en
stringlengths 11
532
| vi
stringlengths 11
531
| found_idiom_en
stringlengths 7
51
⌀ | found_idiom_vi
stringclasses 174
values | is_idiom
stringclasses 2
values |
---|---|---|---|---|
Shunning others, spreading rumors, humiliating others, or gossiping are all types of social bullying. | Hạ thấp, đồn thổi, làm nhục hay ngồi lê đôi mách đều là hành vi bắt nạt mang tính xã hội. | null | ngồi lê đôi mách | yes |
my mother's tongue is a telegram from her mother decorated with the coqui's of el campo so even when her lips can barely stretch themselves around english, her accent is a stubborn compass always pointing her towards home. | Tiếng mẹ đẻ là điện tín từ mẹ của bà trang hoàng màu cóc coqui vùng el campo nên cả khi đôi môi bà khó lòng gò ép rặn tiếng Anh từng chữ một, giọng miền là chiếc la bàn bướng bỉnh luôn hướng bà về cố hương. | null | null | no |
For example, if the baby ends up with a red birthmark, it is supposedly because the mother wanted to eat strawberries while she was pregnant. | Chẳng hạn như, nếu em bé có một vết bớt màu đỏ, nó được cho là vì người mẹ muốn ăn dâu tây trong khi mang thai. | null | null | no |
- Lord Ahmad of Wimbledon, Minister for Human Rights, Foreign and Commonwealth Office, Great Britain. | - Nhà quý tộc thuộc Wimbledon, Bộ trưởng về Nhân quyền, thuộc Văn phòng Đối ngoại, Anh Quốc. | null | null | no |
On Wikipedia, it's an open platform that stores words and images and the changes to that data over time. | Trên Wikipedia, nó là một platform mở để lưu trữ từ ngữ và hình ảnh và những thay đổi dữ liệu theo thời gian. | null | null | no |
All mammals are vertebrates, meaning they have backbones. | Toàn bộ các loài thú đều là động vật có xương sống, | null | null | no |
Even then Jobs continued at times to warp the reality around him. | Nhiều khi, Jobs vẫn tiếp tục bao biện cho mình. | warp the reality | null | yes |
"Maybe he was doing it out of guilt," said Andrea Cunningham, who worked at Regis McKenna on public relations for the project. | Andrea Cunningham, một nhân viên của hang Regis McKenna đang phụ trách mảng quan hệ công chúng của dự án này thì nói rằng 'Có thể ông ấy làm như vậy vì cảm thấy có lỗi'. | out of guilt | null | yes |
The spikes interlock to seal his fate. | Những chiếc gai đan chặt, khoá lấy số phận con bọ. | seal his fate | null | yes |
Elsewhere, a left - foot birthmark means the person will be massively intelligent, while if it's on the right, they'll love exploration, adventure and travel. | Ở những vùng khác, một cái bớt trên chân trái có nghĩa là người đó sẽ cực kỳ thông minh, trong khi nếu nó ở chân phải, họ sẽ thích khám phá, mạo hiểm và du lịch. | null | null | no |
In Iranian lore, meanwhile, it is believed that if a woman touches her stomach while watching a solar eclipse, her baby may well have - you guessed it - a birthmark. | Trong khi đó, theo truyền thuyết Iran, người ta tin rằng nếu một người phụ nữ chạm vào bụng khi xem nhật thực, em bé cũng có thể có - bạn có thể đoán được đấy - một cái bớt. | null | null | no |
Keeping the focus on what you're feeling and experiencing keeps the way open for productive, mature communication. | Hãy tập trung vào cảm nhận, trải nghiệm của bạn và cởi mở để có những cuộc trao đổi chín chắn và hiệu quả. | keeping the focus | null | yes |
- Heather Nauert, Department Spokesperson for the U.S.Department of State. | - Bà Heather Nauert, phát ngôn viên cho Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ. | null | null | no |
In our culture, it is better to be a tester who supports someone else's idea than it is to be just the idea guy. | Trong văn hoá của chúng tôi, tốt hơn khi bạn là một người thử nghiệm để hỗ trợ ý tưởng của người khác hơn là chỉ là người đưa ra ý tưởng. | null | null | no |
I've decided to study English, which is going to be dicult, but it'll be worth it in the long run because it'll help me get a better job. | Mình vừa quyết định học tiếng Anh, mặc dù khá khó nhưng nó sẽ có giá trị về lâu về dài vì nó giúp mình có được công việc tốt hơn sau này. | in the long run | về lâu về dài | yes |
I looked for the tickets in every nook and caranny. They were lost, no doubt. | Tôi tìm tờ vé số ở mọi ngóc ngách. Nhưng không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chúng bị mất rồi. | every nook and caranny | mọi ngóc ngách | yes |
But how can you get so much information out of just zeroes and ones? | Nhưng làm thế nào để có nhiều thông tin chỉ dựa trên 0 và 1? | null | null | no |
That's because they share the defining characteristics of mammalia and are evolutionarily linked to the rest of the class. | Lí do là vì chúng có những đặc điểm riêng của lớp Thú và chúng cũng có mối quan hệ tiến hoá với các loài khác trong lớp này. | null | null | no |
A female kangaroo can often simultaneously support one inside her uterus and another in her pouch. | Một con chuột túi cái có thể nuôi đồng thời một con non trong tử cung và một con non khác trong túi. | null | null | no |
You're lifting weights. | Bạn đang nâng tạ. | null | null | no |
Oh, for goodness' sake, Bill, why are you doing this? | Ôi, vì Chúa, Bill, sao cậu lại làm việc này chứ? | or goodness' sake | null | yes |
He came out of nowhere. | Hắn không biết từ đâu tới. | came out of nowhere | từ đâu tới | yes |
International government agencies and officials have responded to Russia's Supreme Court decision that criminalizes the worship of Jehovah's Witnesses in Russia. | Các cơ quan và viên chức chính phủ quốc tế đã lên tiếng trước phán quyết của Toà Tối Cao Nga về việc cấm sự thờ phượng của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nga. | null | null | no |
It followed all of the natural tropes of a good, solid Twitter parody account, but then started to get weird. | Nó bắt chước tất cả lối bóng gió tự nhiên của một tài khoản nhại có chất lượng trên Twitter, nhưng sau đó nó bắt đầu trở nên kỳ quái. | null | null | no |
By this I mean all of these nodes in the network do not need to know each other or trust each other, because they each have the ability to monitor and validate the chain for themselves. | Tôi muốn nói tất cả những người trong hệ thống không cần biết nhau cũng không cần tin nhau, vì mỗi người đều có thể kiểm tra và xác nhận các giá trị cho mình trên hệ thống chung. | null | null | no |
So uncertainty is kind of a big term in economics, but I want to go through three forms of it that we face in almost all of our everyday transactions, where blockchains can play a role. | Vậy, nghi ngờ là một vấn đề lớn trong các nền kinh tế, nhưng tôi xin trình bày 3 hình thức của sự nghi ngờ mà chúng ta đang đối mặt trong hầu hết giao dịch hàng ngày, ở đó. "blockchain" có thể phát huy vai trò của nó. | null | null | no |
This flood of calcium causes the muscle to contract by enabling proteins buried in the muscle fibers to lock together and ratchet towards each other, pulling the muscle tight. | Dòng canxi này là nguyên nhân khiến cơ bắp co lại do protein trong sợi cơ gắn chặt và xoắn lại với nhau, kéo cơ co lại. | null | null | no |
BW: Thanks. | BW: Cảm ơn. | null | null | no |
To guarantee the benefits of public employees signing definite - term labor contracts, the amended laws also regulate that leaders of State units or organizations must continue to sign or terminate a labor contract with employees 60 days prior to the expiration date of the contract. | Để đảm bảo lợi ích của công chức ký hợp đồng lao động có thời hạn, luật sửa đổi cũng quy định rằng lãnh đạo các đơn vị hoặc tổ chức nhà nước phải tiếp tục ký hoặc chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động 60 ngày trước ngày hết hạn hợp đồng. | null | null | no |
her tongue ca n't lay itself down flat enough for the English language, it got too much hip too much bone too much conga too much cuatro to two step got too many piano keys in between her teeth, it got too much clave too much hand clap got too much salsa to sit still it be an anxious child wanting to make Play - Doh out of concrete English be too neat for her kind of wonderful. | không thể bắt lưỡi bà đặt thẳng đờ cho đúng khuôn tiếng Anh, nó quá cong quá rắn rỏi quá nhiều conga quá nhiều cuatro để cắt gọt hàng tá phím dương cầm giữa hai hàm răng bà, đầy tiếng clave bộn tiếng vỗ tay ngập điệu salsa khó lòng không lắc lư như đứa trẻ bồn chồn ngóng nhào nặn, tách mình khỏi khuôn khổ Anh ngữ là quá chật với con người vĩ đại nơi bà. | null | null | no |
And that's something that this medium enabled, was experimentation being a part of the format itself. | Và có một số thứ trong loại hình truyền thông này đã được giải phóng, đó là sự thử nghiệm là một phần của chính loại hình này. | null | null | no |
Think about episodes that happened live on radio. | Hãy nghĩ về những bản tin phát sóng trực tiếp trên radio. | null | null | no |
And the author Teju Cole has done a lot of experimentation with putting a literary twist on events of the news. | Tác giả Teju Cole đã thực hiện nhiều thử nghiệm với việc dùng những phá cách văn học vào những sự kiện tin tức. | null | null | no |
The statement was unanimously adopted in Vienna by all 28 member states of the EU, and other non-EU member countries such as Australia, Canada, and Norway have aligned themselves with it. | Lời nhận xét được tất cả 28 nước thành viên thuộc EU nhất trí tại Vienna, và các nước khác không thuộc EU như Úc, Canada và Na Uy cũng đồng tình. | null | null | no |
Nobody ever protests. He has the whole group under his thumb. | Chưa bao giờ có người phản đối. Cả nhóm đều nằm gọn trong vòng kiểm soát của anh ta. | under his thumb | null | yes |
Staring February 1, Vietnam had suspended all flights to and from China and stopped granting tourist visas to Chinese from epidemic - stricken areas. | Kể từ ngày 1 tháng Hai, Việt Nam đã tạm hoãn tất cả các chuyến bay từ và đến Trung Quốc và ngừng cấp thị thực cho người Trung Quốc từ những vùng bị nhiễm dịch. | null | null | no |
A good test to determine whether something is gossip or rumor is to ask yourself: Would I want other people to hear or know this about me? | Một phép thử tốt để biết liệu điều gì có thể trở thành lời đồn hay chuyện ngồi lê đôi mách hay không chính là tự hỏi bản thân: Mình có muốn người khác nghe được hoặc biết điều này về mình không? | null | ngồi lê đôi mách | yes |
Only in difficulty can you realize who your real friends are. The proof of the pudding is in the eating. | Chỉ trong khó khăn bạn mới nhận ra được ai là người bạn đích thực của mình. Người ta vẫn nói có qua thử thách mới biết dở hay mà. | proof of the pudding is in the eating | có qua thử thách mới biết dở hay | yes |
The next target meets his end underground, in the coils of the corkscrew plant. | Con vật tiếp theo kết thúc cuộc đời dưới lòng đất, trong đám dây chằng chịt của cây xoắn ốc. | null | null | no |
My lab is pretty much focused on going the enterprise and government route first, because in reality, blockchain is a complex technology. | Phòng nghiên cứu của tôi tập trung vào hướng các công ty và chính phủ sẽ tiên phong, vì trên thực tế, "blockchain" là một công nghệ phức tạp. | null | null | no |
Returnees interviewed by Human Rights Watch gave precise accounts of serious threats and intimidation by Vietnamese authorities prior to visits by UNHCR monitors, who have often been accompanied by Vietnamese government officials and police, and are unable to meet privately with returnees. | Những người hồi hương được phỏng vấn bởi Human Rights Watch đã cung cấp những tin tức chính xác về việc bị đàn áp nặng nề và đe doạ bởi cán bộ nhà nước trước khi họ được gặp gỡ với các viên chức Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc, thường có cán bộ và công an nhà nước đi kèm, khiến họ không cách nào gặp gỡ riêng với người hồi hương. | null | null | no |
If we think back to when we were hunter - gatherer economies, we really just traded within our village structure. | Nếu chúng ta nhìn lại lúc con người còn ở thời kỳ săn bắn hái lượm, ta chỉ buôn bán trong phạm vi nhỏ. | null | null | no |
"Tuan will help us find it - he's got eagle eyes!". | Tuấn sẽ giúp chúng ta tìm ra nó, cậu ấy có đôi mắt rất tinh anh. | eagle eyes | đôi mắt rất tinh anh | yes |
Besides this, in line with the amended laws, the signing of indefinite - term labor contracts will remain as is for those who were recruited prior to July 1, 2020, civil servants being moved to public employee positions and public employees who are working in extremely difficult socio - economic conditions. | Bên cạnh đó, theo luật sửa đổi, việc ký hợp đồng lao động không thời hạn sẽ vẫn duy trì đối với những người được tuyển dụng trước ngày 1 tháng 7 năm 2020, công chức được chuyển đến các vị trí công chức và viên chức đang làm việc trong điều kiện kinh tế xã hội cực kỳ khó khăn. | null | null | no |
We know that our heavenly Father, Jehovah, is providing comfort to our brothers and sisters who are grieving because of this tragedy. | Chúng ta tin chắc rằng Cha trên trời, Đức Giê-hô-va, đang an ủi những anh chị em của chúng ta trong cảnh đau buồn. | null | null | no |
That includes warm blood, body hair or fur, the ability to breathe using lungs, and nourishing their young with milk. | có máu nóng, có lông mao phủ khắp cơ thể, hô hấp bằng phổi, và nuôi con non bằng sữa. | null | null | no |
Asian publications showered him with praise for achieving this feat. | Các ấn phẩm châu Á đã ca ngợi anh vì đã đạt được kỳ tích này. | null | null | no |
To date, the Covid - 19 pandemic has claimed almost 53,000 lives in 204 countries and territories. | Đến nay, đại dịch Covid - 19 đã cướp đi gần 53.000 sinh mạng ở 204 quốc gia và vùng lãnh thổ. | null | null | no |
Scientists believe that carnivory in plants evolved separately at least six times on our planet, suggesting that this flesh - munching adaptation holds a major benefit for plants. | Các nhà khoa học tin rằng đặc tính săn mồi ở thực vật đã tiến hoá ít nhất sáu lần trên Trái đất, gợi ý rằng thích nghi với việc ăn thịt đem đến cho chúng lợi ích to lớn. | null | null | no |
Ví du: The pretty girl near the door caught his eye. | Cô gái xinh đẹp đứng bên cửa đã hút hồn anh ấy. | caught his eye | hút hồn | yes |
The men were placed in quarantine Sunday. | Những người này đã được đưa vào cách li vào hôm Chủ nhật. | null | null | no |
It was also Twitter as a production mechanism. | Mà nó còn là một cơ chế sản xuất. | null | null | no |
Having this kind of portable identity around the physical world and the digital world means we can do all kinds of human trade in a totally new way. | Việc có căn cước thường trực loại này trong thế giới thực và thế giới số cho phép chúng ta tham gia mọi hành vi thương mại một cách trọn vẹn. | null | null | no |
Little do they know it, but these six creatures are each about to experience a very unusual death. | Không mảy may hay biết, sáu sinh vật này sắp phải trải qua những cái chết rất bất thường. | null | null | no |
Download This Video | Tải video này về | null | null | no |
Another great example of fiction and the short story on Twitter, Elliott Holt is an author who wrote a story called "Evidence." | Một ví dụ hay cho tiểu thuyết và truyện ngắn trên Twitter, Elliot Holt là một tác giả, người viết câu chuyện có tên "Bằng chứng." | null | null | no |
We admire the way Lan handled her problem in a hot meeting with an unfriendly group in her company. She really acted under fire. | Chúng tôi vô cùng khâm phục cách mà Lan giải quyết vấn đề của mình trong cuộc họp với nhóm người thiếu thân thiện trong công ty. Cô ấy quả thực có bản lĩnh vững vàng. | acted under fire | bản lĩnh vững vàng | yes |
19 overseas returnees take Vietnam's Covid - 19 infections to 233 | 19 người trở về từ nước ngoài đã đưa số ca nhiễm Covid - 19 tại Việt Nam lên tới lên 233 | null | null | no |
The students decided to join together in order to present their grievances to the faculty, since union is strength. | Các sinh viên quyết định đoàn kết lại để đưa những bức xúc của họ lên khoa, vì đoàn kết là sức mạnh. | union is strength | đoàn kết là sức mạnh | yes |
When Mai was a child, she got an electric shock. When she's adult now, she still feels afraid of electricity. Her parents often say that a burnt child dreads the fire. | Khi còn là một đứa trẻ, Mai đã bị điện giật. Bây giờ, dù lớn rồi, cô vẫn thấy rất sợ điện. Bố mẹ thường nói là đòn đau nhớ đời. | a burnt child dreads the fire | đòn đau nhớ đời | yes |
- Professor Ingeborg Gabriel, Personal Representative of the OSCE Chairperson - in - Office on Combating Racism, Xenophobia, and Discrimination. | - Giáo sư Ingeborg Gabriel, đại diện cho Văn phòng Chủ tịch của OSCE về việc chống bài ngoại, phân biệt chủng tộc và đối xử. | null | null | no |
This creates an immutable, unforgeable record of all of the transactions across this network. | Nó tạo ra một hệ thống lưu trữ bất biến của tất cả các giao dịch thông qua mạng này. | null | null | no |
This record is replicated on every computer that uses the network. | Lưu trữ này được thực hiện trên mỗi máy tính kết nối mạng. | null | null | no |
She speaks a sanchocho of spanish and english, pushing up and against one another, in rapid fire there is no telling my mama to be "quiet," my mama do n't know "quiet." | Bà nói giọng Tây Ban Nha pha Anh như súp sanchocho, tiếng nọ đẩy tiếng kia, như súng liên thanh đừng mơ bắt mẹ tôi "im miệng," mẹ không biết "im miệng" là gì. | null | null | no |
Build bridges, don't burn them. | Tạo dựng mối quan hệ, đừng hành động theo kiểu "qua cầu rút ván". | Build bridges, don't burn them. | qua cầu rút ván | yes |
His latest MV with Snoop Dogg recently hit the 100 million mark on YouTube. | MV mới nhất của anh cùng với Snoop Dogg gần đây đã đạt mốc 100 triệu lượt xem trên YouTube. | null | null | no |
The term of labor contracts extends up to five years, up two years against the previous term, Thanh Nien newspaper reported. | Thời hạn hợp đồng lao động kéo dài đến năm năm, tăng hai năm so với thời hạn trước đó, báo Thanh Niên đưa tin. | null | null | no |
A: I'm not going to try to play the piano anymore. I always make so many mistakes.
B: Don't give up. Practice makes perfect. | A: Mình không muốn tập piano nữa. Lúc nào mình cũng mắc lỗi.
B: Đừng bỏ cuộc. Trăm hay không bằng tay quen mà. | practice makes perfect | trăm hay không bằng tay quen | yes |
Human Rights Watch urged the U.N. High Commission for Refugees to review its participation in promoting and facilitating voluntary repatriation, given the disturbing accounts of mistreatment of returnees, as well as weaknesses in UNHCR's monitoring mechanisms. | HRW đã kêu gọi Cao Uỷ Tị Nạn Liên Hiệp Quốc xét lại sự tham gia của họ trong nỗ lực đẩy mạnh và tạo điều kiện thuận lợi cho việc hồi hương trước những báo cáo về sự ngược đãi những người trở về cũng như sự yếu kém về mặt kiểm soát của Cao Uỷ. | null | null | no |
The substitution was only discovered the next morning, Hoang Nam, Vice Chairman of Quang Tri People's Committee said Monday. | Sự 'đánh tráo' này chỉ được phát hiện vào sáng hôm sau, theo Hoàng Nam, Phó Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân Quảng Trị cho biết hôm thứ Hai. | null | null | no |
And the reason why I bring up radio is that I think radio is a great example of how a new medium defines new formats which then define new stories. | Và lý do tại sao tôi nói đến radio là vì tôi nghĩ rằng radio là một ví dụ hay về phương tiện truyền thông mới tạo nên những hình thức mới để xây dựng nên những câu chuyện mới. | null | null | no |
Raskin was told to take a leave of absence. | Raskin được đề nghị thôi việc tại công ty. | take a leave of absence | null | yes |
My mother always tells me that kind words are worth much and cost little so that I can avoid making mistakes when talking to the others. | Mẹ thường khuyên tôi "Lời nói chẳng mất tiền mua" để tôi tránh mắc sai lầm khi nói chuyện với người khác. | kind words are worth much and cost little | lời nói chẳng mất tiền mua | yes |
Raskin's manifestos about an inexpensive machine for the masses, with a simple graphic interface and clean design, stirred his soul. | Những tuyên bố của Raskin về một chiếc máy tính giá rẻ phục vụ số đông với giao diện đồ hoạ đơn giản, thiết kế rành mạch, tinh tế đã làm ông trăn trở rất nhiều. | stirred his soul | null | yes |
Imagine an airplane flying one millimeter above the ground and circling the Earth once every 25 seconds while counting every blade of grass. | Tưởng tượng rằng một máy bay bay cách mặt đất 1 milimet và vòng quanh Trái Đất mỗi 25 giây và đếm từng ngọn cỏ. | null | null | no |
Fugōri transfers 45 into the professor's tank, leaving himself with the 90 he needs to return. | Fugori chuyển 45 (nghìn lít) vào bình nhiên liệu của giáo sư, để lại 90 (nghìn lít) anh cần để trở về. | null | null | no |
There are several different kinds of birthmarks. | Có rất nhiều loại bớt khác nhau. | null | null | no |
Keep in mind, they're all Democrats. | Hãy ghi nhớ, tất cả họ đều là những người dân chủ. | keep in mind | null | yes |
Think about how many profiles you have. | Hãy nghĩ về số lượng nhiều nhận xét mà bạn có. | null | null | no |
(Laughter) So, for example, Jackson came along and suggested that we use air pumps instead of water pumps. | Ví dụ, Jackson có một đề nghị là chúng tôi sử dụng bơm không khí thay vì bơm nước. | null | null | no |
I'm glad she's on our side-her opinion carries a lot of weight. | Tôi rất vui khi cô ấy ở cùng phía ta, ý kiến của cô ấy rất có trọng lượng. | carries a lot of weight | có trọng lượng | yes |
Vietnam has so far achieved positive results in fighting the Covid - 19, but the epidemic has entered its next stage, spreading to many other parts of the world and is now developing complicatedly and unpredictably in South Korea, Japan, Italy and Iran, the PM noted. | Thủ tướng nhấn mạnh, Việt Nam cho đến nay đã đạt được những kết quả tích cực trong công cuộc chiến đấu với bệnh Covid-19, nhưng dịch bệnh giờ đã đến giai đoạn mới, là lan toả ra nhiều nơi trên thế giới và giờ phát triển với diễn biến phức tạp và khó đoán tại Hàn Quốc, Nhật Bản, Ý và Iran. | null | null | no |
Moles, for example, were considered evidence of guilt during the Salem Witch Trials. | Ví dụ như là nốt ruồi được coi là bằng chứng về tội lỗi trong Những vụ xét xử phù thuỷ ở Salem. | null | null | no |
Hung is so worried about finishing his picture. The teacher advises him not to worry because Rome wasn't built in a day. | Hùng rất sốt ruột muốn hoàn thành bức tranh. Cô giáo khuyên bạn ấy không nên lo lắng bởi thành công không phải một sớm một chiều. | rome wasn't built in a day | không phải một sớm một chiều | yes |
Be calm. It's just 3 p.m. You have 3 more hours to complete your report. Remember a watched pot never boils. | Bình tĩnh nào. Mới có 3 giờ chiều thôi. Bạn có 2 tiếng nữa để hoàn thành bản báo cáo kia mà. Hãy nhớ là dục tốc bất đạt đấy. | a watched pot never boils | dục tốc bất đạt | yes |
In our current life, violence doesn't deal with everything. We must admit a real that the pen is mightier than the sword. | Trong cuộc sống hiện nay của chúng ta, bạo lực không giải quyết được tất cả mọi thứ. Chúng ta phải thừa nhận sự thật rằng ngòi bút mạnh hơn gươm giáo. | the pen is mightier than the sword | ngòi bút mạnh hơn gươm giáo | yes |
To really flesh out a character, give them a personality that goes beyond the story itself. | Để phát triển một nhân vật, bạn cần cho nhân vật một cá tính vượt ra khỏi câu chuyện. | flesh out | null | yes |
I think what would probably floor Douglass North about this use of technology is the fact that the very thing that makes it work, the very thing that keeps the blockchain secure and verified, is our mutual distrust. | Tôi nghĩ điều có thể đánh bại Douglass North liên quan đến việc sử dụng công nghệ chính là cách thức làm cho công nghệ hoạt động, mà cái giữ cho "blockchain" được an toàn và đáng tin cậy, lại chính là sự nghi ngại giữa người này với người kia. | null | null | no |
Open source projects tend to have a momentum of their own. | Các dự án nguồn mở thường có một động lực phát triển riêng của họ. | null | null | no |
Never rest on your laurels: think about what should come next. | Đừng bao giờ ngủ quên trên vinh quang: hãy nghĩ về những gì sẽ đến tiếp theo. | rest on your laurels | đừng bao giờ ngủ quên trên vinh quang | yes |
But no one was found as of 6:30 p.m. | Nhưng không ai được tìm thấy vào lúc 6:30 chiều. | null | null | no |
The name monotreme means one hole referring to the single orifice they use for reproduction, excretion, and egg - laying. | Cái tên "đơn huyệt" có nghĩa là "một lỗ", ám chỉ lỗ huyệt duy nhất cho nhiều mục đích như sinh sản, bài tiết, và đẻ trứng. | null | null | no |
She alights on the petals, drinks the nectar, and takes off unscathed. | Nó đáp xuống cánh hoa, hút mật, và bay đi bình an vô sự. | takes off unscathed | bình an vô sự | yes |
Goldberg stormed out in a rage. | Goldberg đùng đùng tức giận bỏ đi. | stormed out | null | yes |
Professor Fukanō, the famous eccentric scientist and adventurer, has embarked on a new challenge: flying around the world nonstop in a plane of his own design. | Giáo sư Fukano, một nhà thám hiểm và nhà khoa học lập dị, tham gia vào một thử thách mới: bay liên tục vòng quanh Trái Đất bằng một chiếc máy bay ông tự thiết kế. | null | null | no |
15 Chinese, Vietnamese crew missing after Panamanian vessel sinks near central coast | 15 thuyền viên Trung Quốc và Việt Nam mất tích sau khi tàu Panama chìm gần bờ biển miền Trung | null | null | no |
The next Apple, he decided, needed to have a great case and a built - in keyboard, and be integrated end to end, from the power supply to the software. | Jobs quyết định thế hệ máy tính Apple tiếp theo cần phải có một bộ vỏ lớn và bàn phím gắn trên thân máy, được tích hợp toàn bộ, từ nguồn điện cho đến phần mềm. | end to end | null | yes |
The huge stimulus of RMB 4 trillion ($586 billion) in November 2008, mostly poured into loss - making state - owned enterprises via directed bank lending, sustained China's growth in the face of global recession. | Gói kích thích kinh tế khổng lồ với 4 nghìn tỷ Mao tệ (tương đương 586 tỷ đô la) trong tháng 11 năm 2008, chủ yếu đổ vào mất mát để cho các doanh nghiệp nhà nước vay thông qua ngân hàng cho vay được chỉ đạo, để duy trì tăng trưởng của Trung Hoa đối mặt với suy thoái kinh tế toàn cầu. | poured into | null | yes |
Don't worry so much. Good things come to those who wait. | Đừng lo lắng. Những điều tốt đẹp sẽ đến với những ai biết chờ đợi mà. | good things come to those who wait | những điều tốt đẹp sẽ đến với những ai biết chờ đợi | yes |
"He flew on the same flight with 'patient 30' from Hanoi to Hue," Nam said. | "Anh ta đã bay trên cùng một chuyến bay với 'bệnh nhân thứ 30' từ Hà Nội đến Huế", ông Nam cho biết. | null | null | no |