lineA
stringlengths 1
70
| lineB
stringlengths 1
70
| is_join
int64 0
1
|
---|---|---|
STT | Tên TTHC | 0 |
Tên TTHC | Ghi chú | 0 |
Ghi chú | 1 | 0 |
1 | Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, | 0 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY | TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TẠI | 1 |
TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TẠI | TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH | 1 |
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính | phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết | 1 |
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết | thủ tục hành chính; | 1 |
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ | ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 | 1 |
ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 | của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải | 1 |
của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải | quyết thủ tục hành chính; | 1 |
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ | trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy | 1 |
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy | định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính | 1 |
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính | phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết | 1 |
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết | thủ tục hành chính; | 1 |
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Công văn số 1152/SNgV-VP ngày | 15 tháng 8 năm 2019, | 1 |
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành thực | hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc | 1 |
hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc | quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1 |
quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | tỉnh (Phụ lục đính kèm). | 1 |
1. Công bố công khai Danh mục thủ tục hành chính này và quy trình | chuẩn hóa trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan mình. | 1 |
2. Triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả các thủ | tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định. | 1 |
3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn | thành việc cấu hình quy trình giải quyết thủ tục hành chính này trên | 1 |
thành việc cấu hình quy trình giải quyết thủ tục hành chính này trên | Cổng Dịch vụ công tỉnh. | 1 |
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; | Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan | 1 |
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan | chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. | 1 |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ | SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN SỞ NGOẠI VỤ | 1 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ | tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) | 1 |
Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, | ban, ngành của tỉnh Thừa Thiên Huế | 1 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | TỈNH CÀ MAU | 0 |
TỈNH CÀ MAU | ------- | 0 |
------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 0 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | 0 |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | --------------- | 0 |
--------------- | Số: 18/2022/NQ-HĐND | 0 |
Số: 18/2022/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022 | 0 |
Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022 | NGHỊ QUYẾT | 0 |
NGHỊ QUYẾT | KHÔNG TIẾP TỤC THAM GIA CÔNG TÁC BẢO ĐẢM AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ TRÊN | 0 |
ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU | 0 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU | KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM | 0 |
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, | 0 |
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật | Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm | 0 |
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm | Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; | 0 |
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; | Căn cứ Luật Công an nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2018; | 0 |
Căn cứ Luật Công an nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2018; | Căn cứ Pháp lệnh Công an xã ngày 21 tháng 11 năm 2008; | 0 |
Căn cứ Pháp lệnh Công an xã ngày 21 tháng 11 năm 2008; | Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính | 0 |
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã; | Căn cứ khoản 2 Điều 12 Nghị định số 42/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm | 0 |
quy; | biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. | 0 |
mà không bố trí, sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham | QUYẾT NGHỊ: | 0 |
QUYẾT NGHỊ: | Điều 1. Phạm vi điều chỉnh | 0 |
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh | Nghị quyết này quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an viên bán | 0 |
tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Điều 2. Đối tượng áp dụng | 0 |
Điều 2. Đối tượng áp dụng | 1. Công an viên bán chuyên trách tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở | 0 |
1. Công an viên bán chuyên trách tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở | trí, sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia công tác | 0 |
bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở. | 3. Các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy | 0 |
quan. | Điều 3. Số lượng, mức phụ cấp đối với Công an viên bán chuyên trách ở | 0 |
ấp | 1. Số lượng: | 0 |
1. Số lượng: | a) Mỗi ấp được bố trí 01 Công an viên bán chuyên trách. | 0 |
a) Mỗi ấp được bố trí 01 Công an viên bán chuyên trách. | b) Các ấp có một trong ba tiêu chí sau, được bố trí thêm 01 Công an | 0 |
héc ta trở lên. | sở/người/tháng. | 0 |
2. Mức phụ cấp: Được hưởng mức phụ cấp bằng 0,8 lần mức lương cơ | danh Công an xã, thị trấn nhưng chưa được chi hỗ trợ thôi việc | 0 |
danh Công an xã, thị trấn nhưng chưa được chi hỗ trợ thôi việc | 1. Hỗ trợ một lần đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách kết | 0 |
thúc nhiệm vụ mà không bố trí, sắp xếp được công tác khác hoặc không | a) Mỗi năm công tác công an liên tục tính đến thời điểm nghỉ việc, | 0 |
được hưởng số tiền bằng 01 tháng phụ cấp hiện hưởng (trừ thời gian có | bán chuyên trách tại thời điểm nghỉ việc, không tính các loại phụ cấp | 0 |
khác. | 2. Cách tính thời gian hưởng hỗ trợ: Trường hợp thời gian công tác có | 0 |
tháng lẻ thì được tính tròn theo nguyên tắc: Từ đủ 06 tháng trở xuống | Điều 5. Kinh phí thực hiện | 0 |
Điều 5. Kinh phí thực hiện | nước theo phân cấp ngân sách hiện hành. | 0 |
nước theo phân cấp ngân sách hiện hành. | trách kết thúc nhiệm vụ mà không bố trí, sắp xếp được công tác khác | 0 |
ương. | Điều 6. Tổ chức thực hiện | 0 |
Điều 6. Tổ chức thực hiện | 1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. | 0 |
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. | việc thực hiện Nghị quyết. | 0 |
việc thực hiện Nghị quyết. | Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khoá X, Kỳ họp thứ | 0 |
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khoá X, Kỳ họp thứ | Nơi nhận: | 0 |
Nơi nhận: | - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; | 0 |
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; | - Chính phủ; | 0 |
- Chính phủ; | - Bộ Công an; | 0 |
- Bộ Công an; | - Bộ Tài chính; | 0 |
- Bộ Tài chính; | - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); | 0 |
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); | - Thường trực Tỉnh ủy; | 0 |
- Thường trực Tỉnh ủy; | - Ủy ban nhân dân tỉnh; | 0 |
- Ủy ban nhân dân tỉnh; | - BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; | 0 |
- BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; | - Đại biểu HĐND tỉnh; | 0 |
- Đại biểu HĐND tỉnh; | - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; | 0 |
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; | - TT HĐND, UBND các huyện, thành phố; | 0 |
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố; | - Cổng thông tin điện tử tỉnh; | 0 |
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; | - Lưu VT. | 0 |
- Lưu VT. | CHỦ TỊCH | 0 |
CHỦ TỊCH | Nguyễn Tiến Hải | 0 |
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI CÔNG AN VIÊN BÁN CHUYÊN TRÁCH Ở | ẤP; CHI HỖ TRỢ THÔI VIỆC ĐỐI VỚI CÔNG AN XÃ, THỊ TRẤN BÁN CHUYÊN TRÁCH | 1 |
ẤP; CHI HỖ TRỢ THÔI VIỆC ĐỐI VỚI CÔNG AN XÃ, THỊ TRẤN BÁN CHUYÊN TRÁCH | KẾT THÚC NHIỆM VỤ MÀ KHÔNG BỐ TRÍ, SẮP XẾP ĐƯỢC CÔNG TÁC KHÁC HOẶC | 1 |
KẾT THÚC NHIỆM VỤ MÀ KHÔNG BỐ TRÍ, SẮP XẾP ĐƯỢC CÔNG TÁC KHÁC HOẶC | KHÔNG TIẾP TỤC THAM GIA CÔNG TÁC BẢO ĐẢM AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ TRÊN | 1 |
KHÔNG TIẾP TỤC THAM GIA CÔNG TÁC BẢO ĐẢM AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ TRÊN | ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU | 1 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật | 1 |
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật | Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; | 1 |
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm | 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy | 1 |
2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy | phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; | 1 |
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính | phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã; | 1 |
Căn cứ khoản 2 Điều 12 Nghị định số 42/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm | 2021 của Chính phủ quy định việc xây dựng Công an xã, thị trấn chính | 1 |
2021 của Chính phủ quy định việc xây dựng Công an xã, thị trấn chính | quy; | 1 |
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân | dân tỉnh Cà Mau về việc thông qua Nghị quyết quy định số lượng, mức | 1 |
dân tỉnh Cà Mau về việc thông qua Nghị quyết quy định số lượng, mức | phụ cấp đối với Công an viên bán chuyên trách ở ấp; chi hỗ trợ thôi | 1 |