# [3, 3] |
|
``` |
|
|
|
<!-- |
|
### Direct Usage (Transformers) |
|
|
|
<details><summary>Click to see the direct usage in Transformers</summary> |
|
|
|
</details> |
|
--> |
|
|
|
<!-- |
|
### Downstream Usage (Sentence Transformers) |
|
|
|
You can finetune this model on your own dataset. |
|
|
|
<details><summary>Click to expand</summary> |
|
|
|
</details> |
|
--> |
|
|
|
<!-- |
|
### Out-of-Scope Use |
|
|
|
*List how the model may foreseeably be misused and address what users ought not to do with the model.* |
|
--> |
|
|
|
<!-- |
|
## Bias, Risks and Limitations |
|
|
|
*What are the known or foreseeable issues stemming from this model? You could also flag here known failure cases or weaknesses of the model.* |
|
--> |
|
|
|
<!-- |
|
### Recommendations |
|
|
|
*What are recommendations with respect to the foreseeable issues? For example, filtering explicit content.* |
|
--> |
|
|
|
## Training Details |
|
|
|
### Training Dataset |
|
|
|
#### train_bkai_2024 |
|
|
|
* Dataset: train_bkai_2024 |
|
* Size: 133,446 training samples |
|
* Columns: <code>anchor</code>, <code>positive</code>, <code>negative0</code>, <code>negative1</code>, <code>negative2</code>, <code>negative3</code>, <code>negative4</code>, <code>negative5</code>, and <code>negative6</code> |
|
* Approximate statistics based on the first 1000 samples: |
|
| | anchor | positive | negative0 | negative1 | negative2 | negative3 | negative4 | negative5 | negative6 | |
|
|:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------| |
|
| type | string | string | string | string | string | string | string | string | string | |
|
| details | <ul><li>min: 6 tokens</li><li>mean: 17.72 tokens</li><li>max: 33 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 14 tokens</li><li>mean: 176.72 tokens</li><li>max: 256 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 7 tokens</li><li>mean: 179.19 tokens</li><li>max: 256 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 7 tokens</li><li>mean: 181.75 tokens</li><li>max: 256 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 14 tokens</li><li>mean: 177.09 tokens</li><li>max: 256 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 16 tokens</li><li>mean: 180.46 tokens</li><li>max: 256 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 12 tokens</li><li>mean: 177.7 tokens</li><li>max: 256 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 10 tokens</li><li>mean: 176.04 tokens</li><li>max: 256 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 24 tokens</li><li>mean: 176.54 tokens</li><li>max: 256 tokens</li></ul> | |
|
* Samples: |
|
| anchor | positive | negative0 | negative1 | negative2 | negative3 | negative4 | negative5 | negative6 | |
|
|:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------| |
|
| <code>Người học ngành quản_lý khai_thác công_trình thủy_lợi trình_độ cao_đẳng phải có khả_năng học_tập và nâng cao_trình_độ như thế_nào ?</code> | <code>Khả_năng học_tập , nâng cao_trình_độ <br> - Khối_lượng khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp ngành , nghề Mộc xây_dựng và trang_trí nội_thất , trình_độ cao_đẳng có_thể tiếp_tục phát_triển ở các trình_độ cao hơn ; <br> - Người học sau tốt_nghiệp có năng_lực tự học , tự cập_nhật những tiến_bộ khoa_học công_nghệ trong phạm_vi ngành , nghề để nâng cao_trình_độ hoặc học liên_thông lên trình_độ cao hơn trong cùng ngành , nghề hoặc trong nhóm ngành , nghề hoặc trong cùng lĩnh_vực đào_tạo . / . <br> Người học ngành mộc xây_dựng và trang_trí nội_thất trình_độ cao_đẳng phải có khả_năng học_tập , nâng cao_trình_độ như thế sau : <br> - Khối_lượng khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp ngành , nghề Mộc xây_dựng và trang_trí nội_thất , trình_độ cao_đẳng có_thể tiếp_tục phát_triển ở các trình_độ cao hơn ; <br> - Người học sau tốt_nghiệp có năng_lực tự học , tự cập_nhật những tiến_bộ khoa_học công...</code> | <code>Giới_thiệu chung về ngành , nghề <br> Xử_lý nước_thải công_nghiệp trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề thực_hiện các công_việc : Vận_hành hệ_thống xử_lý nước_thải công_nghiệp ; bảo_trì bảo_dưỡng thiết_bị , hệ_thống xử_lý nước_thải công_nghiệp ; phân_tích , đánh_giá các chỉ_tiêu gây ô_nhiễm trong nước_thải và giám_sát chất_lượng nước xả thải ; phát_hiện , xử_lý_sự_cố trong quá_trình vận_hành và tối_ưu_hóa quá_trình vận_hành hệ_thống xử_lý nước_thải ; tổ_chức thi_công lắp_đặt thiết_bị cho công_trình xử_lý nước_thải công_nghiệp ; hướng_dẫn vận_hành và chuyển_giao công_nghệ , đáp_ứng yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . <br> Người_làm nghề xử_lý nước_thải công_nghiệp làm_việc ở các nhà_máy xử_lý nước_thải tại các khu công_nghiệp , các cơ_sở sản_xuất công_nghiệp . <br> Để hành_nghề , người học phải có sức_khỏe tốt , đạo_đức nghề_nghiệp , có đủ kiến_thức chuyên_môn và kỹ_năng nghề đáp_ứng với công_việc theo chức_danh đảm_nhiệm . Ngoài_ra , cần phải thường_xuyên học_tập để nâng cao_trìn...</code> | <code>Giới_thiệu chung về ngành , nghề <br> Khai_thác máy tàu thủy trình_độ trung_cấp là ngành , nghề khai_thác , vận_hành_trang thiết_bị hệ_thống động_lực trên tàu thủy , thực_hiện các công_việc bảo_trì , bảo_dưỡng , sửa_chữa các trang thiết_bị , máy_móc trong buồng_máy v à trên boong tàu , xử_lý các tình_huống trong quá_trình khai_thác , vận_hành_trang thiết_bị trên tàu , thực_hiện các nghiệp_vụ về quản_lý an_toàn , an_ninh hàng_hải và quản_trị tàu , đáp_ứng yêu_cầu bậc 4 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . <br> Người học nghề Khai_thác máy tàu thủy làm_việc tại các công_ty , nhà_máy , xí_nghiệp liên_quan đến tàu_biển hoặc tại các khu công_nghiệp . <br> Để hành_nghề , người lao_động phải có sức_khỏe tốt , đạo_đức nghề_nghiệp , có đủ kiến_thức chuyên_môn và kỹ_năng nghề đáp_ứng với vị_trí công_việc . Ngoài_ra , cần phải thường_xuyên học_tập để nâng cao_trình_độ , mở_rộng kiến_thức xã_hội ; rèn_luyện tính cẩn_thận , chi_tiết , rõ_ràng ; xây_dựng ý_thức nghề và sự say_mê nghề_nghiệp . <br> Khối_lượn...</code> | <code>1 . Đào_tạo trình_độ trung_cấp yêu_cầu người học sau khi tốt_nghiệp phải có năng_lực thực_hiện được một_số công_việc có tính phức_tạp của ngành hoặc nghề ; có khả_năng ứng_dụng kỹ_thuật , công_nghệ vào công_việc , có khả_năng làm_việc độc_lập hoặc làm_việc theo nhóm , cụ_thể : <br> a ) Kiến_thức : <br> - Kiến_thức thực_tế và lý_thuyết tương_đối rộng trong phạm_vi của ngành , nghề đào_tạo ; <br> - Kiến_thức cơ_bản về chính_trị , văn_hóa , xã_hội và pháp_luật đáp_ứng yêu_cầu công_việc nghề_nghiệp và hoạt_động xã_hội thuộc lĩnh_vực chuyên_môn ; <br> - Kiến_thức về công_nghệ thông_tin đáp_ứng yêu_cầu công_việc . <br> b ) Kỹ_năng : <br> - Kỹ_năng nhận_thức , kỹ_năng nghề_nghiệp thực_hiện nhiệm_vụ , giải_quyết vấn_đề bằng việc lựa_chọn và áp_dụng các phương_pháp cơ_bản , công_cụ , tài_liệu và thông_tin ; <br> - Kỹ_năng sử_dụng các thuật_ngữ chuyên_môn của ngành , nghề đào_tạo trong giao_tiếp hiệu_quả tại nơi làm_việc ; phản_biện và sử_dụng các giải_pháp thay_thế ; đánh_giá chất_lượng công_việc và kết_quả_thực_hi...</code> | <code>Giới_thiệu chung về ngành , nghề <br> Cơ_điện_lạnh thủy_sản trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề mà người hành_nghề thực_hiện công_việc vận_hành , bảo_dưỡng , sửa_chữa các thiết_bị và hệ_thống lạnh ở tàu khai_thác , các nhà_máy chế_biến và bảo_quản_thủy_sản , các đơn_vị thi_công lắp_đặt hệ_thống lạnh thủy_sản , các đơn_vị tư_vấn , thi_công lắp_đặt hệ_thống lạnh thủy_sản , các cơ_sở kinh_doanh - dịch_vụ thiết_bị lạnh , đáp_ứng yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . <br> Các nhiệm_vụ chủ_yếu của người làm_việc trong ngành , nghề Cơ_điện_lạnh thủy_sản là : lắp_đặt hệ_thống lạnh thủy_sản ; lắp_đặt điện trong hệ_thống lạnh thủy_sản ; vận_hành hệ_thống lạnh thủy_sản ; bảo_dưỡng hệ_thống lạnh thủy_sản ; sửa_chữa máy và thiết_bị lạnh thủy_sản ; bảo_dưỡng và sửa_chữa các thiết_bị điện trong hệ_thống lạnh ; kinh_doanh vật_tư - thiết_bị lạnh thủy_sản ... đảm_bảo đúng kỹ_thuật , an_toàn cho người và thiết_bị . Ngoài_ra , công_việc của ngành , nghề còn được thực_hiện_tại các đơn_vị tư_vấn , ...</code> | <code>Giới_thiệu chung về ngành , nghề <br> Chế_biến và bảo_quản_thủy_sản trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề mà người hành_nghề thực_hiện các công_việc thu_mua nguyên_liệu thủy_sản , chế_biến lạnh đông thủy_sản , chế_biến Surimi , chế_biến chả thủy_sản , chế_biến đồ_hộp thủy_sản , chế_biến khô thủy_sản , chế_biến bột các chế_biến dầu_cá , chế_biến chitosan , chế_biến Agar - Agar , chế_biến nước_mắm , chế_biến mắm các loại , kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm … , đáp_ứng yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam . <br> Người hành_nghề tham_gia vào dây_chuyền sản_xuất của một công_việc độc_lập hoặc tổ_chức theo nhóm trong cơ_sở chế_biến và bảo_quản_thủy_sản của cá_nhân , tập_thể ; viện nghiên_cứu ; các cơ_quan ban_ngành thuộc tỉnh , thành_phố ; các công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần , các doanh_nghiệp nhà_nước và liên_doanh ở trong và người nước ... <br> Người hành_nghề Chế_biến và bảo_quản_thủy_sản đòi_hỏi phải có tính cẩn_thận , tỉ_mỉ , trung_thực ; có đủ sức_khỏe , có tâm về nghề_nghi...</code> | <code>Tiêu_chuẩn về trình_độ <br> 1 . Tốt_nghiệp đại_học trở lên một trong các chuyên_ngành về tài_nguyên và môi_trường hoặc chuyên_ngành khác có liên_quan nhưng phải bảo_đảm phù_hợp với yêu_cầu về chuyên_môn , nghiệp_vụ của lĩnh_vực được giao phụ_trách . <br> 2 . Tốt_nghiệp cao_cấp lý_luận chính_trị hoặc tương_đương trở lên . <br> 3 . Đã hoàn_thành Chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức quản_lý nhà_nước về tài_nguyên và môi_trường dành cho lãnh_đạo Sở Tài_nguyên và Môi_trường do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổ_chức . <br> 4 . Có trình_độ Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin .</code> | <code>Kỹ_năng <br> - Đọc thành_thạo các bản_vẽ thiết_kế thi_công các công_trình xây_dựng thủy_lợi vừa và nhỏ ; <br> - Lựa_chọn và sử_dụng thành_thạo các thiết_bị , dụng_cụ , đồ_nghề , dụng_cụ chuyên_dùng , dụng_cụ đo kiểm_tra trong nghề xây_dựng và hoàn_thiện công_trình thủy_lợi ; <br> - Đánh_giá_thành_thạo hiện_trạng nền_móng , cấp đất , độ dẻo của đất ; <br> - Tổ_chức thực_hiện và giám_sát thành_thạo công_tác chuẩn_bị mặt_bằng , nhân_lực , thiết_bị và dụng_cụ , nguồn điện nước , lập được biện_pháp thi_công , nhận triển_khai kế_hoạch sản_xuất ; <br> - Đo , xác_định tim trục , vạch dấu kích_thước , cao_trình thành_thạo để thi_công các hạng_mục công_trình ; <br> - Xác_định được tim mốc , phóng tuyến , lên ga , giác móng bằng thủ_công , đào đắp đất đá bằng thủ_công một_cách thành_thạo ; <br> - Xử_lý nền_móng trường_hợp đơn_giản ; tiêu nước hố móng , đóng cọc tre , xử_lý mạch đùn cát chảy một_cách thành_thạo ; <br> - Trộn bê_tông , trộn vữa bằng thủ_công , bằng máy thành_thạo đạt yêu_cầu kỹ_thuật ; <br> - Vận_chuyển , sa...</code> | |
|
| <code>Nội_dung lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật được quy_định thế_nào ?</code> | <code>Nội_dung lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật <br> Trong phạm_vi điều_chỉnh của văn_bản quy_phạm_pháp_luật : <br> 1 . Xác_định nội_dung liên_quan đến vấn_đề bình_đẳng giới hoặc vấn_đề bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới . <br> 2 . Quy_định các biện_pháp cần_thiết để thực_hiện bình_đẳng giới hoặc để giải_quyết vấn_đề bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới ; dự_báo tác_động của các quy_định đó đối_với nam và nữ sau khi được ban_hành . <br> 3 . Xác_định nguồn nhân_lực , tài_chính cần_thiết để triển_khai các biện_pháp thực_hiện bình_đẳng giới hoặc để giải_quyết vấn_đề bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới .</code> | <code>Điều 3 . <br> 1 . Cơ_quan trình dự_án , cơ_quan chủ_trì thẩm_tra , cơ_quan phối_hợp thẩm_tra , cơ_quan , tổ_chức hữu_quan thực_hiện tốt các quy_định của Luật ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật và những biện_pháp , giải_pháp được nêu trong Nghị_quyết số 11 / 2007 / QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc_hội về Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh nhiệm_kỳ khóa XII ( 2007 - 2011 ) và năm năm 2008 , Nghị_quyết số 27 / 2008 / QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc_hội về Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh năm 2009 và bổ_sung Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh của Quốc_hội nhiệm_kỳ khóa XII ( 2007 - 2011 ) và Nghị_quyết số 511 / 2007 / UBTVQH12 ngày 22 tháng 12 năm 2007 về việc triển_khai thực_hiện Nghị_quyết của Quốc_hội về Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh của Quốc_hội nhiệm_kỳ khoá XII ( 2007 - 2011 ) và năm 2008 . <br> 2 . Giao_Ủy_ban pháp_luật giúp Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội theo_dõi , đôn_đốc , định_kỳ hằng tháng báo_cáo Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội về việc triển_khai thực_hiệ...</code> | <code>1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đề_xuất xây_dựng văn_bản có trách_nhiệm làm rõ sự cần_thiết phải lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật thông_qua : <br> a ) Xác_định , phân_tích vấn_đề bình_đẳng giới hoặc bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới theo quy_định pháp_luật về bình_đẳng giới và quy_định tại Điều 5 , Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 và Điều 9 Thông_tư này ; <br> b ) Dự_báo khái_quát các nội_dung liên_quan đến vấn_đề bình_đẳng giới hoặc bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới của chính_sách dự_kiến quy_định trong văn_bản được đề_nghị xây_dựng ; <br> c ) Dự_báo tác_động sơ_bộ của chính_sách dự_kiến quy_định đối_với mỗi giới ; dự_kiến các chính_sách cơ_bản để bảo_đảm vấn_đề bình_đẳng giới hoặc giải_quyết bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới . <br> 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đề_xuất xây_dựng văn_bản_thể_hiện các nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này trong Thuyết_minh về đề_nghị xây_dựng văn_bản và Báo_cáo đánh_giá tác_động sơ_bộ gửi cơ_qu...</code> | <code>Thông_tư này quy_định về nguyên_tắc lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật ; quy_trình lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật và trách_nhiệm của cơ_quan chủ_trì soạn_thảo , cơ_quan thẩm_định , cơ_quan thẩm_tra trong việc thực_hiện lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong quy_trình xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật .</code> | <code>Khoản 2 . Xây_dựng , soạn_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật <br> a ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức nghiên_cứu , soạn_thảo dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo sự phân_công của Thủ_trưởng cơ_quan . Trường_hợp dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật có quy_định về thủ_tục hành_chính , về vấn_đề bình_đẳng giới thì phải tổ_chức đánh_giá tác_động về thủ_tục hành_chính và về vấn_đề bình_đẳng giới ; <br> b ) Tham_gia vào quá_trình soạn_thảo các văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo sự phân_công của Thủ_trưởng cơ_quan trên cơ_sở đề_nghị của cơ_quan , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo ; <br> c ) Hướng_dẫn , theo_dõi , kiểm_tra , đôn_đốc việc soạn_thảo các văn_bản quy_phạm_pháp_luật do các đơn_vị thuộc cơ_quan chuyên_môn của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì soạn_thảo .</code> | <code>Nội_dung thẩm_định về bình_đẳng giới đối_với dự_thảo văn_bản được thực_hiện theo quy_định tại Điều 5 , Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 và Điều 9 của Thông_tư này và bảo_đảm các nội_dung sau đây : <br> 1 . Sự cần_thiết quy_định chính_sách về giới trong dự_thảo văn_bản ; <br> 2 . Sự phù_hợp của quy_định chính_sách về giới trong dự_thảo văn_bản với đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách pháp_luật của Nhà_nước ; <br> 3 . Tính hợp_hiến , hợp_pháp và tính thống_nhất của quy_định chính_sách về bình_đẳng giới trong dự_thảo văn_bản với hệ_thống pháp_luật và tính tương_thích với điều_ước quốc_tế có liên_quan mà Nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ; <br> 4 . Tính hợp_lý , tính khả_thi của các biện_pháp giải_quyết vấn_đề bình_đẳng giới , bao_gồm sự phù_hợp giữa quy_định với yêu_cầu thực_tế , trình_độ phát_triển của xã_hội và điều_kiện bảo_đảm để thực_hiện ; <br> 5 . Việc bảo_đảm các nguyên_tắc về bình_đẳng giới trong dự_thảo văn_bản ; <br> 6 . Việc tuân_thủ quy_trình , thủ_tục lồng_ghép vấn_đề bình...</code> | <code>Khoản 3 . Xây_dựng , soạn_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật <br> a ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức soạn_thảo dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật được giao chủ_trì soạn_thảo . Trường_hợp dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật có quy_định về thủ_tục hành_chính , về vấn_đề bình_đẳng giới thì phải tổ_chức đánh_giá tác_động về thủ_tục hành_chính và về vấn_đề bình_đẳng giới ; <br> b ) Tham_gia soạn_thảo dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo sự phân_công của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ hoặc theo đề_nghị của cơ_quan , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo ; <br> c ) Hướng_dẫn , theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra tình_hình thực_hiện kế_hoạch soạn_thảo các dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật do các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ chủ_trì soạn_thảo .</code> | <code>Nội_dung thẩm_tra_vấn_đề bình_đẳng giới trong dự_thảo văn_bản gồm các nội_dung sau đây : <br> 1 . Việc xác_định vấn_đề giới và các biện_pháp giải_quyết vấn_đề giới trong dự_thảo văn_bản ; <br> 2 . Việc bảo_đảm các nguyên_tắc về bình_đẳng giới trong dự_thảo văn_bản bao_gồm cả việc đề_xuất các biện_pháp thúc_đẩy bình_đẳng giới đối_với các dự_thảo văn_bản là luật , pháp_lệnh , nghị_định ; <br> 3 . Tính khả_thi của dự_thảo văn_bản để bảo_đảm vấn_đề bình_đẳng giới ; <br> 4 . Việc tuân_thủ quy_trình , thủ_tục lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng dự_thảo văn_bản của cơ_quan chủ_trì soạn_thảo .</code> | |
|
| <code>Sản_phẩm phần_mềm có được hưởng ưu_đãi về thời_gian miễn thuế , giảm thuế hay không ? Nếu được thì trong vòng bao_nhiêu năm ?</code> | <code>" Điều 20 . Ưu_đãi về thời_gian miễn thuế , giảm thuế <br> 1 . Miễn thuế bốn năm , giảm 50 % số thuế phải nộp trong chín năm tiếp_theo đối_với : <br> a ) Thu_nhập của doanh_nghiệp từ thực_hiện dự_án đầu_tư quy_định tại khoản 1 Điều 19 Thông_tư số 78 / 2014 / TT - BTC ( được sửa_đổi , bổ_sung tại Khoản 1 Điều 11 Thông_tư này ) . "</code> | <code>Mục IV. ƯU_ĐÃI THUẾ XUẤT_KHẨU , THUẾ_NHẬP_KHẨU <br> 1 . Miễn thuế_nhập_khẩu đối_với nguyên vật_liệu nhập_khẩu phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm phần_mềm mà trong nước chưa sản_xuất được . Để được miễn thuế_nhập_khẩu nguyên vật_liệu phục_vụ cho sản_xuất sản_phẩm phần_mềm loại trong nước chưa sản_xuất được , doanh_nghiệp phần_mềm phải cung_cấp cho cơ_quan Hải_quan các hồ_sơ kê_khai hàng nhập_khẩu theo quy_định và danh_mục nguyên vật_liệu nhập_khẩu để sản_xuất sản_phẩm phần_mềm . Trong danh_mục nguyên vật_liệu nhập_khẩu để sản_xuất sản_phẩm phần_mềm phải xác_định rõ số_lượng , chủng_loại nguyên vật_liệu thuộc loại trong nước chưa sản_xuất được cần nhập_khẩu để sản_xuất sản_phẩm phần_mềm . Giám_đốc doanh_nghiệp ký và tự chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về danh_mục nguyên vật_liệu nhập_khẩu này . Cơ_quan Hải_quan căn_cứ vào danh_mục nguyên vật_liệu phục_vụ cho sản_xuất sản_phẩm phần_mềm mà trong nước đã sản_xuất được do Bộ Khoa_học và Công_nghệ ban_hành để xác_định loại nguyên ...</code> | <code>Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng <br> 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định việc xác_định nguyên_liệu , vật_tư , linh_kiện nhập_khẩu được miễn thuế_nhập_khẩu phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm công_nghệ thông_tin , nội_dung số , phần_mềm quy_định tại khoản 21 Điều 1 Nghị_định số 18 / 2021 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 134 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật Thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu . <br> 2 . Đối_tượng áp_dụng <br> a ) Người nộp thuế theo quy_định của Luật thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu ; <br> b ) Cơ_quan hải_quan , công_chức hải_quan ; <br> c ) Tổ_chức , cá_nhân có quyền và nghĩa_vụ liên_quan đến hàng_hóa_nhập_khẩu ; <br> d ) Cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đến việc thực_hiện các quy_định của Luật Thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành .</code> | <code>Điều 19 . Thuế_suất ưu_đãi <br> 1 . Thuế_suất ưu_đãi 10 % trong thời_hạn mười lăm năm ( 15 năm ) áp_dụng đối_với : <br> a ) Thu_nhập của doanh_nghiệp từ thực_hiện dự_án đầu_tư mới tại : địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định số 218 / 2013 / NĐ - CP , Khu kinh_tế , Khu công_nghệ_cao kể_cả khu công_nghệ thông_tin tập_trung được thành_lập theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . <br> ... "</code> | <code>g5 ) Các ví_dụ cụ_thể : Ví_dụ 1 : Năm 2010 , doanh_nghiệp thực_hiện dự_án đầu_tư mở_rộng tại địa_bàn không thuộc danh_mục địa_bàn ưu_đãi thuế . Trong kỳ tính thuế năm 2011 , dự_án phát_sinh doanh_thu và thu_nhập chịu thuế . Tính đến hết kỳ tính thuế năm 2016 , thu_nhập từ dự_án chưa được hưởng ưu_đãi thuế thu_nhập doanh_nghiệp . Trong kỳ tính thuế năm 2017 , dự_án được cấp Giấy xác_nhận ưu_đãi sản_xuất sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ . Theo đó , dự_án được hưởng ưu_đãi về thuế thu_nhập doanh_nghiệp theo điều_kiện dự_án đầu_tư mở_rộng sản_xuất sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ theo quy_định tại Luật số 71 / 2014 / QH13 và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành kể từ kỳ tính thuế năm 2017 . Thời_gian ưu_đãi được hưởng được xác_định như sau : miễn thuế thu_nhập doanh_nghiệp 04 năm tính từ kỳ tính thuế năm 2017 đến năm 2020 , giảm 50 % số thuế thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp trong 09 năm tiếp_theo tính từ kỳ tính thuế năm 2021 . Ví_dụ 2 : Năm 2010 , doanh_nghiệp thực_hiện dự_án đầu_tư mới tại địa_bàn Khu côn...</code> | <code>Danh_mục nguyên_liệu , vật_tư , bán thành_phẩm phục_vụ cho việc đóng tàu mà trong nước đã sản_xuất được để làm căn_cứ thực_hiện việc miễn thuế nêu tại điểm này thực_hiện theo quy_định của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư . <br> 13 . Miễn thuế_nhập_khẩu đối_với nguyên_liệu , vật_tư nhập_khẩu phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm phần_mềm mà trong nước chưa sản_xuất được . Danh_mục nguyên_liệu , vật_tư phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm phần_mềm mà trong nước đã sản_xuất được để làm căn_cứ thực_hiện việc miễn thuế nêu tại khoản này thực_hiện theo quy_định của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư . <br> 14 . Miễn thuế_nhập_khẩu đối_với hàng_hoá nhập_khẩu để sử_dụng trực_tiếp vào hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , bao_gồm : máy_móc , thiết_bị , phụ_tùng , vật_tư , phương_tiện vận_tải trong nước chưa sản_xuất được , công_nghệ trong nước chưa tạo ra được ; tài_liệu , sách , báo , tạp_chí khoa_học và các nguồn tin điện_tử về khoa_học và công_nghệ . Danh_mục máy_móc , thiết_bị ...</code> | <code>Khoản 1 . Nguyên_liệu , vật_tư , linh_kiện được miễn thuế_nhập_khẩu cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm công_nghệ thông_tin , nội_dung số , phần_mềm đáp_ứng các tiêu_chí sau đây : <br> a ) Là nguyên_liệu , vật_tư , linh_kiện nhập_khẩu phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm thuộc Danh_mục sản_phẩm phần_mềm và phần_cứng , điện_tử quy_định tại Thông_tư số 09 / 2013 / TT - BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông Ban_hành danh_mục sản_phẩm phần_mềm và phần_cứng , điện_tử và Thông_tư số 20 / 2021 / TT - BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông sửa_đổi , bổ_sung Thông_tư số 09 / 2013 / TT - BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông Ban_hành danh_mục sản_phẩm phần_mềm và phần_cứng , điện_tử ; hoặc thuộc danh_mục sản_phẩm nội_dung số theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . Căn_cứ vào tình_hình phát_triển và chính_sách quản_lý trong từng thời_kỳ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông sẽ cập_n...</code> | <code>Thời_gian ưu_đãi còn lại được xác_định như sau : thuế_suất thuế thu_nhập doanh_nghiệp 10 % trong thời_hạn 15 năm kể từ kỳ tính thuế năm 2018 ; miễn thuế thu_nhập doanh_nghiệp 02 năm kể từ kỳ tính thuế năm 2018 , giảm 50 % số thuế thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp trong 05 năm tiếp_theo . Ví_dụ 3 : Năm 2014 , doanh_nghiệp thực_hiện dự_án đầu_tư mới tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn . Trong kỳ tính thuế năm 2014 , dự_án phát_sinh doanh_thu . Trong kỳ tính thuế năm 2015 , dự_án phát_sinh thu_nhập chịu thuế . Dự_án được hưởng ưu_đãi theo điều_kiện địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , cụ_thể : thuế_suất 20 % trong thời_gian 10 năm tính từ kỳ tính thuế năm 2014 ( kể từ kỳ tính thuế 2016 áp_dụng thuế_suất 17 % ) ; miễn thuế thu_nhập doanh_nghiệp 02 năm tính từ kỳ tính thuế 2015 , giảm 50 % số thuế phải nộp trong 04 năm tiếp_theo . Tính đến hết kỳ tính thuế năm 2017 , dự_án đã hưởng ưu_đãi : số năm thuế_suất ưu_đãi 04 năm , số năm miễn thuế thu_nhập doanh_nghiệp 02 nă...</code> | |
|
* Loss: [<code>CachedMultipleNegativesRankingLoss</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#cachedmultiplenegativesrankingloss) with these parameters: |
|
```json |
|
{ |
|
"scale": 20.0, |
|
"similarity_fct": "cos_sim" |
|
} |
|
``` |
|
|
|
### Training Hyperparameters |
|
#### Non-Default Hyperparameters |
|
|
|
- `per_device_train_batch_size`: 32 |
|
- `gradient_accumulation_steps`: 4 |
|
- `learning_rate`: 2e-05 |
|
- `weight_decay`: 0.1 |
|
- `warmup_ratio`: 0.1 |
|
- `save_only_model`: True |
|
- `fp16`: True |
|
- `batch_sampler`: no_duplicates |
|
|
|
#### All Hyperparameters |
|
<details><summary>Click to expand</summary> |
|
|
|
- `overwrite_output_dir`: False |
|
- `do_predict`: False |
|
- `eval_strategy`: no |
|
- `prediction_loss_only`: True |
|
- `per_device_train_batch_size`: 32 |
|
- `per_device_eval_batch_size`: 8 |
|
- `per_gpu_train_batch_size`: None |
|
- `per_gpu_eval_batch_size`: None |
|
- `gradient_accumulation_steps`: 4 |
|
- `eval_accumulation_steps`: None |
|
- `torch_empty_cache_steps`: None |
|
- `learning_rate`: 2e-05 |
|
- `weight_decay`: 0.1 |
|
- `adam_beta1`: 0.9 |
|
- `adam_beta2`: 0.999 |
|
- `adam_epsilon`: 1e-08 |
|
- `max_grad_norm`: 1.0 |
|
- `num_train_epochs`: 3 |
|
- `max_steps`: -1 |
|
- `lr_scheduler_type`: linear |
|
- `lr_scheduler_kwargs`: {} |
|
- `warmup_ratio`: 0.1 |
|
- `warmup_steps`: 0 |
|
- `log_level`: passive |
|
- `log_level_replica`: warning |
|
- `log_on_each_node`: True |
|
- `logging_nan_inf_filter`: True |
|
- `save_safetensors`: True |
|
- `save_on_each_node`: False |
|
- `save_only_model`: True |
|
- `restore_callback_states_from_checkpoint`: False |
|
- `no_cuda`: False |
|
- `use_cpu`: False |
|
- `use_mps_device`: False |
|
- `seed`: 42 |
|
- `data_seed`: None |
|
- `jit_mode_eval`: False |
|
- `use_ipex`: False |
|
- `bf16`: False |
|
- `fp16`: True |
|
- `fp16_opt_level`: O1 |
|
- `half_precision_backend`: auto |
|
- `bf16_full_eval`: False |
|
- `fp16_full_eval`: False |
|
- `tf32`: None |
|
- `local_rank`: 0 |
|
- `ddp_backend`: None |
|
- `tpu_num_cores`: None |
|
- `tpu_metrics_debug`: False |
|
- `debug`: [] |
|
- `dataloader_drop_last`: True |
|
- `dataloader_num_workers`: 0 |
|
- `dataloader_prefetch_factor`: None |
|
- `past_index`: -1 |
|
- `disable_tqdm`: False |
|
- `remove_unused_columns`: True |
|
- `label_names`: None |
|
- `load_best_model_at_end`: False |
|
- `ignore_data_skip`: False |
|
- `fsdp`: [] |
|
- `fsdp_min_num_params`: 0 |
|
- `fsdp_config`: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False} |
|
- `fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap`: None |
|
- `accelerator_config`: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None} |
|
- `deepspeed`: None |
|
- `label_smoothing_factor`: 0.0 |
|
- `optim`: adamw_torch |
|
- `optim_args`: None |
|
- `adafactor`: False |
|
- `group_by_length`: False |
|
- `length_column_name`: length |
|
- `ddp_find_unused_parameters`: None |
|
- `ddp_bucket_cap_mb`: None |
|
- `ddp_broadcast_buffers`: False |
|
- `dataloader_pin_memory`: True |
|
- `dataloader_persistent_workers`: False |
|
- `skip_memory_metrics`: True |
|
- `use_legacy_prediction_loop`: False |
|
- `push_to_hub`: False |
|
- `resume_from_checkpoint`: None |
|
- `hub_model_id`: None |
|
- `hub_strategy`: every_save |
|
- `hub_private_repo`: False |
|
- `hub_always_push`: False |
|
- `gradient_checkpointing`: False |
|
- `gradient_checkpointing_kwargs`: None |
|
- `include_inputs_for_metrics`: False |
|
- `include_for_metrics`: [] |
|
- `eval_do_concat_batches`: True |
|
- `fp16_backend`: auto |
|
- `push_to_hub_model_id`: None |
|
- `push_to_hub_organization`: None |
|
- `mp_parameters`: |
|
- `auto_find_batch_size`: False |
|
- `full_determinism`: False |
|
- `torchdynamo`: None |
|
- `ray_scope`: last |
|
- `ddp_timeout`: 1800 |
|
- `torch_compile`: False |
|
- `torch_compile_backend`: None |
|
- `torch_compile_mode`: None |
|
- `dispatch_batches`: None |
|
- `split_batches`: None |
|
- `include_tokens_per_second`: False |
|
- `include_num_input_tokens_seen`: False |
|
- `neftune_noise_alpha`: None |
|
- `optim_target_modules`: None |
|
- `batch_eval_metrics`: False |
|
- `eval_on_start`: False |
|
- `use_liger_kernel`: False |
|
- `eval_use_gather_object`: False |
|
- `average_tokens_across_devices`: False |
|
- `prompts`: None |
|
- `batch_sampler`: no_duplicates |
|
- `multi_dataset_batch_sampler`: proportional |
|
|
|
</details> |
|
|
|
### Training Logs |
|
| Epoch | Step | Training Loss | |
|
|:------:|:----:|:-------------:| |
|
| 1.9185 | 1000 | 0.8391 | |
|
|
|
|
|
### Framework Versions |
|
- Python: 3.10.12 |
|
- Sentence Transformers: 3.3.1 |
|
- Transformers: 4.46.3 |
|
- PyTorch: 2.0.0 |
|
- Accelerate: 1.1.1 |
|
- Datasets: 3.1.0 |
|
- Tokenizers: 0.20.3 |
|
|
|
## Citation |
|
|
|
### BibTeX |
|
|
|
#### Sentence Transformers |
|
```bibtex |
|
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert, |
|
title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks", |
|
author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna", |
|
booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing", |
|
month = "11", |
|
year = "2019", |
|
publisher = "Association for Computational Linguistics", |
|
url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084", |
|
} |
|
``` |
|
|
|
#### CachedMultipleNegativesRankingLoss |
|
```bibtex |
|
@misc{gao2021scaling, |
|
title={Scaling Deep Contrastive Learning Batch Size under Memory Limited Setup}, |
|
author={Luyu Gao and Yunyi Zhang and Jiawei Han and Jamie Callan}, |
|
year={2021}, |
|
eprint={2101.06983}, |
|
archivePrefix={arXiv}, |
|
primaryClass={cs.LG} |
|
} |
|
``` |
|
|
|
<!-- |
|
## Glossary |
|
|
|
*Clearly define terms in order to be accessible across audiences.* |
|
--> |
|
|
|
<!-- |
|
## Model Card Authors |
|
|
|
*Lists the people who create the model card, providing recognition and accountability for the detailed work that goes into its construction.* |
|
--> |
|
|
|
<!-- |
|
## Model Card Contact |
|
|
|
*Provides a way for people who have updates to the Model Card, suggestions, or questions, to contact the Model Card authors.* |
|
--> |