visbert-2epochs / README.md
phandat128's picture
Upload 13 files
1e4c144 verified
metadata
tags:
  - sentence-transformers
  - sentence-similarity
  - feature-extraction
  - generated_from_trainer
  - dataset_size:133446
  - loss:CachedMultipleNegativesRankingLoss
base_model: keepitreal/vietnamese-sbert
widget:
  - source_sentence: >-
      Nội_dung sát_hạch về kỹ_năng dừng tàu với thí_sinh_sát_hạch thực_hành lái
      tàu cấp giấy_phép lái tàu trên đường_sắt quốc_gia gồm những gì ?
    sentences:
      - |-
        Nội_dung , thời_gian sát_hạch 
         1 . Nội_dung sát_hạch thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 44 của Thông_tư này . 
         2 . Thời_gian sát_hạch : Hội_đồng sát_hạch xem_xét , quyết_định căn_cứ vào từng loại tàu , tuyến đường_sắt khai_thác và đề_xuất của doanh_nghiệp .
      - |-
        Nội_dung sát_hạch 
         1 . Công_tác chuẩn_bị : Thí_sinh phải kiểm_tra sự đầy_đủ của các dụng_cụ quy_định , các ấn chỉ chạy_tàu cần_thiết . 
         2 . Chế_độ báo_cáo , hô đáp : Thí_sinh phải thực_hiện đầy_đủ chế_độ báo_cáo , hô đáp theo quy_định . 
         3 . Kỹ_năng dừng tàu : Thí_sinh phải dừng tàu 02 lần theo biểu_đồ chạy_tàu . Vị_trí dừng tàu được xác_định bằng cách đối_chiếu tim ghế_ngồi của lái tàu , theo phương vuông_góc với tim đường_sắt , với mốc chuẩn đã được quy_định trong đề sát_hạch . Vị_trí dừng tàu được xê_dịch trong khoảng cho phép như sau : 
         a ) Đối_với phương_tiện động_lực chuyên_dùng đường_sắt : Trước không quá 03 mét hoặc vượt không quá 01 mét so với mốc chuẩn ; 
         b ) Đối_với tàu khách : Trước không quá 06 mét hoặc vượt không quá 02 mét so với mốc chuẩn ; 
         c ) Đối_với tàu hàng : Trước không quá 08 mét hoặc vượt không quá 04 mét so với mốc chuẩn . 
         4 . Kỹ_năng lái tàu : Thí_sinh phải thực_hiện đầy_đủ các yêu_cầu kỹ_thuật theo quy_định , lái tàu chạy đúng thời_gian quy_định trong biểu_đồ chạy_tàu , đúng công_lệnh tốc_độ và cảnh_báo hiện_hành . 
         5 . Kỹ_năng hãm tàu : Thí_sinh phải thực_hiện đầy_đủ các yêu_cầu kỹ_thuật theo quy_định .
      - >-
        NỘI_DUNG CỤ_THỂ CỦA TỪNG THỦ_TỤC HÀNH_CHÍNH THUỘC PHẠM_VI CHỨC_NĂNG
        QUẢN_LÝ CỦA BỘ GIAO_THÔNG VẬN_TẢI 
         1 . Cấp giấy_phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến đường_sắt đang khai_thác 
         1.1 . Trình_tự thực_hiện : 
         a ) Nộp hồ_sơ TTHC : 
         - Doanh_nghiệp , cá_nhân có nhu_cầu sát_hạch cấp giấy_phép lái tàu nộp hồ_sơ đến Cục Đường_sắt Việt_Nam . 
         b ) Giải_quyết TTHC : 
         - Cục Đường_sắt Việt_Nam tiếp_nhận và kiểm_tra hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thì Cục Đường_sắt Việt_Nam có trách_nhiệm hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại ngay trong ngày làm_việc ( đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp ) hoặc hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện hồ_sơ sau 02 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ ( đối_với trường_hợp nhận hồ_sơ qua đường bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác ) . 
         - Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định , Cục Đường_sắt Việt_Nam quyết_định thành_lập Hội_đồng sát_hạch cấp giấy_phép lái tàu , Tổ sát_hạch theo quy_định tại Điều 29 , Điều 30 Thông_tư này và thông_báo bằng văn_bản cho doanh_nghiệp , cá_nhân thời_gian , địa_điểm sát_hạch . Trong 03 ngày làm_việc , kể từ ngày có kết_quả sát_hạch , Cục Đường_sắt Việt_Nam thực_hiện cấp giấy_phép lái tàu . Trường_hợp không đủ điều_kiện cấp giấy_phép lái tàu phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do . 
         1.2 . Cách_thức thực_hiện : 
         - Nộp sơ trực_tiếp hoặc qua hệ_thống bưu_chính hoặc các hình_thức phù_hợp khác . 
         ...
      - |-
        Hội_đồng sát_hạch cấp giấy_phép lái tàu 
         1 . Hội_đồng sát_hạch cấp giấy_phép lái tàu ( sau đây gọi là Hội_đồng sát_hạch ) do Cục_trưởng Cục Đường_sắt Việt_Nam thành_lập . 
         2 . Thành_phần của Hội_đồng sát_hạch có từ 05 đến 07 thành_viên , gồm : 
         a ) Chủ_tịch Hội_đồng là lãnh_đạo Cục Đường_sắt Việt_Nam hoặc người được Cục_trưởng Cục Đường_sắt Việt_Nam_ủy quyền ; 
         b ) Phó_Chủ_tịch Hội_đồng là lãnh_đạo doanh_nghiệp có thí_sinh tham_dự kỳ sát_hạch ; 
         c ) Các thành_viên khác của Hội_đồng do Cục_trưởng Cục Đường_sắt Việt_Nam quyết_định . 
         d ) Thành_phần Hội_đồng sát_hạch cấp giấy_phép lái tàu cho những lái tàu đầu_tiên trên các tuyến đường_sắt đô_thị mới đưa vào khai_thác , vận_hành có công_nghệ lần đầu sử_dụng tại Việt_Nam : ngoài thành_phần quy_định tại điểm a , điểm b và điểm c khoản này phải có thêm thành_phần Chủ đầu_tư dự_án ( hoặc tổ_chức được Chủ đầu_tư dự_án giao quản_lý dự_án đường_sắt đô_thị ) . 
         ...
      - |-
        Điều 68 . Cơ_quan cấp giấy_phép lái tàu 
         1 . Tổ_chức sát_hạch , cấp , cấp lại , thu_hồi giấy_phép lái tàu theo thẩm_quyền , thủ_tục theo đúng quy_định tại Thông_tư này . 
         2 . Tổ_chức theo_dõi , quản_lý việc sử_dụng phôi giấy_phép lái tàu theo thẩm_quyền quy_định tại Thông_tư này . 
         3 . Thu và sử_dụng lệ_phí cấp , cấp lại giấy_phép lái tàu theo quy_định của pháp_luật . 
         4 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo theo quy_định tại Thông_tư này . 
         5 . Thực_hiện cập_nhật dữ_liệu theo thẩm_quyền vào cơ_sở dữ_liệu quản_lý nhân_viên đường_sắt trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu của Cục Đường_sắt Việt_Nam theo quy_định . 
         6 . Đối_với Cục Đường_sắt Việt_Nam , ngoài các trách_nhiệm nêu trên còn có trách_nhiệm tổ_chức bồi_dưỡng , cập_nhật kiến_thức , cấp thẻ sát_hạch viên theo quy_định tại Thông_tư này ; tổ_chức kiểm_tra , hướng_dẫn cơ_quan cấp giấy_phép lái tàu của địa_phương thực_hiện quy_định của Thông_tư này . 
         7 . Hồ_sơ , tài_liệu sát_hạch , cấp , cấp lại giấy_phép lái tàu được lưu_trữ tại cơ_quan cấp giấy_phép lái tàu trong thời_hạn tối_thiểu 20 năm . Việc tiêu_hủy tài_liệu hết thời_hạn lưu_trữ theo quy_định hiện_hành .
      - >-
        Thông_tư này quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn đối_với các
        chức_danh_nhân_viên đường_sắt trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu ; nội_dung ,
        chương_trình đào_tạo chức_danh_nhân_viên đường_sắt trực_tiếp phục_vụ
        chạy_tàu ; điều_kiện , nội_dung , quy_trình sát_hạch và cấp , cấp lại ,
        thu_hồi giấy_phép lái tàu trên đường_sắt .
      - |-
        1 . Tiêu_chuẩn : 
         a ) Có bằng tốt_nghiệp trình_độ cao_đẳng trở lên về điều_hành chạy_tàu_hỏa hoặc vận_tải đường_sắt đối_với nhân_viên điều_độ chạy_tàu ga trên đường_sắt quốc_gia và đường_sắt chuyên_dùng có nối ray với đường_sắt quốc_gia ; có bằng tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp trở lên về điều_hành chạy_tàu_hỏa hoặc vận_tải đường_sắt đối_với nhân_viên điều_độ chạy_tàu ga trên đường_sắt chuyên_dùng không nối ray với đường_sắt quốc_gia ; 
         b ) Có đủ điều_kiện sức_khỏe theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ; 
         c ) Có ít_nhất 01 năm đảm_nhận trực_tiếp công_việc của chức_danh trực_ban chạy_tàu ga ; 
         d ) Đạt yêu_cầu sát_hạch về nghiệp_vụ điều_độ chạy_tàu ga do doanh_nghiệp sử_dụng chức_danh điều_độ chạy_tàu ga tổ_chức . 
         2 . Nhiệm_vụ : Trực_tiếp lập và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch về lập tàu , xếp , dỡ hàng_hóa , đón tiễn hành_khách , tổ_chức công_tác dồn , đón tiễn tàu và các việc liên_quan khác tại nhà_ga theo biểu_đồ chạy_tàu , theo các mệnh_lệnh của nhân_viên điều_độ chạy_tàu tuyến , theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về khai_thác đường_sắt , tín_hiệu đường_sắt , quy_trình chạy_tàu và công_tác dồn đường_sắt . 
         3 . Quyền_hạn : 
         a ) Tạm đình_chỉ chạy_tàu trong khu_vực ga nếu xét thấy có nguy_cơ mất an_toàn chạy_tàu và phải báo ngay cho nhân_viên điều_độ chạy_tàu tuyến biết ; 
         b ) Đình_chỉ nhiệm_vụ đối_với các chức_danh trực_ban chạy_tàu ga , trưởng dồn , nhân_viên gác ghi , ghép_nối đầu_máy toa_xe khi lên ban có hành_vi vi_phạm_quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về khai_thác đường_sắt , tín_hiệu đường_sắt , quy_trình chạy_tàu và công_tác dồn đường_sắt , quy_trình tác_nghiệp uy_hiếp đến an_toàn chạy_tàu và báo ngay cho trưởng ga để bố_trí người thay_thế ; 
         c ) Báo_cáo và đề_nghị doanh_nghiệp sử_dụng các chức_danh trưởng tàu , phó_trưởng tàu khách phụ_trách an_toàn , lái tàu , phụ lái tàu đình_chỉ nhiệm_vụ khi lên ban có hành_vi vi_phạm_quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về khai_thác đường_sắt , tín_hiệu đường_sắt , quy_trình chạy_tàu và công_tác dồn đường_sắt , quy_trình tác_nghiệp uy_hiếp an_toàn chạy_tàu .
      - >-
        Thực_hiện sát_hạch đối_với lái tàu đầu_tiên trên các tuyến đường_sắt
        đô_thị mới đưa vào khai_thác có công_nghệ lần đầu sử_dụng tại Việt_Nam 
         ... 
         4 . Trách_nhiệm , quyền_hạn của Hội_đồng sát_hạch 
         a ) Kiểm_tra tính đầy_đủ , hợp_lệ về các nội_dung của hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép lái tàu và đánh_giá về điều_kiện cấp giấy_phép lái tàu của nhân_sự theo quy_định của Thông_tư này ; 
         b ) Lập Biên_bản làm_việc của Hội_đồng sát_hạch theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XIII ban_hành kèm theo Thông_tư này ; 
         c ) Tổng_hợp , báo_cáo kết_quả kiểm_tra , đánh_giá hồ_sơ theo quy_định và đề_xuất , kiến_nghị cơ_quan cấp giấy_phép lái tàu cấp hoặc không cấp giấy_phép lái tàu cho thí_sinh , theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XIV ban_hành kèm theo Thông_tư này . 
         5 . Thí_sinh được công_nhận đạt yêu_cầu khi được Hội_đồng sát_hạch đánh_giá hồ_sơ đầy_đủ , hợp_lệ theo quy_định .
  - source_sentence: Khi nào cờ truyền_thống của công_chức hải_quan được dùng ?
    sentences:
      - >-
        Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh . Nghị_định này quy_định về cờ truyền_thống
        , cờ hiệu , biểu_tượng , hải_quan hiệu , phù_hiệu , biển tên , cấp_hiệu
        , trang_phục , chứng_minh hải_quan và dấu_hiệu đặc_trưng phương_tiện
        tuần_tra , kiểm_soát , giám_sát hải_quan .
      - >-
        Phù_hiệu hải_quan là cành tùng đơn bằng kim_loại mầu vàng , đeo trên
        ve_cổ áo trang_phục xuân - hè , thu - đông và lễ_phục . Riêng phù_hiệu
        của lãnh dạo Tổng_cục Hải_quan có thêm 01 ngôi_sao bằng kim_loại mầu
        vàng gắn ở cạnh phía trong của cành tùng .
      - |-
        Chương 4 . ĐIỀU_KHOẢN THI_HÀNH 
         Điều 15 . Hiệu_lực thi_hành 
         1 . Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2014 . 
         2 . Kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2015 , sỹ quan kiểm_tra tàu_biển đã được cấp thẻ trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực phải đáp_ứng các yêu_cầu sau đây để được đổi thẻ mới : 
         a ) Quy_định tại các điểm c , d , đ và điểm e khoản 2 Điều 6 của Thông_tư này đối_với Sỹ quan kiểm_tra tàu_biển Việt_Nam ; 
         b ) Quy_định tại các điểm c , d , đ và điểm e khoản 2 Điều 7 của Thông_tư này đối_với Sỹ quan kiểm_tra nhà_nước cảng biển . 
         3 . Cục Hàng_hải Việt_Nam thu_hồi những thẻ kiểm_tra tàu_biển đã được cấp trước ngày 10 tháng 02 năm 2014 và cấp lại thẻ mới theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số I và Phụ_lục số II của Thông_tư này đối_với các trường_hợp đáp_ứng yêu_cầu tại khoản 2 Điều này . 
         Điều 16 . Tổ_chức thực_hiện . Chánh Văn_phòng Bộ , Chánh Thanh_tra Bộ , các Vụ_trưởng thuộc Bộ , Cục_trưởng Cục Hàng_hải Việt_Nam , Thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị và tổ_chức , cá_nhân liên_quan chịu trách_nhiệm thi_hành Thông_tư này .
      - |-
        Biểu_tượng hải_quan 
         Biểu_tượng hải_quan là một hình_tròn , có nền màu xanh nước biển ; bên trong có hình lá_chắn nền màu đỏ ; trong hình lá_chắn phía trên có ngôi_sao 5 cánh màu vàng , ở giữa có hình lồng chìa_khóa , mỏ_neo , cánh én đều là màu vàng ; phía trên có hàng chữ in hoa “ HẢI_QUAN VIỆT NAM ” màu vàng ; phía dưới có hàng chữ Hải_quan Việt_Nam được viết bằng tiếng Anh in hoa " VIET NAM CUSTOMS " màu vàng ; bên cạnh của hình_tròn ngoài có 02 cành vạn_tuế màu vàng ; ngoài cùng của biểu_tượng có đường viền màu đỏ .
      - |-
        Quy_định về quản_lý , sử_dụng 
         1 . Cờ truyền_thống của hải_quan được dùng trong các cuộc mít_tinh kỷ_niệm những ngày lễ , ngày truyền_thống , trưng_bày trong nhà truyền_thống và các hoạt_động trọng_thể khác của ngành hải_quan . 
         2 . Cờ hiệu hải_quan , đèn_hiệu , pháo_hiệu , còi , loa được gắn , trang_bị trên các phương_tiện tuần_tra , kiểm_soát , giám_sát hải_quan bao_gồm tàu_thuyền , ca_nô , xuồng máy , ô_tô , xe mô_tô 02 bánh và các phương_tiện chuyên_dùng khác khi thực_hiện nhiệm_vụ . 
         3 . Biểu_tượng hải_quan được dùng để in , gắn lên cờ truyền_thống , cờ hiệu , giấy_tờ , biểu_mẫu , phương_tiện tuần_tra , kiểm_soát , giám_sát hải_quan , vật lưu_niệm , trụ_sở và các biểu_trưng khác của hải_quan . 
         Biểu_tượng hải_quan rút_gọn được gắn trên hải_quan hiệu , cấp_hiệu hải_quan và một_số loại trang_phục hải_quan để phân_biệt lực_lượng hải_quan với các lực_lượng chức_năng khác . 
         4 . Hải_quan hiệu được gắn trên mũ_kêpi , mũ_mềm , mũ bông hải_quan . 
         5 . Khi thực_hiện nhiệm_vụ công_chức , viên_chức phải mang phù_hiệu , biển tên , cấp_hiệu , trang_phục , chứng_minh hải_quan đúng quy_định . Các trường_hợp làm nhiệm_vụ trinh_sát , hóa_trang , đấu_tranh chuyên_án được mặc thường_phục theo quyết_định của Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan . 
         Thời_gian và loại trang_phục được sử_dụng của các đơn_vị thuộc ngành hải_quan thực_hiện thống_nhất theo quyết_định của Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan . 
         6 . Cờ truyền_thống , cờ hiệu , đèn_hiệu , pháo_hiệu , còi , loa , biểu_tượng , hải_quan hiệu , phù_hiệu , biển tên , cấp_hiệu , trang_phục , chứng_minh hải_quan được cấp_phát , quản_lý , sử_dụng đúng mục_đích , quy_định của pháp_luật . 
         Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định hoặc phân_cấp quyết_định ban_hành tiêu_chuẩn , định_mức , chế_độ cấp_phát , sử_dụng trang_phục hải_quan . 
         7 . Các đơn_vị , cá_nhân trong ngành hải_quan chỉ được sử_dụng cờ truyền_thống , cờ hiệu , đèn_hiệu , pháo_hiệu , còi , loa , biểu_tượng , hải_quan hiệu , phù_hiệu , biển tên , cấp_hiệu , trang_phục , chứng_minh hải_quan khi thực_thi_công_vụ , nhiệm_vụ được giao .
      - |-
        Chương VI. ĐIỀU_KHOẢN THI_HÀNH 
         Điều 18 . Hiệu_lực thi_hành 
         1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành ngày 29 tháng 5 năm 2015 . Bãi_bỏ Thông_tư số 99 / 2010 / TT - BTC ngày 09 tháng 07 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định thủ_tục hải_quan đối_với bưu_phẩm , bưu_kiện , hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu gửi qua dịch_vụ bưu_chính . 
         2 . Trong quá_trình thực_hiện , nếu văn_bản liên_quan viện_dẫn tại Thông_tư này được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế_thì thực_hiện theo văn_bản mới được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế . 
         Điều 19 . Tổ_chức thực_hiện 
         1 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan chỉ_đạo Cục_trưởng Cục Hải_quan các tỉnh , thành_phố liên_quan chịu trách_nhiệm tổ_chức quản_lý , theo_dõi và thực_hiện nội_dung quy_định tại Thông_tư này . 
         2 . Đối_với tờ khai hải_quan đã đăng_ký trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thì thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 99 / 2010 / TT - BTC ngày 09 tháng 07 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định thủ_tục hải_quan đối_với bưu_phẩm , bưu_kiện , hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu gửi qua dịch_vụ bưu_chính . Quá_trình thực_hiện có phát_sinh vướng_mắc , Cục Hải_quan các tỉnh , thành_phố báo_cáo và người khai hải_quan phản_ánh với Bộ Tài_chính ( Tổng_cục Hải_quan ) để được xem_xét , hướng_dẫn_giải_quyết cụ_thể .
      - >-
        Điều 18 . Hiệu_lực thi_hành . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành từ ngày
        15 tháng 3 năm 2015 và thay_thế Thông_tư số 44 / 2011 / TT - BTC ngày 11
        / 4 / 2011 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn về công_tác chống hàng
        giả và bảo_vệ quyền sở_hữu trí_tuệ trong lĩnh_vực hải_quan các văn_bản
        hướng_dẫn trước đây trái với quy_định tại Thông_tư này . / . Nơi nhận :
        - VP TW Đảng và các Ban của Đảng ; - VP Quốc_Hội , VP Chủ_tịch nước ,
        VPCP ; - Viện kiểm_sát NDTC , Tòa_án NDTC ; - Kiểm_toán Nhà_nước ; - Các
        Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ; - Văn_phòng BCĐ TW về
        phòng_chống tham_nhũng ; - UBND tỉnh , thành_phố trực_thuộc TW ; - Phòng
        Thương_mại và Công_nghiệp Việt_Nam ; - Công_báo ; - Cục kiểm_tra văn_bản
        - Bộ Tư_pháp ; - Website Chính_phủ ; - Các đơn_vị thuộc Bộ Tài_chính ,
        Website Bộ Tài_chính ; - Cục Hải_quan các tỉnh , thành_phố ; - Website
        Tổng_cục Hải_quan ; - Lưu VT ; TCHQ. KT. BỘ_TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ
        Hoàng_Anh Tuấn_Mẫu 01 - SHTT CỘNG HÒA XÃ_HỘI CHỦ_NGHĨA VIỆT NAM Độc_lập
        - Tự_do - Hạnh_phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM Independence -
        Freedom - Happiness - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - … . . , ngày
        / date ... tháng / month ... năm / year 201 ... ĐƠN ĐỀ_NGHỊ KIỂM_TRA ,
        GIÁM_SÁT HÀNG_HÓA XUẤT_KHẨU , NHẬP_KHẨU CÓ YÊU_CẦU BẢO_HỘ QUYỀN SỞ_HỮU
        TRÍ_TUỆ ( APPLICATION OF REQUEST FOR CONTROL AND SUPERVISION ON IMPORT -
        EXPORT GOODS REQUESTED TO PROTECTION ON INTELLECTUAL PROPERTY ) Kính gửi
        / To : … … … … … … … … … … … … … … … … … .
      - |-
        Chương III. TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN 
         Điều 65 . Hiệu_lực thi_hành 
         1 . Thông_tư này có hiệu_lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 , Tổng_cục Hải_quan triển_khai xây_dựng hệ_thống ứng_dụng công_nghệ thông_tin để thực_hiện Thông_tư này , thời_gian áp_dụng thực_hiện trong các đơn_vị hải_quan kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 . Trong thời_gian xây_dựng hệ_thống ứng_dụng công_nghệ thông_tin , việc thực_hiện kế_toán nghiệp_vụ thuế và thu khác đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu được tiếp_tục thực_hiện theo quy_định của Thông_tư số 212 / 2014 / TT - BTC ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn kế_toán nghiệp_vụ thuế và thu khác đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu . 
         2 . Thông_tư số 212 / 2014 / TT - BTC ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn kế_toán nghiệp_vụ thuế và thu khác đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu và các văn_bản hướng_dẫn liên_quan đến kế_toán nghiệp_vụ thuế và thu khác đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu do Bộ Tài_chính ban_hành trước ngày 01 tháng 01 năm 2017 không phù_hợp với nội_dung Thông_tư này sẽ hết hiệu_lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 . 
         Điều 66 . Tổ_chức thực_hiện 
         1 . Vụ_trưởng Vụ Chế_độ kế_toán và kiểm_toán , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan và Thủ_trưởng các đơn_vị có liên_quan chịu trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra và thi_hành Thông_tư này . 
         2 . Trong quá_trình thực_hiện nếu có vướng_mắc đề_nghị phản_ánh kịp_thời về Bộ Tài_chính để nghiên_cứu giải_quyết .
  - source_sentence: >-
      Công_dân đạt thành tính học_sinh giỏi cấp tỉnh được tuyển_chọn vào Công_an
      nhân_dân theo phương_thức nào ?
    sentences:
      - |-
        Thực_hiện dân_chủ trong thi_tuyển , xét tuyển 
         1 . Các trường Công_an nhân_dân thành_lập Hội_đồng tuyển_sinh và các ban chuyên_môn theo thẩm_quyền để thực_hiện công_tác tuyển_sinh theo quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an . 
         Những người có con , vợ hoặc chồng , bố , mẹ , anh , chị , em ruột , người nuôi_dưỡng của mình hoặc của vợ hoặc chồng dự_tuyển thì không được tham_gia Hội_đồng tuyển_sinh và các ban chuyên_môn . 
         2 . Các trường Công_an nhân_dân tổ_chức tiếp_nhận hồ_sơ dự_tuyển , thi_tuyển , xét tuyển phải bảo_đảm đúng đối_tượng , tiêu_chuẩn , vùng tuyển , trình_tự , thủ_tục , thời_gian ; bảo_đảm khách_quan , công_khai , minh_bạch theo đúng quy_chế , quy_định . 
         3 . Tại các điểm tổ_chức thi_tuyển , xét tuyển phải có hòm_thư , số điện_thoại liên_hệ để thí_sinh góp_ý về công_tác tuyển_sinh , phản_ánh những hành_vi vi_phạm_quy_chế tuyển_sinh . 
         4 . Hội_đồng tuyển_sinh có trách_nhiệm xử_lý nghiêm_minh , khách_quan đối_với cán_bộ và thí_sinh vi_phạm_quy_chế tuyển_sinh ; thực_hiện nghiêm chế_độ bảo_mật về địa_điểm , thời_gian , nhân_sự tham_gia_công_việc về đề thi , bảo_quản bài thi , công_tác làm_phách , chấm thi , chấm phúc_khảo theo đúng quy_chế tuyển_sinh . Kết_quả chấm thi , chấm phúc_khảo phải được niêm_yết công_khai tại trường Công_an nhân_dân hoặc trên trang thông_tin điện_tử của trường Công_an nhân_dân và gửi phiếu báo điểm thi , điểm phúc_khảo đến thí_sinh đúng thời_gian quy_định . 
         5 . Hội_đồng tuyển_sinh quyết_định phương_án điểm xét tuyển ; thông_báo_công_khai điểm thi , điểm xét tuyển , kết_quả xét tuyển và thí_sinh trúng_tuyển ( theo số báo_danh_dự thi ) và gửi danh_sách thí_sinh trúng_tuyển về Công_an đơn_vị , địa_phương để phối_hợp thông_báo cho thí_sinh theo quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an . 
         6 . Các trường Công_an nhân_dân gửi thông_báo thí_sinh trúng_tuyển nhập_học và quy_định những thủ_tục cần_thiết đối_với thí_sinh khi nhập_học , tiếp_nhận nhập_học cho thí_sinh trúng_tuyển trong thời_gian quy_định .
      - >-
        1 . Căn_cứ kế_hoạch huy_động hàng năm , 5 năm được Thủ_tướng
        Chính_phủ_phê_duyệt , Bộ Công_an phối_hợp với Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ,
        các Bộ , cơ_quan liên_quan tổ_chức thực_hiện đào_tạo nguồn nhân_lực
        khoa_học và công_nghệ phục_vụ công_tác công_an . 
         2 . Nhà_nước có chính_sách ưu_tiên , tạo điều_kiện cho Bộ Công_an tuyển_chọn , điều_động cán_bộ , chuyên_gia , nhân_viên khoa_học và công_nghệ đã được đào_tạo vào phục_vụ công_tác công_an và cử người đủ tiêu_chuẩn đi học_tập , bồi_dưỡng tại các cơ_sở đào_tạo về khoa_học và công_nghệ trong và ngoài nước . 
         Việc tuyển_chọn học_sinh , sinh_viên vào Công_an nhân_dân , việc chọn cử học_sinh , sinh_viên , cán_bộ Công_an nhân_dân đi đào_tạo ở trong và ngoài nước nhằm tăng_cường nguồn nhân_lực khoa_học và công_nghệ phục_vụ công_tác công_an thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 43 / 2007 / NĐ - CP ngày 26 tháng 3 năm 2007 quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Công_an nhân_dân . 
         3 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm chỉ_đạo các cơ_sở đào_tạo thuộc ngành , địa_phương mình thực_hiện nhiệm_vụ đào_tạo nhân_lực khoa_học và công_nghệ theo kế_hoạch huy_động tiềm_lực khoa_học và công_nghệ phục_vụ công_tác công_an được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
      - |-
        " Điều 14 . Trình_tự tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân 
         ... 
         5 . Quyết_định tạm_tuyển , tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân 
         Sau khi thực_hiện các quy_định tại khoản 4 Điều này , Hội_đồng tuyển_chọn thống_nhất danh_sách những người trúng_tuyển trong kỳ tuyển_chọn , báo_cáo cấp ủy và lãnh_đạo đơn_vị , địa_phương cho ý_kiến , trước khi trình thủ_trưởng đơn_vị , địa_phương ra quyết_định tạm_tuyển , tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân . Đối_với các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 3 Thông_tư này , trước khi cơ_quan tổ_chức cán_bộ đề_xuất thủ_trưởng Công_an đơn_vị , địa_phương quyết_định phải yêu_cầu người dự_tuyển nộp quyết_định xuất_ngũ hoặc chuyển ngành hoặc văn_bản đồng_ý cho chuyển công_tác của thủ_trưởng cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền quản_lý cán_bộ . 
         6 . Công_bố quyết_định tạm_tuyển , tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân 
         a ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày thủ_trưởng Công_an đơn_vị , địa_phương ban_hành_quyết_định tạm_tuyển , tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân , cơ_quan tổ_chức cán_bộ phải thông_báo bằng văn_bản đến công_dân thời_điểm có_mặt tại cơ_quan , đơn_vị để nhận nhiệm_vụ và chủ_trì , phối_hợp với đơn_vị trực_tiếp sử_dụng cán_bộ tổ_chức công_bố và trao quyết_định cho người được tạm_tuyển , tuyển_chọn vào Công_an nhân_dân ; 
         b ) Quyết_định tuyển_chọn , tạm_tuyển công_dân vào Công_an nhân_dân phải đồng_thời gửi Cục Tổ_chức cán_bộ 01 bản ( bản_chính ) để phục_vụ công_tác quản_lý .
      - >-
        Điều 2 . Mục_đích_thực_hiện dân_chủ trong tuyển_sinh vào Công_an
        nhân_dân 
         1 . Phát_huy vai_trò chủ_động kiểm_tra , giám_sát của tổ_chức , cán_bộ , chiến_sĩ và công_dân nhằm nâng cao chất_lượng , hiệu_quả tuyển_sinh vào Công_an nhân_dân , tạo nguồn tuyển_chọn công_dân có đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn vào Công_an nhân_dân đáp_ứng yêu_cầu bổ_sung , phát_triển nguồn nhân_lực trong Công_an nhân_dân và xây_dựng lực_lượng Công_an nhân_dân cách_mạng , chính_quy , tinh_nhuệ , hiện_đại . 
         2 . Bảo_đảm quyền và lợi_ích hợp_pháp của cán_bộ , chiến_sĩ , cơ_quan , tổ_chức , công_dân có nguyện_vọng tham_gia hoặc liên_quan đến tuyển_sinh vào Công_an nhân_dân ; phát_huy vai_trò , trách_nhiệm của Thủ_trưởng Công_an các đơn_vị , địa_phương , các trường Công_an nhân_dân trong thực_hiện công_khai , minh_bạch tuyển_sinh vào Công_an nhân_dân . 
         3 . Phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn và chống các biểu_hiện , hành_vi tham_nhũng , tiêu_cực trong tuyển_sinh vào Công_an nhân_dân .
      - |-
        Phương_thức tuyển_chọn 
         1 . Việc tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân được thực_hiện thông_qua thi_tuyển , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . Hình_thức , nội_dung thi phải phù_hợp với ngành , nghề , bảo_đảm lựa_chọn được những người có phẩm_chất , trình_độ và năng_lực đáp_ứng yêu_cầu tuyển_chọn . 
         2 . Người dự_tuyển thuộc một trong các trường_hợp sau được tuyển_chọn thông_qua xét tuyển : 
         a ) Có trình_độ tiến_sĩ , bác_sĩ chuyên_khoa cấp I , bác_sĩ chuyên_khoa cấp II , bác_sĩ nội_trú , dược_sĩ chuyên_khoa cấp I , dược_sĩ chuyên_khoa cấp II chuyên_ngành y_học , dược_học ; 
         b ) Các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 3 Thông_tư này ; 
         c ) Các trường_hợp quy_định tại Điều 2 Nghị_định số 140 / 2017 / NĐ - CP ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Chính_phủ về chính_sách thu_hút , tạo nguồn cán_bộ từ sinh_viên tốt_nghiệp xuất_sắc , cán_bộ khoa_học trẻ . 
         3 . Trường_hợp_số_lượng người đăng_ký dự_tuyển trong đợt thi_tuyển hoặc xét tuyển không bảo_đảm nguyên_tắc quy_định tại khoản 4 Điều 2 Thông_tư này , Công_an đơn_vị , địa_phương báo_cáo về Cục Tổ_chức cán_bộ để tổng_hợp , trình Bộ_trưởng xem_xét , quyết_định . 
         4 . Căn_cứ chủ_trương của Ban Thường_vụ Đảng_ủy Công_an Trung_ương và lãnh_đạo Bộ Công_an về công_tác cán_bộ trong từng giai_đoạn , Cục_trưởng Cục Tổ_chức cán_bộ báo_cáo Bộ_trưởng Bộ Công_an xem_xét , điều_chỉnh phương_thức tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân theo quy_định của pháp_luật .
      - |-
        " Điều 15 . Tạm_tuyển 
         1 . Công_dân được tuyển vào Công_an nhân_dân phải thực_hiện chế_độ tạm_tuyển , trừ các trường_hợp sau : 
         a ) Người có trình_độ thạc_sĩ , tiến_sĩ , bác_sĩ chuyên_khoa cấp I , bác_sĩ chuyên_khoa cấp II , bác_sĩ nội_trú , dược_sĩ chuyên_khoa cấp I và dược_sĩ chuyên_khoa cấp II chuyên_ngành y_học , dược_học hoặc tốt_nghiệp đại_học loại xuất_sắc ; 
         b ) Các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 3 , điểm c khoản 2 Điều 6 và khoản 1 Điều 21 Thông_tư này . 
         2 . Thời_gian tạm_tuyển được quy_định như sau : 
         a ) 06 tháng đối_với người có trình_độ đại_học ; 
         b ) 09 tháng đối_với người có trình_độ cao_đẳng ; 
         c ) 12 tháng đối_với người có trình_độ trung_cấp , sơ_cấp ; 
         d ) Thời_gian tạm_tuyển tính từ ngày quyết_định tạm_tuyển có hiệu_lực thi_hành . Thời_gian nghỉ sinh con theo chế_độ bảo_hiểm xã_hội và thời_gian nghỉ ốm_đau theo quy_định của pháp_luật không được tính vào thời_gian tạm_tuyển . 
         3 . Công_dân được tạm_tuyển ở các đơn_vị nghiệp_vụ không được bố_trí thực_hiện các nhiệm_vụ liên_quan đến bí_mật nghiệp_vụ công_an . "
      - |-
        Tuyển_chọn công_dân vào Công_an nhân_dân 
         ... 
         2 . Công_an nhân_dân được ưu_tiên tuyển_chọn sinh_viên , học_sinh xuất_sắc tốt_nghiệp ở các cơ_sở giáo_dục đại_học , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp có đủ tiêu_chuẩn để đào_tạo , bổ_sung vào Công_an nhân_dân .
      - |-
        Tiêu_chuẩn tuyển_chọn 
         1 . Tiêu_chuẩn chính_trị 
         Bảo_đảm tiêu_chuẩn chính_trị theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an và các tiêu_chuẩn sau : 
         a ) Có bản_lĩnh chính_trị vững_vàng , tuyệt_đối trung_thành với Tổ_quốc , Nhân_dân , với Đảng và Nhà_nước ; 
         b ) Có năng_lực , trách_nhiệm hoàn_thành nhiệm_vụ được giao , sẵn_sàng chiến_đấu hy_sinh bảo_vệ Đảng , Nhà_nước , Nhân_dân và chế_độ xã_hội chủ_nghĩa , độc_lập chủ_quyền toàn_vẹn lãnh_thổ , an_ninh quốc_gia ; 
         c ) Trung_thực , tự_giác , ý_thức tổ_chức kỷ_luật nghiêm , ý_thức cảnh_giác cách_mạng cao , giữ_gìn và bảo_vệ bí_mật nhà_nước . 
         2 . Phẩm_chất đạo_đức : Có phẩm_chất , tư_cách đạo_đức tốt . 
         3 . Trình_độ 
         Đã tốt_nghiệp ( được cấp bằng hoặc chứng_chỉ tốt_nghiệp ) từ hạng khá trở lên và bảo_đảm một trong các tiêu_chuẩn sau : 
         a ) Đối_tượng tuyển_chọn quy_định tại khoản 1 Điều 3 Thông_tư này yêu_cầu phải tốt_nghiệp đào_tạo trình_độ đại_học trở lên ; 
         b ) Đối_tượng tuyển_chọn quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư này yêu_cầu phải tốt_nghiệp đào_tạo trình_độ sơ_cấp , trung_cấp , cao_đẳng ( bao_gồm cả sơ_cấp , trung_cấp , cao_đẳng nghề ) , đại_học , thạc_sĩ , tiến_sĩ . 
         Tuyển_chọn để bố_trí làm công_tác_nghiệp_vụ Công_an hoặc tham_mưu , quản_lý nhà_nước trên các lĩnh_vực theo chức_năng của Công_an nhân_dân chỉ tuyển người có trình_độ đào_tạo từ đại_học trở lên . 
         4 . Tuổi_đời 
         Từ đủ 18 tuổi đến dưới 30 tuổi ( tính đến ngày quyết_định tạm_tuyển hoặc quyết_định tuyển_chọn chính_thức đối_với trường_hợp không phải tạm_tuyển ) . Riêng công_dân có trình_độ tiến_sĩ , bác_sĩ chuyên_khoa cấp I , bác_sĩ chuyên_khoa cấp II , bác_sĩ nội_trú , dược_sĩ chuyên_khoa cấp I , dược_sĩ chuyên_khoa cấp II chuyên_ngành y_học , dược_học , người dân_tộc_thiểu_số , người đã có thời_gian làm lao_động hợp_đồng trong Công_an nhân_dân trên 05 năm và các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 3 Thông_tư này tuyển_chọn đến 35 tuổi ; chức_danh giáo_sư , phó_giáo_sư tuyển_chọn đến 40 tuổi . 
         5 . Sức_khoẻ 
         Đủ tiêu_chuẩn sức_khỏe tuyển_chọn vào Công_an nhân_dân theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an và các quy_định sau : 
         a ) Chiều cao : Đối_với nam từ 1m64 trở lên ; đối_với nữ từ 1m58 trở lên ; 
         b ) Thị_lực : Thị_lực không kính mỗi mắt đạt 9 - 10 / 10 , tổng_thị_lực 02 mắt đạt từ 18 - 20 / 10 ; 
         c ) Tuyển công_dân có trình_độ khoa_học công_nghệ bố_trí làm công_tác kỹ_thuật nghiệp_vụ , kỹ_thuật hình_sự , công_nghệ thông_tin , cơ_yếu , an_ninh mạng , tác_chiến điện_tử ; người có trình_độ tiến_sĩ , bác_sĩ chuyên_khoa cấp I , bác_sĩ chuyên_khoa cấp II , bác_sĩ nội_trú , dược_sĩ chuyên_khoa cấp I , dược_sĩ chuyên_khoa cấp II chuyên_ngành y_học , dược_học ; có chức_danh giáo_sư , phó_giáo_sư ; người dân_tộc_thiểu_số : Được hạ thấp 02 ( hai ) cm đối_với từng giới so với quy_định tại điểm a Khoản này ; có_thể cận , viễn , loạn_thị nhưng không quá 03 điốp mỗi mắt . 
         6 . Năng_khiếu 
         Công_dân được tuyển_chọn để bố_trí ở những đơn_vị làm công_tác_nghiệp_vụ công_an còn phải là người bình_tĩnh , nhạy_bén , nhanh_nhẹn , có trí_nhớ tốt theo yêu_cầu của vị_trí cần tuyển do Công_an đơn_vị , địa_phương tuyển_chọn xem_xét , quyết_định .
  - source_sentence: Viên_chức  ai theo quy_định hiện_hành ?
    sentences:
      - |-
        Cán_bộ , công_chức 
         1 . Cán_bộ là công_dân Việt_Nam , được bầu_cử , phê_chuẩn , bổ_nhiệm giữ chức_vụ , chức_danh theo nhiệm_kỳ trong cơ_quan của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương , ở tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là cấp tỉnh ) , ở huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) , trong biên_chế và hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước . 
         2 . Công_chức là công_dân Việt_Nam , được tuyển_dụng , bổ_nhiệm vào ngạch , chức_vụ , chức_danh trong cơ_quan của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương , cấp tỉnh , cấp huyện ; trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Quân_đội nhân_dân mà không phải là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân quốc_phòng ; trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Công_an nhân_dân mà không phải là sĩ_quan , hạ_sĩ_quan chuyên_nghiệp và trong bộ_máy lãnh_đạo , quản_lý của đơn_vị sự_nghiệp công_lập của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội ( sau đây gọi chung là đơn_vị sự_nghiệp công_lập ) , trong biên_chế và hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước ; đối_với công_chức trong bộ_máy lãnh_đạo , quản_lý của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thì lương được bảo_đảm từ quỹ lương của đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo quy_định của pháp_luật . 
         3 . Cán_bộ xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là cấp xã ) là công_dân Việt_Nam , được bầu_cử giữ chức_vụ theo nhiệm_kỳ trong Thường_trực Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân , Bí_thư , Phó_Bí_thư Đảng_ủy , người đứng đầu tổ_chức chính_trị - xã_hội ; công_chức cấp xã là công_dân Việt_Nam được tuyển_dụng giữ một chức_danh chuyên_môn , nghiệp_vụ thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp xã , trong biên_chế và hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước .
      - |-
        Chương I NHỮNG QUY_ĐỊNH CHUNG 
         Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 
         Điều 2 . Viên_chức 
         Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 
         Điều 4 . Hoạt_động nghề_nghiệp của viên_chức 
         Điều 5 . Các nguyên_tắc trong hoạt_động nghề_nghiệp của viên_chức 
         Điều 6 . Các nguyên_tắc quản_lý viên_chức 
         Điều 7 . Vị_trí việc_làm 
         Điều 8 . Chức_danh nghề_nghiệp 
         Điều 9 . Đơn_vị sự_nghiệp công_lập và cơ_cấu tổ_chức quản_lý hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập 
         Điều 10 . Chính_sách xây_dựng và phát_triển các đơn_vị sự_nghiệp công_lập và đội_ngũ viên_chức 
         Chương II QUYỀN , NGHĨA_VỤ CỦA VIÊN_CHỨC 
         Mục 1 . QUYỀN CỦA VIÊN_CHỨC 
         Điều 11 . Quyền của viên_chức về hoạt_động nghề_nghiệp 
         Điều 12 . Quyền của viên_chức về tiền_lương và các chế_độ liên_quan đến tiền_lương 
         Điều 13 . Quyền của viên_chức về nghỉ_ngơi 
         Điều 14 . Quyền của viên_chức về hoạt_động_kinh_doanh và làm_việc ngoài thời_gian quy_định 
         Điều 15 . Các quyền khác của viên_chức 
         Mục 2 . NGHĨA_VỤ CỦA VIÊN_CHỨC 
         Điều 16 . Nghĩa_vụ chung của viên_chức 
         Điều 17 . Nghĩa_vụ của viên_chức trong hoạt_động nghề_nghiệp 
         Điều 18 . Nghĩa_vụ của viên_chức quản_lý 
         Điều 19 . Những việc viên_chức không được làm 
         Chương III TUYỂN_DỤNG , SỬ_DỤNG VIÊN_CHỨC 
         Mục 1 . TUYỂN_DỤNG 
         Điều 20 . Căn_cứ tuyển_dụng 
         Điều 21 . Nguyên_tắc tuyển_dụng 
         Điều 22 . Điều_kiện đăng_ký dự_tuyển 
         Điều 23 . Phương_thức tuyển_dụng 
         Điều 24 . Tổ_chức thực_hiện tuyển_dụng 
         Mục 2 . HỢP_ĐỒNG LÀM_VIỆC 
         Điều 25 . Các loại hợp_đồng làm_việc 
         Điều 26 . Nội_dung và hình_thức của hợp_đồng làm_việc 
         Điều 27 . Chế_độ tập_sự 
         Điều 28 . Thay_đổi nội_dung , ký_kết tiếp , tạm hoãn và chấm_dứt hợp_đồng làm_việc 
         Điều 29 . Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng làm_việc 
         Điều 30 . Giải_quyết tranh_chấp về hợp_đồng làm_việc 
         Mục 3 . BỔ_NHIỆM , THAY_ĐỔI CHỨC_DANH NGHỀ_NGHIỆP , THAY_ĐỔI VỊ_TRÍ VIỆC_LÀM CỦA VIÊN_CHỨC 
         Điều 31 . Bổ_nhiệm , thay_đổi chức_danh nghề_nghiệp 
         Điều 32 . Thay_đổi vị_trí việc_làm 
         Mục 4 . ĐÀO_TẠO , BỒI_DƯỠNG 
         Điều 33 . Chế_độ đào_tạo , bồi_dưỡng viên_chức 
         Điều 34 . Trách_nhiệm đào_tạo , bồi_dưỡng viên_chức 
         Điều 35 . Trách_nhiệm và quyền_lợi của viên_chức trong đào_tạo , bồi_dưỡng 
         Mục 5 . BIỆT_PHÁI , BỔ_NHIỆM , MIỄN_NHIỆM 
         Điều 36 . Biệt_phái_viên_chức 
         Điều 37 . Bổ_nhiệm viên_chức quản_lý 
         Điều 38 . Xin thôi giữ chức_vụ quản_lý hoặc miễn_nhiệm đối_với viên_chức quản_lý 
         Mục 6 . ĐÁNH_GIÁ VIÊN_CHỨC 
         Điều 39 . Mục_đích của đánh_giá viên_chức 
         Điều 40 . Căn_cứ đánh_giá viên_chức 
         Điều 41 . Nội_dung đánh_giá viên_chức 
         Điều 42 . Phân_loại đánh_giá viên_chức 
         Điều 43 . Trách_nhiệm đánh_giá viên_chức 
         Điều 44 . Thông_báo kết_quả đánh_giá , viên_chức 
         Mục 7 . CHẾ_ĐỘ THÔI_VIỆC , HƯU_TRÍ 
         Điều 45 . Chế_độ thôi_việc 
         Điều 46 . Chế_độ hưu_trí 
         Chương IV. QUẢN_LÝ VIÊN_CHỨC 
         Điều 47 . Quản_lý nhà_nước về viên_chức 
         Điều 48 . Quản_lý viên_chức 
         Điều 49 . Khiếu_nại và giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định liên_quan đến quản_lý viên_chức 
         Điều 50 . Kiểm_tra , thanh_tra 
         Chương V KHEN_THƯỞNG VÀ XỬ_LÝ VI_PHẠM 
         Điều 51 . Khen_thưởng 
         Điều 52 . Các hình_thức kỷ_luật đối_với viên_chức 
         Điều 53 . Thời_hiệu , thời_hạn xử_lý kỷ_luật 
         Điều 54 . Tạm đình_chỉ công_tác 
         Điều 55 . Trách_nhiệm bồi_thường , hoàn_trả 
         Điều 56 . Các quy_định khác liên_quan đến việc kỷ_luật viên_chức 
         Điều 57 . Quy_định đối_với viên_chức bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự 
         Chương VI ĐIỀU_KHOẢN THI_HÀNH 
         Điều 58 . Chuyển_đổi giữa viên_chức và cán_bộ , công_chức 
         Điều 59 . Quy_định chuyển_tiếp 
         Điều 60 . Áp_dụng quy_định của Luật viên_chức đối_với các đối_tượng khác 
         Điều 61 . Hiệu_lực thi_hành 
         Điều 62 . Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành
      - |-
        Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Cán_bộ , công_chức 
         1 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 2 Điều 4 như sau : “ 2 . Công_chức là công_dân Việt_Nam , được tuyển_dụng , bổ_nhiệm vào ngạch , chức_vụ , chức_danh tương_ứng với vị_trí việc_làm trong cơ_quan của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương , cấp tỉnh , cấp huyện ; trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Quân_đội nhân_dân mà không phải là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân quốc_phòng ; trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Công_an nhân_dân mà không phải là sĩ_quan , hạ_sĩ_quan phục_vụ theo chế_độ chuyên_nghiệp , công_nhân_công_an , trong biên_chế và hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước . ” . 1 . Nhà_nước có chính_sách phát_hiện , thu_hút , trọng_dụng và đãi_ngộ xứng_đáng đối_với người có tài_năng . 1 . Căn_cứ vào kết_quả đánh_giá , cán_bộ được xếp loại chất_lượng theo các mức như sau : 1 . Việc tuyển_dụng công_chức được thực_hiện thông_qua thi_tuyển hoặc xét tuyển , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này . Hình_thức , nội_dung thi_tuyển , xét tuyển công_chức phải phù_hợp với yêu_cầu vị_trí việc_làm trong từng ngành , nghề , bảo_đảm lựa_chọn được người có phẩm_chất , trình_độ và năng_lực . 1 . Cơ_quan có thẩm_quyền tuyển_dụng công_chức bao_gồm : 1 . Việc nâng ngạch công_chức phải căn_cứ vào vị_trí việc_làm , phù_hợp với cơ_cấu ngạch công_chức của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và được thực_hiện thông_qua thi nâng ngạch hoặc xét nâng ngạch . 1 . Công_chức dự thi nâng ngạch phải đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện sau đây : 1 . Nội_dung và hình_thức thi nâng ngạch , xét nâng ngạch công_chức phải phù_hợp với yêu_cầu về chuyên_môn , nghiệp_vụ của ngạch , bảo_đảm lựa_chọn công_chức có năng_lực , trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ theo tiêu_chuẩn của ngạch và đáp_ứng yêu_cầu nhiệm_vụ . 1 . Công_chức được đánh_giá theo các nội_dung sau đây : 1 . Căn_cứ vào kết_quả đánh_giá , công_chức được xếp loại chất_lượng theo các mức như sau : 1 . Công_chức vi_phạm_quy_định của Luật này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm phải chịu một trong những hình_thức kỷ_luật sau đây : 1 . Thời_hiệu xử_lý kỷ_luật là thời_hạn mà khi hết thời_hạn đó thì cán_bộ , công_chức có hành_vi vi_phạm không bị xử_lý kỷ_luật . Thời_hiệu xử_lý kỷ_luật được tính từ thời_điểm có hành_vi vi_phạm . Trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này , thời_hiệu xử_lý kỷ_luật được quy_định như sau : 1 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Chính_phủ quy_định cụ_thể việc áp_dụng Luật này đối_với những người được bầu_cử nhưng không thuộc đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều 4 của Luật này ; chế_độ phụ_cấp đối_với người đã nghỉ hưu nhưng được bầu_cử giữ chức_vụ , chức_danh cán_bộ .
      - >-
        Khoản 1 . Cán_bộ là công_dân Việt_Nam , được bầu_cử , phê_chuẩn ,
        bổ_nhiệm giữ chức_vụ , chức_danh theo nhiệm_kỳ trong cơ_quan của Đảng
        Cộng_sản Việt_Nam , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ,
        ở tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là cấp tỉnh
        ) , ở huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung
        là cấp huyện ) , trong biên_chế và hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước .
      - |-
        “ Điều 2 . Viên_chức 
         Viên_chức là công_dân Việt_Nam được tuyển_dụng theo vị_trí việc_làm , làm_việc tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo chế_độ hợp_đồng làm_việc , hưởng lương từ quỹ lương của đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo quy_định của pháp_luật . ”
      - >-
        1 . Công_chức quy_định tại khoản 2 Điều 4 Luật Cán_bộ , công_chức năm
        2008 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 1 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung
        một_số điều của Luật Cán_bộ , công_chức và Luật Viên_chức năm 2019 . 
         2 . Cơ_quan quản_lý công_chức , bao_gồm : 
         a ) Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng Cộng_sản Việt_Nam , Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ở Trung_ương ; 
         b ) Tỉnh_ủy , thành_ủy trực_thuộc Trung_ương ; 
         c ) Văn_phòng Chủ_tịch nước , Văn_phòng Quốc_hội , Kiểm_toán Nhà_nước ; 
         d ) Tòa_án nhân_dân tối_cao , Viện_Kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; 
         đ ) Bộ , cơ_quan ngang Bộ và các tổ_chức do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập mà không phải là đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; 
         e ) Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương . 
         3 . Việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý đối_với người làm_việc trong tổ_chức cơ_yếu được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về cơ_yếu .
      - |-
        " Điều 13 . Tiếp_nhận vào làm viên_chức 
         1 . Căn_cứ điều_kiện đăng_ký dự_tuyển viên_chức và theo yêu_cầu của vị_trí việc_làm cần tuyển , người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền tuyển_dụng được xem_xét tiếp_nhận vào làm viên_chức đối_với các trường_hợp sau : 
         a ) Các trường_hợp có ít_nhất 05 năm công_tác ở vị_trí việc_làm yêu_cầu trình_độ đào_tạo đại_học trở lên phù_hợp với yêu_cầu của vị_trí việc_làm cần tuyển và có đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc , nếu có thời_gian công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc không liên_tục mà chưa nhận trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội một lần thì được cộng dồn , kể_cả thời_gian công_tác nếu có trước đó ở vị_trí công_việc thuộc các đối_tượng quy_định tại khoản này ) , gồm : 
         Người đang là cán_bộ , công_chức cấp xã ; 
         Người đang ký hợp_đồng lao_động làm công_việc chuyên_môn , nghiệp_vụ trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập hoặc đơn_vị sự_nghiệp ngoài công_lập theo quy_định của pháp_luật ; 
         Người hưởng lương trong lực_lượng vũ_trang nhân_dân , người làm_việc trong tổ_chức cơ_yếu ; 
         Người đang làm_việc tại doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ , doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần có quyền biểu_quyết ; 
         Người đang làm_việc trong các tổ_chức chính_trị - xã_hội nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp . 
         b ) Người có tài_năng , năng_khiếu đặc_biệt phù_hợp với vị_trí việc_làm trong các ngành , lĩnh_vực : Văn_hóa , nghệ_thuật , thể_dục thể_thao , các ngành_nghề truyền_thống . 
         c ) Người đã từng là cán_bộ , công_chức , viên_chức , sau đó được cấp có thẩm_quyền đồng_ý chuyển đến làm_việc tại lực_lượng vũ_trang , cơ_yếu , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ hoặc doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần có quyền biểu_quyết . "
      - |-
        Giải_thích từ_ngữ 
         Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 
         ... 
         2 . Người có chức_vụ , quyền_hạn là người do bổ_nhiệm , do bầu_cử , do tuyển_dụng , do hợp_đồng hoặc do một hình_thức khác , có hưởng lương hoặc không hưởng lương , được giao thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ nhất_định và có quyền_hạn nhất_định trong khi thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ đó , bao_gồm : 
         a ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức ; 
         b ) Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân , viên_chức quốc_phòng trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Quân_đội nhân_dân ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan nghiệp_vụ , sĩ_quan , hạ_sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật , công_nhân_công_an trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Công_an nhân_dân ; 
         c ) Người đại_diện phần vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp ; 
         d ) Người giữ chức_danh , chức_vụ quản_lý trong doanh_nghiệp , tổ_chức ; 
         đ ) Những người khác được giao thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ và có quyền_hạn trong khi thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ đó . 
         ...
  - source_sentence: Tiêu_chí để được công_nhận  cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng   ?
    sentences:
      - >-
        1 . Cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng nòng_cốt khi trực_tiếp thực_hiện
        nhiệm_vụ phục_vụ quốc_phòng được hưởng chính_sách ưu_tiên , ưu_đãi và
        hỗ_trợ đầu_tư , cụ_thể sau : 
         a ) Được Nhà_nước đầu_tư đủ vốn để hình_thành_tài_sản trực_tiếp sản_xuất , cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích ; 
         b ) Được Nhà_nước đầu_tư kết_cấu_hạ_tầng về giao_thông , năng_lượng đối_với nơi chưa có sẵn các hệ_thống bảo_đảm giao_thông và cung_cấp năng_lượng ; 
         c ) Được miễn tiền thuê đất , tiền_sử_dụng đất và thuế sử_dụng đất đối_với diện_tích đất cần_thiết được sử_dụng trong thời_gian trực_tiếp phục_vụ nhiệm_vụ quốc_phòng ; được miễn tiền thuế giá_trị gia_tăng đối_với một_số sản_phẩm phục_vụ quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật về Thuế giá_trị gia_tăng ; 
         d ) Được hạch_toán một_số khoản chi_phí đặc_thù vào giá_thành sản_phẩm , dịch_vụ phục_vụ quốc_phòng , bao_gồm : chi_phí trả lương cho người nghỉ chuẩn_bị hưu ( trường_hợp không được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ hoặc có hỗ_trợ nhưng không đủ ) ; chi đảm_bảo quân_trang cho sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân_viên quốc_phòng ; 
         đ ) Được sử_dụng các nguồn_lực được giao để tổ_chức sản_xuất , cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ phục_vụ quốc_phòng và hoạt_động_kinh_doanh bổ_sung khi không ảnh_hưởng tới việc thực_hiện nhiệm_vụ trực_tiếp phục_vụ quốc_phòng , an_ninh được giao , nhưng phải hạch_toán riêng phần hoạt_động_kinh_doanh và thực_hiện nghĩa_vụ nộp thuế theo quy_định của pháp_luật ; 
         e ) Được nhà_nước cấp kinh_phí cho việc duy_trì , bảo_dưỡng , sửa_chữa các dây_chuyền sản_xuất quốc_phòng trong trường_hợp tạm ngừng sản_xuất mà không có khả_năng tự bù_đắp chi_phí ; 
         g ) Được nhà_nước xem_xét hỗ_trợ hai quỹ khen_thưởng và phúc_lợi bằng hai tháng lương_thực_hiện , trong trường_hợp không đủ nguồn để trích_lập hai quỹ đó ; 
         h ) Được nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí nhà_trẻ , giáo_dục tại địa_bàn chưa có trường lớp theo hệ_thống giáo_dục công_lập ; kinh_phí y_tế đối_với những nơi do điều_kiện đặc_biệt phải duy_trì bệnh_xá ; 
         i ) Cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng nòng_cốt hoạt_động trên các địa_bàn chiến_lược , kết_hợp nhiệm_vụ kinh_tế với nhiệm_vụ quốc_phòng được hưởng chế_độ , chính_sách ưu_đãi và hỗ_trợ khác theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . 
         2 . Người lao_động trong cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng nòng_cốt được hưởng các chế_độ , chính_sách như sau : 
         a ) Lao_động là sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật đối_với sĩ_quan và quân_nhân chuyên_nghiệp , trừ tiền_lương_thực lĩnh hàng tháng theo kết_quả sản_xuất kinh_doanh ; 
         b ) Lao_động có trình_độ đại_học trở lên , công_nhân kỹ_thuật những ngành_nghề đặc_thù quốc_phòng , công_nhân kỹ_thuật đầu ngành được hưởng phụ_cấp thu_hút ; 
         c ) Lao_động trực_tiếp tham_gia nghiên_cứu , chế_tạo , sửa_chữa , bảo_quản , vận_chuyển sản_phẩm quốc_phòng là vũ_khí , trang_bị hoặc đảm_nhiệm công_việc đòi_hỏi trách_nhiệm cao được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm trong thời_gian thực_hiện nhiệm_vụ ; được hưởng phụ_cấp độc_hại , nguy_hiểm đối_với ngành_nghề , công_việc quốc_phòng đặc_thù ; 
         d ) Công_nhân quốc_phòng , ngoài chế_độ tiền_lương còn được hưởng thêm chế_độ phụ_cấp lương theo quy_định của pháp_luật về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang ; 
         đ ) Lao_động trong biên_chế thuộc các dây_chuyền sản_xuất quốc_phòng trong thời_gian tạm ngừng sản_xuất quốc_phòng mà doanh_nghiệp không đủ điều_kiện bù_đắp chi_phí thì được nhà_nước hỗ_trợ lương ; 
         e ) Lao_động khi làm nhiệm_vụ phục_vụ quốc_phòng , an_ninh ở địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; khi thực_hiện công_việc cấp_bách , nguy_hiểm phục_vụ quốc_phòng , an_ninh mà bị tai_nạn thì được xét hưởng chế_độ thương_binh hoặc nếu bị chết thì được xét hưởng chế_độ liệt_sĩ theo quy_định của pháp_luật về ưu_đãi người có công với cách_mạng . 
         3 . Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành có liên_quan hướng_dẫn thực_hiện chế_độ , chính_sách đối_với cơ_sở và lao_động trong cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng nòng_cốt quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này .
      - >-
        Điều 13 . Điều_kiện xác_định doanh_nghiệp quốc_phòng , an_ninh . .
        Doanh_nghiệp được xác_định là doanh_nghiệp quốc_phòng , an_ninh trong
        các trường_hợp sau : 
         1 . Đảm_bảo đồng_thời các điều_kiện sau : 
         a ) Là công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an thực_hiện quyền đại_diện chủ sở_hữu nhà_nước tại doanh_nghiệp . 
         b ) Có ngành , lĩnh_vực và địa_bàn hoạt_động quy_định tại Phụ_lục 1 về Danh_mục ngành , lĩnh_vực hoặc địa_bàn trực_tiếp phục_vụ quốc_phòng , an_ninh kèm theo Nghị_định này . 
         c ) Được Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an giao nhiệm_vụ sản_xuất , cung_ứng các sản_phẩm , dịch_vụ quốc_phòng , an_ninh hoặc thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , an_ninh bằng nguồn_lực của Nhà_nước hoặc nguồn_lực của doanh_nghiệp phù_hợp với mục_tiêu đầu_tư , thành_lập doanh_nghiệp . 
         2 . Các trường_hợp khác do Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định để đáp_ứng yêu_cầu , nhiệm_vụ quốc_phòng , an_ninh từng thời_kỳ .
      - |-
        Điều_kiện tổ_chức đánh_giá , nghiệm_thu cấp Bộ Quốc_phòng 
         1 . Dự_án đầu_tư được Hội_đồng Khoa_học và Công_nghệ cấp Cơ_sở đánh_giá ở mức “ Đạt ” và có đủ hồ_sơ quy_định tại Điều 10 của Thông_tư này . 
         2 . Tờ_trình của cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng đề_nghị đánh_giá , nghiệm_thu cấp Bộ Quốc_phòng ( theo Mẫu_số 10 . PL1 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này ) .
      - |-
        Cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng 
         1 . Tiêu_chí để được công_nhận là cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng 
         a ) Được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định thành_lập theo quy_định của pháp_luật ; 
         b ) Đủ điều_kiện , thủ_tục tham_gia hoạt_động công_nghiệp quốc_phòng theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ ; 
         c ) Được Nhà_nước đặt_hàng hoặc giao kế_hoạch để sản_xuất , cung_ứng một hoặc một_số sản_phẩm , chi_tiết sản_phẩm , dịch_vụ phục_vụ quốc_phòng , an_ninh . 
         2 . Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_Thương và Bộ , ngành liên_quan lập danh_sách các cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt trên cơ_sở tiêu_chí được quy_định tại khoản 1 Điều này . 
         3 . Hàng năm , Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , cơ_quan liên_quan xác_định trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Danh_sách cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng .
      - |-
        Kế_hoạch xây_dựng và phát_triển công_nghiệp quốc_phòng 
         ... 
         2 . Căn_cứ để xây_dựng kế_hoạch xây_dựng và phát_triển công_nghiệp quốc_phòng bao_gồm : 
         a ) Nhiệm_vụ quốc_phòng , an_ninh và nhiệm_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội của đất_nước ; 
         b ) Chiến_lược bảo_đảm vũ_khí , trang_bị kỹ_thuật quân_sự cho lực_lượng vũ_trang nhân_dân ; 
         c ) Quy_hoạch hệ_thống các công_trình quốc_phòng , khu quân_sự , kho đạn_dược , công_nghiệp quốc_phòng ; 
         d ) Kế_hoạch phát_triển công_nghiệp quốc_gia , khả_năng cân_đối các nguồn_lực đầu_tư của Nhà_nước cho xây_dựng và phát_triển công_nghiệp quốc_phòng .
      - |-
        Công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh 
         1 . Công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh là bộ_phận của công_nghiệp quốc_gia , một phần quan_trọng của thực_lực , tiềm_lực quốc_phòng , an_ninh , là ngành đặc_thù , có nhiệm_vụ nghiên_cứu phát_triển , sản_xuất , sửa_chữa , cải_tiến , hiện_đại_hóa vũ_khí , trang_bị , vật_tư , thiết_bị kỹ_thuật và các sản_phẩm khác phục_vụ quốc_phòng , an_ninh bảo_đảm trang_bị cho lực_lượng vũ_trang nhân_dân . 
         2 . Nhà_nước có chính_sách , cơ_chế đặc_thù , xây_dựng công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh theo hướng lưỡng_dụng , trở_thành mũi_nhọn của công_nghiệp quốc_gia ; tăng_cường tiềm_lực , tận_dụng và phát_triển liên_kết công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh và công_nghiệp dân_sinh ; huy_động tối_đa thành_tựu của nền công_nghiệp quốc_gia phục_vụ công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh ; đầu_tư có trọng_điểm cho vũ_khí , trang_bị công_nghệ_cao ; phát_huy nội_lực kết_hợp với mở_rộng hợp_tác quốc_tế . 
         3 . Chính_phủ chỉ_đạo xây_dựng quy_hoạch , kế_hoạch , đề_án để phát_triển công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh đáp_ứng yêu_cầu , nhiệm_vụ của lực_lượng vũ_trang nhân_dân và sự_nghiệp xây_dựng , bảo_vệ Tổ_quốc . 
         4 . Nguyên_tắc , chính_sách , nhiệm_vụ , tổ_chức hoạt_động , quy_hoạch , kế_hoạch , nguồn_lực , trách_nhiệm , quyền_hạn của cơ_quan , tổ_chức thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về công_nghiệp quốc_phòng , an_ninh và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
      - >-
        Khoản 8 . Để được kiểm_tra đánh_giá , cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề ở
        trình_độ kỹ_năng nghề bậc 7 của một nghề , công_nhân quốc_phòng phải
        đáp_ứng được một trong các điều_kiện sau : 
         a ) Có chứng_chỉ kỹ_năng nghề bậc 6 tương_ứng với nghề kiểm_tra và có thời_gian làm_việc liên_tục trong nghề được quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; 
         b ) Có chứng_chỉ kỹ_năng nghề bậc 5 tương_ứng với nghề kiểm_tra và có thời_gian làm_việc liên_tục trong nghề được quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; 
         c ) Có chứng_chỉ kỹ_năng nghề bậc 4 hoặc bằng tốt_nghiệp đại_học tương_ứng với nghề kiểm_tra và có thời_gian làm_việc liên_tục trong nghề được quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; 
         d ) Có chứng_chỉ kỹ_năng nghề bậc 3 hoặc bằng tốt_nghiệp cao_đẳng , cao_đẳng nghề tương_ứng với nghề kiểm_tra và có thời_gian làm_việc liên_tục trong nghề được quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; 
         đ ) Có chứng_chỉ kỹ_năng nghề bậc 2 hoặc bằng tốt_nghiệp trung_cấp , trung_cấp nghề , trung_cấp chuyên_nghiệp tương_ứng với nghề kiểm_tra và có thời_gian làm_việc liên_tục trong nghề được quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; 
         e ) Có chứng_chỉ kỹ_năng nghề bậc 1 hoặc chứng_chỉ sơ_cấp , bằng nghề công_nhân kỹ_thuật tương_ứng với nghề kiểm_tra và có thời_gian làm_việc liên_tục trong nghề được quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
      - >-
        Ngoài các điều_kiện quy_định tại Điều 7 và Điều 8 Nghị_định này , cơ_sở
        kinh_doanh dưới đây phải đáp_ứng các điều_kiện sau : 
         1 . Chỉ cơ_sở kinh_doanh thuộc Bộ Công_an mới được sản_xuất con_dấu có hình Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , con_dấu có hình Công_an hiệu ; chỉ cơ_sở kinh_doanh thuộc Bộ Quốc_phòng mới được sản_xuất con_dấu có hình Quân_hiệu , trừ các cơ_sở kinh_doanh đã hoạt_động trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực . 
         2 . Chỉ cơ_sở kinh_doanh thuộc Bộ Quốc_phòng và Bộ Công_an mới được kinh_doanh : Súng bắn_sơn ( không bao_gồm cơ_sở kinh_doanh cung_ứng dịch_vụ sử_dụng súng bắn_sơn ) ; quân_trang , quân_dụng cho lực_lượng vũ_trang , vũ_khí quân_dụng , trang thiết_bị , kỹ_thuật , khí_tài , phương_tiện chuyên_dùng cho Quân_sự , Công_an ; linh_kiện , bộ_phận , phụ_tùng , vật_tư và trang thiết_bị đặc_chủng , công_nghệ chuyên dùng chế_tạo chúng . 
         3 . Chỉ cơ_sở kinh_doanh ngoài Quân_đội , Công_an được cơ_quan có thẩm_quyền của Quân_đội hoặc Công_an theo quy_định của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có văn_bản chấp_thuận hoặc có hợp_đồng theo quy_định của pháp_luật mới được kinh_doanh quân_trang , quân_dụng cho lực_lượng vũ_trang , vũ_khí quân_dụng , trang thiết_bị , kỹ_thuật , khí_tài , phương_tiện chuyên_dùng cho Quân_sự , Công_an ; linh_kiện , bộ_phận , phụ_tùng , vật_tư và trang thiết_bị đặc_chủng , công_nghệ chuyên dùng chế_tạo chúng . 
         4 . Chỉ cơ_sở kinh_doanh thuộc Bộ Quốc_phòng và Bộ Công_an mới được kinh_doanh thiết_bị gây nhiễu , phá sóng thông_tin di_động . 
         5 . Chỉ cơ_sở kinh_doanh thuộc Bộ Quốc_phòng mới được kinh_doanh các loại pháo .
pipeline_tag: sentence-similarity
library_name: sentence-transformers

SentenceTransformer based on keepitreal/vietnamese-sbert

This is a sentence-transformers model finetuned from keepitreal/vietnamese-sbert on the train_bkai_2024 dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.

Model Details

Model Description

  • Model Type: Sentence Transformer
  • Base model: keepitreal/vietnamese-sbert
  • Maximum Sequence Length: 256 tokens
  • Output Dimensionality: 768 dimensions
  • Similarity Function: Cosine Similarity
  • Training Dataset:
    • train_bkai_2024

Model Sources

Full Model Architecture

SentenceTransformer(
  (0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel 
  (1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)

Usage

Direct Usage (Sentence Transformers)

First install the Sentence Transformers library:

pip install -U sentence-transformers

Then you can load this model and run inference.

from sentence_transformers import SentenceTransformer

# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("sentence_transformers_model_id")
# Run inference
sentences = [
    'Tiêu_chí để được công_nhận là cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng là gì ?',
    'Cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng \n 1 . Tiêu_chí để được công_nhận là cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng \n a ) Được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định thành_lập theo quy_định của pháp_luật ; \n b ) Đủ điều_kiện , thủ_tục tham_gia hoạt_động công_nghiệp quốc_phòng theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ ; \n c ) Được Nhà_nước đặt_hàng hoặc giao kế_hoạch để sản_xuất , cung_ứng một hoặc một_số sản_phẩm , chi_tiết sản_phẩm , dịch_vụ phục_vụ quốc_phòng , an_ninh . \n 2 . Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_Thương và Bộ , ngành liên_quan lập danh_sách các cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt trên cơ_sở tiêu_chí được quy_định tại khoản 1 Điều này . \n 3 . Hàng năm , Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , cơ_quan liên_quan xác_định trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Danh_sách cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng .',
    'Điều_kiện tổ_chức đánh_giá , nghiệm_thu cấp Bộ Quốc_phòng \n 1 . Dự_án đầu_tư được Hội_đồng Khoa_học và Công_nghệ cấp Cơ_sở đánh_giá ở mức “ Đạt ” và có đủ hồ_sơ quy_định tại Điều 10 của Thông_tư này . \n 2 . Tờ_trình của cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng đề_nghị đánh_giá , nghiệm_thu cấp Bộ Quốc_phòng ( theo Mẫu_số 10 . PL1 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này ) .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]

# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]

Training Details

Training Dataset

train_bkai_2024

  • Dataset: train_bkai_2024
  • Size: 133,446 training samples
  • Columns: anchor, positive, negative0, negative1, negative2, negative3, negative4, negative5, and negative6
  • Approximate statistics based on the first 1000 samples:
    anchor positive negative0 negative1 negative2 negative3 negative4 negative5 negative6
    type string string string string string string string string string
    details
    • min: 6 tokens
    • mean: 17.72 tokens
    • max: 33 tokens
    • min: 14 tokens
    • mean: 176.72 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 7 tokens
    • mean: 179.19 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 7 tokens
    • mean: 181.75 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 14 tokens
    • mean: 177.09 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 16 tokens
    • mean: 180.46 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 12 tokens
    • mean: 177.7 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 10 tokens
    • mean: 176.04 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 24 tokens
    • mean: 176.54 tokens
    • max: 256 tokens
  • Samples:
    anchor positive negative0 negative1 negative2 negative3 negative4 negative5 negative6
    Người học ngành quản_lý khai_thác công_trình thủy_lợi trình_độ cao_đẳng phải có khả_năng học_tập và nâng cao_trình_độ như thế_nào ? Khả_năng học_tập , nâng cao_trình_độ
    - Khối_lượng khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp ngành , nghề Mộc xây_dựng và trang_trí nội_thất , trình_độ cao_đẳng có_thể tiếp_tục phát_triển ở các trình_độ cao hơn ;
    - Người học sau tốt_nghiệp có năng_lực tự học , tự cập_nhật những tiến_bộ khoa_học công_nghệ trong phạm_vi ngành , nghề để nâng cao_trình_độ hoặc học liên_thông lên trình_độ cao hơn trong cùng ngành , nghề hoặc trong nhóm ngành , nghề hoặc trong cùng lĩnh_vực đào_tạo . / .
    Người học ngành mộc xây_dựng và trang_trí nội_thất trình_độ cao_đẳng phải có khả_năng học_tập , nâng cao_trình_độ như thế sau :
    - Khối_lượng khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp ngành , nghề Mộc xây_dựng và trang_trí nội_thất , trình_độ cao_đẳng có_thể tiếp_tục phát_triển ở các trình_độ cao hơn ;
    - Người học sau tốt_nghiệp có năng_lực tự học , tự cập_nhật những tiến_bộ khoa_học công...
    Giới_thiệu chung về ngành , nghề
    Xử_lý nước_thải công_nghiệp trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề thực_hiện các công_việc : Vận_hành hệ_thống xử_lý nước_thải công_nghiệp ; bảo_trì bảo_dưỡng thiết_bị , hệ_thống xử_lý nước_thải công_nghiệp ; phân_tích , đánh_giá các chỉ_tiêu gây ô_nhiễm trong nước_thải và giám_sát chất_lượng nước xả thải ; phát_hiện , xử_lý_sự_cố trong quá_trình vận_hành và tối_ưu_hóa quá_trình vận_hành hệ_thống xử_lý nước_thải ; tổ_chức thi_công lắp_đặt thiết_bị cho công_trình xử_lý nước_thải công_nghiệp ; hướng_dẫn vận_hành và chuyển_giao công_nghệ , đáp_ứng yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam .
    Người_làm nghề xử_lý nước_thải công_nghiệp làm_việc ở các nhà_máy xử_lý nước_thải tại các khu công_nghiệp , các cơ_sở sản_xuất công_nghiệp .
    Để hành_nghề , người học phải có sức_khỏe tốt , đạo_đức nghề_nghiệp , có đủ kiến_thức chuyên_môn và kỹ_năng nghề đáp_ứng với công_việc theo chức_danh đảm_nhiệm . Ngoài_ra , cần phải thường_xuyên học_tập để nâng cao_trìn...
    Giới_thiệu chung về ngành , nghề
    Khai_thác máy tàu thủy trình_độ trung_cấp là ngành , nghề khai_thác , vận_hành_trang thiết_bị hệ_thống động_lực trên tàu thủy , thực_hiện các công_việc bảo_trì , bảo_dưỡng , sửa_chữa các trang thiết_bị , máy_móc trong buồng_máy v à trên boong tàu , xử_lý các tình_huống trong quá_trình khai_thác , vận_hành_trang thiết_bị trên tàu , thực_hiện các nghiệp_vụ về quản_lý an_toàn , an_ninh hàng_hải và quản_trị tàu , đáp_ứng yêu_cầu bậc 4 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam .
    Người học nghề Khai_thác máy tàu thủy làm_việc tại các công_ty , nhà_máy , xí_nghiệp liên_quan đến tàu_biển hoặc tại các khu công_nghiệp .
    Để hành_nghề , người lao_động phải có sức_khỏe tốt , đạo_đức nghề_nghiệp , có đủ kiến_thức chuyên_môn và kỹ_năng nghề đáp_ứng với vị_trí công_việc . Ngoài_ra , cần phải thường_xuyên học_tập để nâng cao_trình_độ , mở_rộng kiến_thức xã_hội ; rèn_luyện tính cẩn_thận , chi_tiết , rõ_ràng ; xây_dựng ý_thức nghề và sự say_mê nghề_nghiệp .
    Khối_lượn...
    1 . Đào_tạo trình_độ trung_cấp yêu_cầu người học sau khi tốt_nghiệp phải có năng_lực thực_hiện được một_số công_việc có tính phức_tạp của ngành hoặc nghề ; có khả_năng ứng_dụng kỹ_thuật , công_nghệ vào công_việc , có khả_năng làm_việc độc_lập hoặc làm_việc theo nhóm , cụ_thể :
    a ) Kiến_thức :
    - Kiến_thức thực_tế và lý_thuyết tương_đối rộng trong phạm_vi của ngành , nghề đào_tạo ;
    - Kiến_thức cơ_bản về chính_trị , văn_hóa , xã_hội và pháp_luật đáp_ứng yêu_cầu công_việc nghề_nghiệp và hoạt_động xã_hội thuộc lĩnh_vực chuyên_môn ;
    - Kiến_thức về công_nghệ thông_tin đáp_ứng yêu_cầu công_việc .
    b ) Kỹ_năng :
    - Kỹ_năng nhận_thức , kỹ_năng nghề_nghiệp thực_hiện nhiệm_vụ , giải_quyết vấn_đề bằng việc lựa_chọn và áp_dụng các phương_pháp cơ_bản , công_cụ , tài_liệu và thông_tin ;
    - Kỹ_năng sử_dụng các thuật_ngữ chuyên_môn của ngành , nghề đào_tạo trong giao_tiếp hiệu_quả tại nơi làm_việc ; phản_biện và sử_dụng các giải_pháp thay_thế ; đánh_giá chất_lượng công_việc và kết_quả_thực_hi...
    Giới_thiệu chung về ngành , nghề
    Cơ_điện_lạnh thủy_sản trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề mà người hành_nghề thực_hiện công_việc vận_hành , bảo_dưỡng , sửa_chữa các thiết_bị và hệ_thống lạnh ở tàu khai_thác , các nhà_máy chế_biến và bảo_quản_thủy_sản , các đơn_vị thi_công lắp_đặt hệ_thống lạnh thủy_sản , các đơn_vị tư_vấn , thi_công lắp_đặt hệ_thống lạnh thủy_sản , các cơ_sở kinh_doanh - dịch_vụ thiết_bị lạnh , đáp_ứng yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam .
    Các nhiệm_vụ chủ_yếu của người làm_việc trong ngành , nghề Cơ_điện_lạnh thủy_sản là : lắp_đặt hệ_thống lạnh thủy_sản ; lắp_đặt điện trong hệ_thống lạnh thủy_sản ; vận_hành hệ_thống lạnh thủy_sản ; bảo_dưỡng hệ_thống lạnh thủy_sản ; sửa_chữa máy và thiết_bị lạnh thủy_sản ; bảo_dưỡng và sửa_chữa các thiết_bị điện trong hệ_thống lạnh ; kinh_doanh vật_tư - thiết_bị lạnh thủy_sản ... đảm_bảo đúng kỹ_thuật , an_toàn cho người và thiết_bị . Ngoài_ra , công_việc của ngành , nghề còn được thực_hiện_tại các đơn_vị tư_vấn , ...
    Giới_thiệu chung về ngành , nghề
    Chế_biến và bảo_quản_thủy_sản trình_độ cao_đẳng là ngành , nghề mà người hành_nghề thực_hiện các công_việc thu_mua nguyên_liệu thủy_sản , chế_biến lạnh đông thủy_sản , chế_biến Surimi , chế_biến chả thủy_sản , chế_biến đồ_hộp thủy_sản , chế_biến khô thủy_sản , chế_biến bột các chế_biến dầu_cá , chế_biến chitosan , chế_biến Agar - Agar , chế_biến nước_mắm , chế_biến mắm các loại , kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm … , đáp_ứng yêu_cầu bậc 5 trong Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam .
    Người hành_nghề tham_gia vào dây_chuyền sản_xuất của một công_việc độc_lập hoặc tổ_chức theo nhóm trong cơ_sở chế_biến và bảo_quản_thủy_sản của cá_nhân , tập_thể ; viện nghiên_cứu ; các cơ_quan ban_ngành thuộc tỉnh , thành_phố ; các công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần , các doanh_nghiệp nhà_nước và liên_doanh ở trong và người nước ...
    Người hành_nghề Chế_biến và bảo_quản_thủy_sản đòi_hỏi phải có tính cẩn_thận , tỉ_mỉ , trung_thực ; có đủ sức_khỏe , có tâm về nghề_nghi...
    Tiêu_chuẩn về trình_độ
    1 . Tốt_nghiệp đại_học trở lên một trong các chuyên_ngành về tài_nguyên và môi_trường hoặc chuyên_ngành khác có liên_quan nhưng phải bảo_đảm phù_hợp với yêu_cầu về chuyên_môn , nghiệp_vụ của lĩnh_vực được giao phụ_trách .
    2 . Tốt_nghiệp cao_cấp lý_luận chính_trị hoặc tương_đương trở lên .
    3 . Đã hoàn_thành Chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức quản_lý nhà_nước về tài_nguyên và môi_trường dành cho lãnh_đạo Sở Tài_nguyên và Môi_trường do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổ_chức .
    4 . Có trình_độ Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin .
    Kỹ_năng
    - Đọc thành_thạo các bản_vẽ thiết_kế thi_công các công_trình xây_dựng thủy_lợi vừa và nhỏ ;
    - Lựa_chọn và sử_dụng thành_thạo các thiết_bị , dụng_cụ , đồ_nghề , dụng_cụ chuyên_dùng , dụng_cụ đo kiểm_tra trong nghề xây_dựng và hoàn_thiện công_trình thủy_lợi ;
    - Đánh_giá_thành_thạo hiện_trạng nền_móng , cấp đất , độ dẻo của đất ;
    - Tổ_chức thực_hiện và giám_sát thành_thạo công_tác chuẩn_bị mặt_bằng , nhân_lực , thiết_bị và dụng_cụ , nguồn điện nước , lập được biện_pháp thi_công , nhận triển_khai kế_hoạch sản_xuất ;
    - Đo , xác_định tim trục , vạch dấu kích_thước , cao_trình thành_thạo để thi_công các hạng_mục công_trình ;
    - Xác_định được tim mốc , phóng tuyến , lên ga , giác móng bằng thủ_công , đào đắp đất đá bằng thủ_công một_cách thành_thạo ;
    - Xử_lý nền_móng trường_hợp đơn_giản ; tiêu nước hố móng , đóng cọc tre , xử_lý mạch đùn cát chảy một_cách thành_thạo ;
    - Trộn bê_tông , trộn vữa bằng thủ_công , bằng máy thành_thạo đạt yêu_cầu kỹ_thuật ;
    - Vận_chuyển , sa...
    Nội_dung lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật được quy_định thế_nào ? Nội_dung lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật
    Trong phạm_vi điều_chỉnh của văn_bản quy_phạm_pháp_luật :
    1 . Xác_định nội_dung liên_quan đến vấn_đề bình_đẳng giới hoặc vấn_đề bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới .
    2 . Quy_định các biện_pháp cần_thiết để thực_hiện bình_đẳng giới hoặc để giải_quyết vấn_đề bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới ; dự_báo tác_động của các quy_định đó đối_với nam và nữ sau khi được ban_hành .
    3 . Xác_định nguồn nhân_lực , tài_chính cần_thiết để triển_khai các biện_pháp thực_hiện bình_đẳng giới hoặc để giải_quyết vấn_đề bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới .
    Điều 3 .
    1 . Cơ_quan trình dự_án , cơ_quan chủ_trì thẩm_tra , cơ_quan phối_hợp thẩm_tra , cơ_quan , tổ_chức hữu_quan thực_hiện tốt các quy_định của Luật ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật và những biện_pháp , giải_pháp được nêu trong Nghị_quyết số 11 / 2007 / QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc_hội về Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh nhiệm_kỳ khóa XII ( 2007 - 2011 ) và năm năm 2008 , Nghị_quyết số 27 / 2008 / QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc_hội về Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh năm 2009 và bổ_sung Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh của Quốc_hội nhiệm_kỳ khóa XII ( 2007 - 2011 ) và Nghị_quyết số 511 / 2007 / UBTVQH12 ngày 22 tháng 12 năm 2007 về việc triển_khai thực_hiện Nghị_quyết của Quốc_hội về Chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh của Quốc_hội nhiệm_kỳ khoá XII ( 2007 - 2011 ) và năm 2008 .
    2 . Giao_Ủy_ban pháp_luật giúp Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội theo_dõi , đôn_đốc , định_kỳ hằng tháng báo_cáo Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội về việc triển_khai thực_hiệ...
    1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đề_xuất xây_dựng văn_bản có trách_nhiệm làm rõ sự cần_thiết phải lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật thông_qua :
    a ) Xác_định , phân_tích vấn_đề bình_đẳng giới hoặc bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới theo quy_định pháp_luật về bình_đẳng giới và quy_định tại Điều 5 , Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 và Điều 9 Thông_tư này ;
    b ) Dự_báo khái_quát các nội_dung liên_quan đến vấn_đề bình_đẳng giới hoặc bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới của chính_sách dự_kiến quy_định trong văn_bản được đề_nghị xây_dựng ;
    c ) Dự_báo tác_động sơ_bộ của chính_sách dự_kiến quy_định đối_với mỗi giới ; dự_kiến các chính_sách cơ_bản để bảo_đảm vấn_đề bình_đẳng giới hoặc giải_quyết bất_bình_đẳng giới , phân_biệt đối_xử về giới .
    2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đề_xuất xây_dựng văn_bản_thể_hiện các nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này trong Thuyết_minh về đề_nghị xây_dựng văn_bản và Báo_cáo đánh_giá tác_động sơ_bộ gửi cơ_qu...
    Thông_tư này quy_định về nguyên_tắc lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật ; quy_trình lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật và trách_nhiệm của cơ_quan chủ_trì soạn_thảo , cơ_quan thẩm_định , cơ_quan thẩm_tra trong việc thực_hiện lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong quy_trình xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật . Khoản 2 . Xây_dựng , soạn_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật
    a ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức nghiên_cứu , soạn_thảo dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo sự phân_công của Thủ_trưởng cơ_quan . Trường_hợp dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật có quy_định về thủ_tục hành_chính , về vấn_đề bình_đẳng giới thì phải tổ_chức đánh_giá tác_động về thủ_tục hành_chính và về vấn_đề bình_đẳng giới ;
    b ) Tham_gia vào quá_trình soạn_thảo các văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo sự phân_công của Thủ_trưởng cơ_quan trên cơ_sở đề_nghị của cơ_quan , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo ;
    c ) Hướng_dẫn , theo_dõi , kiểm_tra , đôn_đốc việc soạn_thảo các văn_bản quy_phạm_pháp_luật do các đơn_vị thuộc cơ_quan chuyên_môn của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì soạn_thảo .
    Nội_dung thẩm_định về bình_đẳng giới đối_với dự_thảo văn_bản được thực_hiện theo quy_định tại Điều 5 , Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 và Điều 9 của Thông_tư này và bảo_đảm các nội_dung sau đây :
    1 . Sự cần_thiết quy_định chính_sách về giới trong dự_thảo văn_bản ;
    2 . Sự phù_hợp của quy_định chính_sách về giới trong dự_thảo văn_bản với đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách pháp_luật của Nhà_nước ;
    3 . Tính hợp_hiến , hợp_pháp và tính thống_nhất của quy_định chính_sách về bình_đẳng giới trong dự_thảo văn_bản với hệ_thống pháp_luật và tính tương_thích với điều_ước quốc_tế có liên_quan mà Nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ;
    4 . Tính hợp_lý , tính khả_thi của các biện_pháp giải_quyết vấn_đề bình_đẳng giới , bao_gồm sự phù_hợp giữa quy_định với yêu_cầu thực_tế , trình_độ phát_triển của xã_hội và điều_kiện bảo_đảm để thực_hiện ;
    5 . Việc bảo_đảm các nguyên_tắc về bình_đẳng giới trong dự_thảo văn_bản ;
    6 . Việc tuân_thủ quy_trình , thủ_tục lồng_ghép vấn_đề bình...
    Khoản 3 . Xây_dựng , soạn_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật
    a ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức soạn_thảo dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật được giao chủ_trì soạn_thảo . Trường_hợp dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật có quy_định về thủ_tục hành_chính , về vấn_đề bình_đẳng giới thì phải tổ_chức đánh_giá tác_động về thủ_tục hành_chính và về vấn_đề bình_đẳng giới ;
    b ) Tham_gia soạn_thảo dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo sự phân_công của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ hoặc theo đề_nghị của cơ_quan , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo ;
    c ) Hướng_dẫn , theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra tình_hình thực_hiện kế_hoạch soạn_thảo các dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật do các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ chủ_trì soạn_thảo .
    Nội_dung thẩm_tra_vấn_đề bình_đẳng giới trong dự_thảo văn_bản gồm các nội_dung sau đây :
    1 . Việc xác_định vấn_đề giới và các biện_pháp giải_quyết vấn_đề giới trong dự_thảo văn_bản ;
    2 . Việc bảo_đảm các nguyên_tắc về bình_đẳng giới trong dự_thảo văn_bản bao_gồm cả việc đề_xuất các biện_pháp thúc_đẩy bình_đẳng giới đối_với các dự_thảo văn_bản là luật , pháp_lệnh , nghị_định ;
    3 . Tính khả_thi của dự_thảo văn_bản để bảo_đảm vấn_đề bình_đẳng giới ;
    4 . Việc tuân_thủ quy_trình , thủ_tục lồng_ghép vấn_đề bình_đẳng giới trong xây_dựng dự_thảo văn_bản của cơ_quan chủ_trì soạn_thảo .
    Sản_phẩm phần_mềm có được hưởng ưu_đãi về thời_gian miễn thuế , giảm thuế hay không ? Nếu được thì trong vòng bao_nhiêu năm ? " Điều 20 . Ưu_đãi về thời_gian miễn thuế , giảm thuế
    1 . Miễn thuế bốn năm , giảm 50 % số thuế phải nộp trong chín năm tiếp_theo đối_với :
    a ) Thu_nhập của doanh_nghiệp từ thực_hiện dự_án đầu_tư quy_định tại khoản 1 Điều 19 Thông_tư số 78 / 2014 / TT - BTC ( được sửa_đổi , bổ_sung tại Khoản 1 Điều 11 Thông_tư này ) . "
    Mục IV. ƯU_ĐÃI THUẾ XUẤT_KHẨU , THUẾ_NHẬP_KHẨU
    1 . Miễn thuế_nhập_khẩu đối_với nguyên vật_liệu nhập_khẩu phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm phần_mềm mà trong nước chưa sản_xuất được . Để được miễn thuế_nhập_khẩu nguyên vật_liệu phục_vụ cho sản_xuất sản_phẩm phần_mềm loại trong nước chưa sản_xuất được , doanh_nghiệp phần_mềm phải cung_cấp cho cơ_quan Hải_quan các hồ_sơ kê_khai hàng nhập_khẩu theo quy_định và danh_mục nguyên vật_liệu nhập_khẩu để sản_xuất sản_phẩm phần_mềm . Trong danh_mục nguyên vật_liệu nhập_khẩu để sản_xuất sản_phẩm phần_mềm phải xác_định rõ số_lượng , chủng_loại nguyên vật_liệu thuộc loại trong nước chưa sản_xuất được cần nhập_khẩu để sản_xuất sản_phẩm phần_mềm . Giám_đốc doanh_nghiệp ký và tự chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về danh_mục nguyên vật_liệu nhập_khẩu này . Cơ_quan Hải_quan căn_cứ vào danh_mục nguyên vật_liệu phục_vụ cho sản_xuất sản_phẩm phần_mềm mà trong nước đã sản_xuất được do Bộ Khoa_học và Công_nghệ ban_hành để xác_định loại nguyên ...
    Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng
    1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định việc xác_định nguyên_liệu , vật_tư , linh_kiện nhập_khẩu được miễn thuế_nhập_khẩu phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm công_nghệ thông_tin , nội_dung số , phần_mềm quy_định tại khoản 21 Điều 1 Nghị_định số 18 / 2021 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 134 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật Thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu .
    2 . Đối_tượng áp_dụng
    a ) Người nộp thuế theo quy_định của Luật thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu ;
    b ) Cơ_quan hải_quan , công_chức hải_quan ;
    c ) Tổ_chức , cá_nhân có quyền và nghĩa_vụ liên_quan đến hàng_hóa_nhập_khẩu ;
    d ) Cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đến việc thực_hiện các quy_định của Luật Thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
    Điều 19 . Thuế_suất ưu_đãi
    1 . Thuế_suất ưu_đãi 10 % trong thời_hạn mười lăm năm ( 15 năm ) áp_dụng đối_với :
    a ) Thu_nhập của doanh_nghiệp từ thực_hiện dự_án đầu_tư mới tại : địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định số 218 / 2013 / NĐ - CP , Khu kinh_tế , Khu công_nghệ_cao kể_cả khu công_nghệ thông_tin tập_trung được thành_lập theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ .
    ... "
    g5 ) Các ví_dụ cụ_thể : Ví_dụ 1 : Năm 2010 , doanh_nghiệp thực_hiện dự_án đầu_tư mở_rộng tại địa_bàn không thuộc danh_mục địa_bàn ưu_đãi thuế . Trong kỳ tính thuế năm 2011 , dự_án phát_sinh doanh_thu và thu_nhập chịu thuế . Tính đến hết kỳ tính thuế năm 2016 , thu_nhập từ dự_án chưa được hưởng ưu_đãi thuế thu_nhập doanh_nghiệp . Trong kỳ tính thuế năm 2017 , dự_án được cấp Giấy xác_nhận ưu_đãi sản_xuất sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ . Theo đó , dự_án được hưởng ưu_đãi về thuế thu_nhập doanh_nghiệp theo điều_kiện dự_án đầu_tư mở_rộng sản_xuất sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ theo quy_định tại Luật số 71 / 2014 / QH13 và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành kể từ kỳ tính thuế năm 2017 . Thời_gian ưu_đãi được hưởng được xác_định như sau : miễn thuế thu_nhập doanh_nghiệp 04 năm tính từ kỳ tính thuế năm 2017 đến năm 2020 , giảm 50 % số thuế thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp trong 09 năm tiếp_theo tính từ kỳ tính thuế năm 2021 . Ví_dụ 2 : Năm 2010 , doanh_nghiệp thực_hiện dự_án đầu_tư mới tại địa_bàn Khu côn... Danh_mục nguyên_liệu , vật_tư , bán thành_phẩm phục_vụ cho việc đóng tàu mà trong nước đã sản_xuất được để làm căn_cứ thực_hiện việc miễn thuế nêu tại điểm này thực_hiện theo quy_định của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư .
    13 . Miễn thuế_nhập_khẩu đối_với nguyên_liệu , vật_tư nhập_khẩu phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm phần_mềm mà trong nước chưa sản_xuất được . Danh_mục nguyên_liệu , vật_tư phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm phần_mềm mà trong nước đã sản_xuất được để làm căn_cứ thực_hiện việc miễn thuế nêu tại khoản này thực_hiện theo quy_định của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư .
    14 . Miễn thuế_nhập_khẩu đối_với hàng_hoá nhập_khẩu để sử_dụng trực_tiếp vào hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , bao_gồm : máy_móc , thiết_bị , phụ_tùng , vật_tư , phương_tiện vận_tải trong nước chưa sản_xuất được , công_nghệ trong nước chưa tạo ra được ; tài_liệu , sách , báo , tạp_chí khoa_học và các nguồn tin điện_tử về khoa_học và công_nghệ . Danh_mục máy_móc , thiết_bị ...
    Khoản 1 . Nguyên_liệu , vật_tư , linh_kiện được miễn thuế_nhập_khẩu cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm công_nghệ thông_tin , nội_dung số , phần_mềm đáp_ứng các tiêu_chí sau đây :
    a ) Là nguyên_liệu , vật_tư , linh_kiện nhập_khẩu phục_vụ trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm thuộc Danh_mục sản_phẩm phần_mềm và phần_cứng , điện_tử quy_định tại Thông_tư số 09 / 2013 / TT - BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông Ban_hành danh_mục sản_phẩm phần_mềm và phần_cứng , điện_tử và Thông_tư số 20 / 2021 / TT - BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông sửa_đổi , bổ_sung Thông_tư số 09 / 2013 / TT - BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông Ban_hành danh_mục sản_phẩm phần_mềm và phần_cứng , điện_tử ; hoặc thuộc danh_mục sản_phẩm nội_dung số theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . Căn_cứ vào tình_hình phát_triển và chính_sách quản_lý trong từng thời_kỳ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông sẽ cập_n...
    Thời_gian ưu_đãi còn lại được xác_định như sau : thuế_suất thuế thu_nhập doanh_nghiệp 10 % trong thời_hạn 15 năm kể từ kỳ tính thuế năm 2018 ; miễn thuế thu_nhập doanh_nghiệp 02 năm kể từ kỳ tính thuế năm 2018 , giảm 50 % số thuế thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp trong 05 năm tiếp_theo . Ví_dụ 3 : Năm 2014 , doanh_nghiệp thực_hiện dự_án đầu_tư mới tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn . Trong kỳ tính thuế năm 2014 , dự_án phát_sinh doanh_thu . Trong kỳ tính thuế năm 2015 , dự_án phát_sinh thu_nhập chịu thuế . Dự_án được hưởng ưu_đãi theo điều_kiện địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , cụ_thể : thuế_suất 20 % trong thời_gian 10 năm tính từ kỳ tính thuế năm 2014 ( kể từ kỳ tính thuế 2016 áp_dụng thuế_suất 17 % ) ; miễn thuế thu_nhập doanh_nghiệp 02 năm tính từ kỳ tính thuế 2015 , giảm 50 % số thuế phải nộp trong 04 năm tiếp_theo . Tính đến hết kỳ tính thuế năm 2017 , dự_án đã hưởng ưu_đãi : số năm thuế_suất ưu_đãi 04 năm , số năm miễn thuế thu_nhập doanh_nghiệp 02 nă...
  • Loss: CachedMultipleNegativesRankingLoss with these parameters:
    {
        "scale": 20.0,
        "similarity_fct": "cos_sim"
    }
    

Training Hyperparameters

Non-Default Hyperparameters

  • per_device_train_batch_size: 32
  • gradient_accumulation_steps: 4
  • learning_rate: 2e-05
  • weight_decay: 0.1
  • warmup_ratio: 0.1
  • save_only_model: True
  • fp16: True
  • batch_sampler: no_duplicates

All Hyperparameters

Click to expand
  • overwrite_output_dir: False
  • do_predict: False
  • eval_strategy: no
  • prediction_loss_only: True
  • per_device_train_batch_size: 32
  • per_device_eval_batch_size: 8
  • per_gpu_train_batch_size: None
  • per_gpu_eval_batch_size: None
  • gradient_accumulation_steps: 4
  • eval_accumulation_steps: None
  • torch_empty_cache_steps: None
  • learning_rate: 2e-05
  • weight_decay: 0.1
  • adam_beta1: 0.9
  • adam_beta2: 0.999
  • adam_epsilon: 1e-08
  • max_grad_norm: 1.0
  • num_train_epochs: 3
  • max_steps: -1
  • lr_scheduler_type: linear
  • lr_scheduler_kwargs: {}
  • warmup_ratio: 0.1
  • warmup_steps: 0
  • log_level: passive
  • log_level_replica: warning
  • log_on_each_node: True
  • logging_nan_inf_filter: True
  • save_safetensors: True
  • save_on_each_node: False
  • save_only_model: True
  • restore_callback_states_from_checkpoint: False
  • no_cuda: False
  • use_cpu: False
  • use_mps_device: False
  • seed: 42
  • data_seed: None
  • jit_mode_eval: False
  • use_ipex: False
  • bf16: False
  • fp16: True
  • fp16_opt_level: O1
  • half_precision_backend: auto
  • bf16_full_eval: False
  • fp16_full_eval: False
  • tf32: None
  • local_rank: 0
  • ddp_backend: None
  • tpu_num_cores: None
  • tpu_metrics_debug: False
  • debug: []
  • dataloader_drop_last: True
  • dataloader_num_workers: 0
  • dataloader_prefetch_factor: None
  • past_index: -1
  • disable_tqdm: False
  • remove_unused_columns: True
  • label_names: None
  • load_best_model_at_end: False
  • ignore_data_skip: False
  • fsdp: []
  • fsdp_min_num_params: 0
  • fsdp_config: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}
  • fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap: None
  • accelerator_config: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}
  • deepspeed: None
  • label_smoothing_factor: 0.0
  • optim: adamw_torch
  • optim_args: None
  • adafactor: False
  • group_by_length: False
  • length_column_name: length
  • ddp_find_unused_parameters: None
  • ddp_bucket_cap_mb: None
  • ddp_broadcast_buffers: False
  • dataloader_pin_memory: True
  • dataloader_persistent_workers: False
  • skip_memory_metrics: True
  • use_legacy_prediction_loop: False
  • push_to_hub: False
  • resume_from_checkpoint: None
  • hub_model_id: None
  • hub_strategy: every_save
  • hub_private_repo: False
  • hub_always_push: False
  • gradient_checkpointing: False
  • gradient_checkpointing_kwargs: None
  • include_inputs_for_metrics: False
  • include_for_metrics: []
  • eval_do_concat_batches: True
  • fp16_backend: auto
  • push_to_hub_model_id: None
  • push_to_hub_organization: None
  • mp_parameters:
  • auto_find_batch_size: False
  • full_determinism: False
  • torchdynamo: None
  • ray_scope: last
  • ddp_timeout: 1800
  • torch_compile: False
  • torch_compile_backend: None
  • torch_compile_mode: None
  • dispatch_batches: None
  • split_batches: None
  • include_tokens_per_second: False
  • include_num_input_tokens_seen: False
  • neftune_noise_alpha: None
  • optim_target_modules: None
  • batch_eval_metrics: False
  • eval_on_start: False
  • use_liger_kernel: False
  • eval_use_gather_object: False
  • average_tokens_across_devices: False
  • prompts: None
  • batch_sampler: no_duplicates
  • multi_dataset_batch_sampler: proportional

Training Logs

Epoch Step Training Loss
1.9185 1000 0.8391

Framework Versions

  • Python: 3.10.12
  • Sentence Transformers: 3.3.1
  • Transformers: 4.46.3
  • PyTorch: 2.0.0
  • Accelerate: 1.1.1
  • Datasets: 3.1.0
  • Tokenizers: 0.20.3

Citation

BibTeX

Sentence Transformers

@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
    title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
    author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
    booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
    month = "11",
    year = "2019",
    publisher = "Association for Computational Linguistics",
    url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}

CachedMultipleNegativesRankingLoss

@misc{gao2021scaling,
    title={Scaling Deep Contrastive Learning Batch Size under Memory Limited Setup},
    author={Luyu Gao and Yunyi Zhang and Jiawei Han and Jamie Callan},
    year={2021},
    eprint={2101.06983},
    archivePrefix={arXiv},
    primaryClass={cs.LG}
}