lineA
stringlengths
1
70
lineB
stringlengths
1
70
is_join
int64
0
1
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
0
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
0
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
0
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
0
---------------
Số: 3431/TCHQ-TXNK
0
Số: 3431/TCHQ-TXNK
V/v thực hiện Nghị định số 44/2023/NĐ-CP
0
V/v thực hiện Nghị định số 44/2023/NĐ-CP
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2023
0
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2023
Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
0
Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
44/2023/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2023. Để triển khai các nội
0
định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số
ý một số nội dung:
0
ý một số nội dung:
1. Về chính sách giảm thuế giá trị gia tăng (GTGT):
0
1. Về chính sách giảm thuế giá trị gia tăng (GTGT):
a) Việc giảm 2% thuế suất thuế GTGT đối với các nhóm hàng hóa đang áp
0
sản phẩm khai khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh
lục I, II và III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP.
0
lục I, II và III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP.
2. Về Danh mục hàng hóa không được giảm thuế GTGT:
0
2. Về Danh mục hàng hóa không được giảm thuế GTGT:
a) Đối với mã số HS ở cột (10) Phụ lục I, cột (10) Phần A và cột (4)
0
Luật Hải quan.
b) Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phụ lục I, cột (10) Phần A
0
b) Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phụ lục I, cột (10) Phần A
II. Hướng dẫn khai báo trên hệ thống VNACCS/VCIS:
0
II. Hướng dẫn khai báo trên hệ thống VNACCS/VCIS:
quan:
0
quan:
1. Chọn đúng mã VB205 để khai báo thuế suất thuế GTGT 8%.
0
1. Chọn đúng mã VB205 để khai báo thuế suất thuế GTGT 8%.
Mã VB205 không áp dụng cho các trường hợp: thuộc đối tượng không chịu
0
thuế GTGT, thuộc đối tượng chịu thuế GTGT áp dụng thuế suất thuế GTGT
2. Việc giảm thuế suất thuế GTGT từ 10% xuống 8%, khai báo mã VB205
0
khai hải quan).
Trường hợp tờ khai hải quan đăng ký trước thời điểm 0h00’ ngày
0
suất thuế GTGT 8% (khai báo mã VB205).
Tổng cục Hải quan thông báo để các Cục Hải quan tỉnh, thành phố biết
0
Tổng cục Hải quan thông báo để các Cục Hải quan tỉnh, thành phố biết
Nơi nhận:
0
Nơi nhận:
- Như trên;
0
- Như trên;
- Bộ trưởng Hồ Đức Phớc (để b/c);
0
- Bộ trưởng Hồ Đức Phớc (để b/c);
- TT Nguyễn Đức Chi (để b/c);
0
- TT Nguyễn Đức Chi (để b/c);
- TCT Nguyễn Văn Cẩn (để b/c);
0
- TCT Nguyễn Văn Cẩn (để b/c);
- Các đồng chí PTCT (để phối hợp chỉ đạo);
0
- Các đồng chí PTCT (để phối hợp chỉ đạo);
- Các đơn vị thuộc TCHQ;
0
- Các đơn vị thuộc TCHQ;
- Lưu: VT, TXNK (03 bản).
0
- Lưu: VT, TXNK (03 bản).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
0
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
0
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Lưu Mạnh Tưởng
0
Ngày 30/06/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 44/2023/NĐ-CP quy
định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số
1
định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số
101/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội. Nghị định số
1
101/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội. Nghị định số
44/2023/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2023. Để triển khai các nội
1
44/2023/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/07/2023. Để triển khai các nội
dung liên quan đến lĩnh vực Hải quan, Tổng cục Hải quan yêu cầu các
1
dung liên quan đến lĩnh vực Hải quan, Tổng cục Hải quan yêu cầu các
Cục Hải quan tỉnh, thành phố thực hiện một số nội dung sau:
1
I. Phổ biến, quán triệt nội dung Nghị định số 44/2023/NĐ-CP tới công
chức hải quan tại cơ quan Cục Hải quan, các Chi cục trực thuộc, người
1
chức hải quan tại cơ quan Cục Hải quan, các Chi cục trực thuộc, người
khai hải quan làm thủ tục hải quan trên địa bàn quản lý, trong đó lưu
1
khai hải quan làm thủ tục hải quan trên địa bàn quản lý, trong đó lưu
ý một số nội dung:
1
a) Việc giảm 2% thuế suất thuế GTGT đối với các nhóm hàng hóa đang áp
dụng mức thuế suất 10% (còn 8%), trừ một số nhóm hàng hóa sau: viễn
1
dụng mức thuế suất 10% (còn 8%), trừ một số nhóm hàng hóa sau: viễn
thông, công nghệ thông tin, kim loại, sản phẩm từ kim loại đúc sẵn,
1
thông, công nghệ thông tin, kim loại, sản phẩm từ kim loại đúc sẵn,
sản phẩm khai khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh
1
sản phẩm khai khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh
chế, sản phẩm hóa chất, sản phẩm hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt,
1
chế, sản phẩm hóa chất, sản phẩm hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt,
thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 44/2023/NĐ-CP
1
b) Các mặt hàng không được giảm thuế GTGT được quy định cụ thể tại Phụ
lục I, II và III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP.
1
a) Đối với mã số HS ở cột (10) Phụ lục I, cột (10) Phần A và cột (4)
Phần B Phụ lục III chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng
1
Phần B Phụ lục III chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng
hóa thực tế nhập khẩu thực hiện theo quy định về phân loại hàng hóa
1
hóa thực tế nhập khẩu thực hiện theo quy định về phân loại hàng hóa
tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành
1
tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành
Luật Hải quan.
1
b) Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phụ lục I, cột (10) Phần A
và cột (4) Phần B Phụ lục III, thực hiện khai mã HS theo thực tế hàng
1
và cột (4) Phần B Phụ lục III, thực hiện khai mã HS theo thực tế hàng
hóa nhập khẩu.
1
Yêu cầu các Cục Hải quan tỉnh, thành phố hướng dẫn người khai hải
quan:
1
Mã VB205 không áp dụng cho các trường hợp: thuộc đối tượng không chịu
thuế GTGT, thuộc đối tượng chịu thuế GTGT áp dụng thuế suất thuế GTGT
1
thuế GTGT, thuộc đối tượng chịu thuế GTGT áp dụng thuế suất thuế GTGT
0%, 5% và 10% (theo quy định tại Luật thuế GTGT).
1
2. Việc giảm thuế suất thuế GTGT từ 10% xuống 8%, khai báo mã VB205
chỉ áp dụng đối với tờ khai hải quan đăng ký từ thời điểm 0h00’ ngày
1
chỉ áp dụng đối với tờ khai hải quan đăng ký từ thời điểm 0h00’ ngày
01/07/2023 (tương ứng với chỉ tiêu thông tin Ngày đăng ký trên mặt tờ
1
01/07/2023 (tương ứng với chỉ tiêu thông tin Ngày đăng ký trên mặt tờ
khai hải quan).
1
Trường hợp tờ khai hải quan đăng ký trước thời điểm 0h00’ ngày
01/07/2023 (có chỉ tiêu thông tin Ngày đăng ký trên mặt tờ khai hải
1
01/07/2023 (có chỉ tiêu thông tin Ngày đăng ký trên mặt tờ khai hải
quan nhỏ hơn 0h00’ ngày Nghị định có hiệu lực), không được áp dụng
1
quan nhỏ hơn 0h00’ ngày Nghị định có hiệu lực), không được áp dụng
suất thuế GTGT 8% (khai báo mã VB205).
1
Tổng cục Hải quan thông báo để các Cục Hải quan tỉnh, thành phố biết
và thực hiện./.
1
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
0
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
0
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
0
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
0
---------------
Số: 2789/QĐ-UBND
0
Số: 2789/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 10 năm 2019
0
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 10 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
0
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY
0
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
0
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
0
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
0
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
0
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ
0
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Công văn số 1152/SNgV-VP ngày
0
15 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
0
QUYẾT ĐỊNH:
quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
0
tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm:
0
Điều 2. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Danh mục thủ tục hành chính này và quy trình
0
chuẩn hóa trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan mình.
2. Triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả các thủ
0
2. Triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả các thủ
3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn
0
3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
0
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
0
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
0
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
0
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
0
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh;
0
- PCVP UBND tỉnh;
- Lưu; VT, TT.PVHCC.
0
- Lưu; VT, TT.PVHCC.
KT. CHỦ TỊCH
0
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
0
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
0
Phan Thiên Định
PHỤ LỤC
0
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ
0
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
0
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
0

Dataset Card for "dataset_line_connect"

More Information needed

Downloads last month
33