---
language:
- vi
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:1032889
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
base_model: vinai/phobert-base-v2
widget:
- source_sentence: Nội_soi phế_quản ống mềm là gì ?
sentences:
- 'Trang_chủ Hô_hấp Sinh_thiết xuyên thành phế_quản ống mềm trong chẩn_đoán một_số
bệnh phổi Nôi soi phế_quản ( NSP Q ) là kỹ_thuật để chẩn_đoán một_số bệnh_lý ở
phế_quản phổi . NSP Q giúp quan_sát cấu_trúc trong lòng phế_quản và lấy bệnh_phẩm
làm xét nghiêm tế '' bào , mô bệnh học , vi_sinh dịch phế '' quản giúp chẩn_đoán
xác_định bệnh [ 6 ] , [ 8 ] . Ngày_nay , với sự tiến_bộ của khoa_học có rất nhiều
phương_pháp ... Rửa phế_quản phế_nang và chải phế_quản trên những tổn_thương dạng
đám mờ ngoại_vi ở phổi Đám mờ ( moss ) : là những tổn_thương có kích_thước > 3
cm , mật_độ có_thể thuần_nhất hoặc không , ranh_giới có_thể rõ_ràng hoặc không
rõ_ràng ; đây là một tổn_thương hay gặp trong bệnh_lý hô_hấp . Nguyên_nhân thường
gặp là viêm phổi , lao_phổi , ung_thư phổi , nấm phổi , xẹp phổi và một_số nguyên_nhân
khác ít gặp hơn ... Xây_dựng và đánh_giá kết_quả chương_trình điều_trị phục_hồi
chức_năng cho người_bệnh copd tại bệnh_viện lao và phổi trung_ương Bênh phổi tắc_nghẽn
mạn tính ( COPD ) đặc_trưng bởi sự tắc_nghẽn luồng khi " thở ra không hồi_phục
hoàn_toàn . Sự cản_trở_thông khí này thường tiên triển từ từ và là hâu quả của
sự tiếp_xúc lâu ngày với các chất và khí độc_hại [ 54 ] , [ 55 ] . Quá_trình viêm
, mất cân_bằng của hê thống proteinase , anti - proteinase , sự ... Đặc_điểm lâm_sàng
, hình_ảnh tổn_thương trên phim cắt_lớp vi_tính ngực và rối_loạn thông khí phổi
ở bệnh_nhân giãn phế_quản Giãn phế_quản ( GPQ ) là tình_trạng tăng khẩu kính một_cách
bất_thường , vĩnh_viễn và không hồi_phục của một phần cây phế_quản . Có_thể giãn
ở phế_quản ( PQ ) lớn trong khi PQ nhỏ vẫn bình_thường hoặc giãn ở PQ nhỏ trong
khi PQ lớn bình_thường [ 12 ] , [ 13 ] , [ 66 ] . Bệnh được Lan nec mô_tả lần
đầu_tiên năm 1819 với đặc_điểm lâm ... Thực_trạng phát_hiện , điều_trị bệnh lao
ở nông_dân tại bệnh_viện lao và bệnh phổi tỉnh thanh hoá Công_cuộc đấu_tranh của
loài_người với bệnh lao đã trải qua nhiều thế_kỷ . Căn_bệnh này đã xuất_hiện cùng
với loài_người , song mãi đến những năm cuối của thế_kỷ 19 ( 1882 ) , khi Robert
Koch tìm ra nguyên_nhân gây bệnh : vi_khuẩn lao ( Mycobacteria_Tuberculosis )
thì cuộc_chiến mới thực_sự bắt_đầu . Những tiến_bộ của khoa_học kỹ_thuật đã ...
sự tuân_thủ điều_trị lao và hiểu_biết của người lao có hiv về bệnh lao tại 14
quân huyện thành_phố hà_nội Bênh lao gắn liền với sự phát_triển của loài_người
. Từ xưa , bênh lao được xem là một bênh di_truyền và không chữa được . Nhưng
đến năm 1882 khi Robert Koch tìm ra vi_khuẩn lao là nguyên_nhân gây bênh lao thì
bênh không còn được xem là bênh di_truyền nữa và cùng với việc tìm ra các thuốc
chống lao sau_này đã ... Kết_quả gần phẫu_thuật tĩnh_mạch phổi trở_về bất_thường
hoàn_toàn tại bệnh viên nhi trung_ương Tĩnh_mạch phổi trở_về bất_thường hoàn_toàn
( TMP TVB THT ) là một dị_tật tim bẩm_sinh , trong đó các tĩnh_mạch phổi hoàn_toàn
không kết_nối trực_tiếp vào nhĩ trái , mà_lại đổ về một tĩnh_mạch hệ_thống hoặc
về nhĩ phải [ 58 ] . Do máu được oxy hoá từ phổi đổ về tim phải , nên sự tồn_tại
và độ rộng của lỗ bầu ... Giá_trị của thông khí không xâm_nhập BiP AP trong điều_trị
đợt cấp bệnh phổi tắc_nghẽn mạn tính tại khoa Hô_hấp Bệnh_viện Bạch_Mai Bệnh phổi
tắc_nghẽn mạn tính ( COPD - Chronic Obstructive Pulmonary_Disease ) là một bệnh
rất phổ_biến và có xu_hướng ngày_càng tăng , đặc_biệt ở các nước phát_triển .
Bệnh là nguyên_nhân gây tử_vong hàng thứ tư trên thế_giới , và sẽ là thứ 3 vào
năm 2020 [ 40 ] . Hiện_nay trên toàn thế_giới có khoảng 600 triệu người mắc bệnh
[ 34 ] ... . Đ đặc_điểm lâm_sàng , cận lâm_sàng và căn nguyên gây bệnh của tràn
dịch màng phổi thanh tơ Tràn dịch màng phổi ( TDMP ) là sự_tích_tụ dịch trong
khoang màng phổi . Tràn dịch màng phổi thanh tơ là dịch tiết có phản_ứng Ri_valta
dương_tính và lượng protein trên 30 g / l [ 54 ] . Chẩn_đoán tràn dịch màng phổi
không khó nhưng chẩn_đoán nguyên_nhân gây tràn dịch màng phổi vẫn còn gặp nhiều
khó_khăn : do lao , do ung_thư và một_số_nguyên ... Đặc_điểm lâm_sàng , cận lâm_sàng
tràn dịch màng phổi do lao và tính kháng thuốc của mycobacterium tuberculosis
ở bệnh_nhân có xét_nghiệm HIV ( + ) Bệnh lao đã có từ rất lâu ( trước Công_nguyên
) ở Ân_Đô , Ai Cập , Hy Lạp và các nước vùng Trung_Á . Năm 1882 khi Robert Koch
tìm ra nguyên_nhân gây bệnh lao là do vi_khuẩn lao , thời_kỳ đó người_ta lạc_quan
tuyên_bố có_thể thanh_toán được bệnh lao . Nhưng thực_tế bệnh lao không giảm mà
còn có xu_hướng ...'
- 'Có một_vài yếu_tố tuy không phải nguyên_nhân trực_tiếp , nhưng lại khiến loạn
sản phế_quản phổi có khả_năng xuất_hiện hơn , bao_gồm : Mức_độ trẻ sinh thiếu
tháng : phổi càng kém phát_triển thì càng dễ bị tổn_thương và nguy_cơ xuất_hiện
loạn sản phế_quản phổi càng cao . Loạn sản phế_quản phổi hiếm gặp ở những trẻ
sinh sau 32 tuần tuổi thai . Can_thiệp thở máy_kéo_dài : thở máy làm căng giãn
các phế_nang , và khi bị căng giãn quá mức , trong thời_gian dài , các phế_nang
sẽ bị tổn_thương . Nồng_độ oxy cao : nồng_độ oxy càng cao , thời_gian thở oxy
càng kéo_dài thì nguy_cơ xuất_hiện loạn sản phế_quản phổi càng lớn . Thông_thường
nồng_độ oxy dưới 60 % được coi là mức tương_đối an_toàn . Trẻ là nam_giới : những
trẻ mang giới_tính nam có nguy_cơ sinh thiếu tháng lớn hơn , và dễ phát_triển
loạn sản phế_quản phổi hơn . T_ình trạng của thai_phụ : thai_phụ hút thuốc_lá
, sử_dụng các chất kích_thích bất_hợp_pháp , thai_phụ không được cung_cấp đủ dưỡng_chất
, nhiễm_khuẩn trong lúc mang thai có_thể tác_động tới sự phát_triển bình_thường
của bào_thai , từ đó có_thể dẫn tới sinh trẻ thiếu tháng , làm tăng nguy_cơ xuất_hiện
các hội_chứng rối_loạn hô_hấp , và gây ra loạn sản phế_quản phổi . Cấy_ghép tế_bào
gốc đã được chứng_minh hiệu_quả trong điều_trị loạn sản phế_quản phổi . Tại Vinmec
Times City , bệnh_viện duy_nhất ở miền Bắc đã thực_hiện được kỹ_thuật này với
tỷ_lệ thành_công đạt 80 % . Đây là kỹ_thuật tiên_tiến có_thể điều_trị dứt_điểm
xơ phổi nặng ở trẻ sinh non . Tế_bào gốc ghép vào là các tế_bào toàn_năng , giúp
cho phổi xơ_hóa trưởng_thành tốt , tăng thêm cơ_hội cứu_chữa và sống khỏe_mạnh
cho trẻ sinh non mắc biến_chứng xơ phổi , giảm dần thời_gian lệ_thuộc máy , mau_chóng
trả lại cho trẻ một cuộc_sống như bình_thường . Cấy_ghép tế_bào gốc điều_trị loạn
sản phế_quản phổi tại Vinmec Hệ_thống trang thiết_bị hiện_đại hỗ_trợ quá_trình
điều_trị , Labo ngân_hàng tế_bào gốc , chiết tách , nuôi_cấy , kỹ_thuật cao .
Bác_sĩ giàu kinh_nghiệm : Bác_sĩ Trần_Liên_Anh và Đội_ngũ điều_dưỡng có kiến_thức
chuyên_sâu , có trách_nhiệm . Viện nghiên_cứu Tế_bào gốc & Công_nghệ Gen : trình_độ
kỹ_thuật cao , có khả_năng nuôi_cấy tế_bào gốc . Loạn sản phế_quản phổi là những
tổn_thương phổi khó tránh khỏi ở trẻ sinh non nếu phải cần đến hô_hấp hỗ_trợ .
Tuy_vậy , nhờ vào những thành_tựu y_học , đặc_biệt là kỹ_thuật ghép tế_bào gốc
, căn_bệnh này không còn là nỗi ám_ảnh lâu_dài . Hệ_thống Y_khoa Vinmec đã từng
bước ứng_dụng và thành_công trong không chỉ nuôi_dưỡng trẻ sinh non và còn bảo_tồn
được chức_năng hô_hấp cho trẻ . Xem thêm : Hướng_dẫn chẩn_đoán và điều_trị loạn
sản phế_quản phối Để đặt lịch khám tại viện , Quý_khách vui_lòng bấm số HOTLINE
hoặc đặt lịch trực_tiếp TẠI ĐÂY . Tải và đặt lịch khám tự_động trên ứng_dụng MyVinmec
để quản_lý , theo_dõi lịch và đặt hẹn mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng_dụng . Bài
viết tham_khảo nguồn : webmd . com'
- 'Nội_soi phế_quản hay soi phế_quản là một thủ_thuật để nhìn trực_tiếp vào đường_dẫn
khí trong phổi bằng cách sử_dụng một ống mỏng , có gắn nguồn sáng và máy thu_hình
trong suốt quá_trình thực_hiện . Ngã vào của nội_soi phế_quản được đặt trong mũi
hoặc miệng . Ống nội_soi sẽ đưa di_chuyển xuống cổ_họng , qua khí_quản , vào phế_quản
và các cấp phân_chia . Nhờ đó , bác_sĩ có_thể quan_sát thấy toàn_bộ đường_dẫn
khí như : thanh_quản , khí_quản , phế_quản và các nhánh nhỏ của phế_quản là tiểu
phế_quản . Có hai loại ống soi phế_quản : ống soi cứng và ống soi mềm . Mỗi loại
có những ưu_điểm riêng và được ứng_dụng trong từng bệnh cảnh khác nhau . Tuy_nhiên
, trong thực_tế , nội_soi phế_quản ống mềm được sử_dụng thường_xuyên hơn . So
với ống soi phế_quản cứng , ống soi phế_quản mềm linh_hoạt hơn và có_thể di_chuyển
xuống các đường_dẫn khí nhỏ hơn như tiểu phế_quản . Nhờ đó , ống soi phế_quản
mềm có_thể được sử_dụng đặt một ống thở trong đường thở để giúp cung_cấp oxy ,
hút ra dịch tiết , lấy mẫu mô làm sinh_thiết hay bơm thuốc điều_trị vào phổi .
Nội_soi phế_quản ống mềm đem lại nhiều ưu_điểm'
- source_sentence: Tủy răng là gì ?
sentences:
- Ống tuỷ chân răng là gì ? | Nha_Khoa_Xuân_Hương_Răng của bạn phía ngoài là men
, lớp tiếp là ngà , trong cùng là vùng mô mềm gọi là tuỷ răng , ở đó có động_mạch
, tĩnh_mạch , thần_kinh và các mao_mạch bạch_huyết của răng . Ống tuỷ chân răng
là những nhánh rất nhỏ , mỏng phân nhánh từ buồng tuỷ phía trên xuống đến chóp
chân răng . Răng có_thể có từ 1 đến 4 ống tuỷ .
- Tủy răng là một mô liên_kết đặc_biệt gồm mạch_máu và thần_kinh , nằm trong hốc
tủy và được bao quanh bởi mô cứng của răng ( gồm men và ngà răng ) . Tủy răng
đi vào từ đỉnh của chân răng . Hốc tủy là một hốc ở giữa răng . Hốc ở phần thân
răng gọi là buồng tủy và tủy răng nằm trong đó gọi là tủy buồng . Hốc ở phần chân
răng gọi là ống tủy và tủy răng nằm trong đó gọi là tủy chân . Mỗi chân răng có_thể
có 1 hoặc nhiều ống tủy , nhiều ống tủy phụ . Các ống tủy của một răng được gọi
là hệ_thống ống tủy . Đỉnh của chân răng , nơi có mạch_máu và thần_kinh đi vào
gọi là chóp răng ( cuống răng ) . Tủy răng tham_gia vào chức_năng cảm_giác , nuôi_dưỡng
và sửa_chữa ngà răng . Hình_ảnh giải_phẫu răng
- '5.1 Thuốc nhỏ mắt và thuốc không kê đơn Thuốc nhỏ mắt nhân_tạo có_thể làm rửa
sạch tạm_thời các chất gây dị_ứng khỏi mắt và làm ẩm mắt . Nước_mắt nhân_tạo giúp
cho mắt dịu , giảm đỏ và giảm khô kích_ứng . Loại thuốc này có_thể được sử_dụng
thường_xuyên nếu cần . Thuốc nhỏ mắt thông mũi có tác_dụng làm giảm đỏ mắt do
dị_ứng mắt bằng cách thu_hẹp những mạch_máu trong mắt . Tuy_nhiên , cần đặc_biệt
lưu_ý không sử_dụng thuốc trên bệnh_nhân bị tăng nhãn áp . 5.2 Thuốc nhỏ mắt theo
toa Thuốc nhỏ mắt kháng histamin có_thể làm giảm ngứa , sưng và đỏ do dị_ứng mắt
. Mặc_dù những loại thuốc này có hiệu_quả nhanh_chóng nhưng tác_dụng có_thể chỉ
kéo_dài trong vài giờ . Thông_thường liệu_trình điều_trị là 4 lần / ngày . Thuốc
nhỏ mắt ổn_định tế_bào mast : có tác_dụng ngăn_chặn sự giải_phóng histamin và
những chất khác gây ra triệu_chứng dị_ứng , qua đó giúp giảm ngứa nhanh_chóng
. Thuốc nhỏ mắt chống viêm không steroid có tác_dụng giảm ngứa , nhưng có_thể
gây châm_chích . Thuốc nhỏ mắt có chứa corticosteroid : loại thuốc này có_thể
giúp điều_trị những triệu_chứng dị_ứng mắt mãn_tính và nghiêm_trọng . Điều_trị
lâu_dài bằng thuốc steroid cần phải theo phác_đồ điều_trị , vì tác_dụng không
mong_muốn có_thể làm tăng nguy_cơ nhiễm_trùng , tăng nhãn áp và đục thuỷ_tinh_thể
.'
- source_sentence: Tương_tác thuốc Momenazal
sentences:
- Sử_dụng chung các thuốc giống thần_kinh giao_cảm nói_chung bao_gồm cả Momenazal
cho người_bệnh đang dùng các thuốc thuốc chống trầm_cảm ba vòng hay thuốc ức_chế
monoaminoxydase , maprotilin có_thể gây phản_ứng tăng huyết_áp mức_độ nặng . Nên
đây là chống chỉ_định tuyệt_đối .
- 'Cách dùng : Thuốc Tarnir dùng đường uống , bạn nên uống nguyên viên thuốc với
một cốc nước không nên bẻ hoặc chia nhỏ thuốc . Liều dùng : Thuốc Tarnir được
dùng theo chỉ_định của bác_sĩ , bạn có_thể tham_khảo thêm liều khuyến_cáo dưới
đây : Đối_với người_lớn và trẻ_em trên 12 tuổi : Mỗi ngày uống hai lần , mỗi lần
uống 1 viên , các lần cách nhau 12 giờ . Thời_gian điều_trị tùy thuộc vào đáp_ứng
của từng bệnh_nhân . Đối_với trẻ_em từ 6 tháng đến 12 tuổi : Liều dùng khuyến_cáo
là 14mg / kg / ngày , không được vượt quá 600mg / ngày . Đối_với bệnh_nhân suy
thận : với người có độ thanh thải dưới 30ml / phút , dùng liều 300mg 1 lần duy_nhất
trong ngày .'
- Những loại thuốc tuyệt_đối không được dùng chung - Công_ty TNHH Đông_Dược_Xuân_Quang
Một thiếu_nữ 18 tuổi ở Giang_Môn , Quảng_Đông ( Trung_Quốc ) qua_đời sau khi uống
hai loại thuốc cảm_cúm cùng lúc . Theo báo_cáo , cô gái sử_dụng một thuốc giảm
đau và viên nang có chứa thành_phần methoxyphenamine .
- source_sentence: Các yếu_tố nguy_cơ của ung_thư da
sentences:
- "Ung_thư da là sự phát_triển bất_thường của các tế_bào da thường phát_triển nhất\
\ trên da tiếp_xúc với ánh nắng mặt_trời . Những dạng ung_thư phổ_biến này cũng\
\ có_thể xảy ra ở những vùng da của bạn không tiếp_xúc với ánh_sáng mặt_trời .\
\ Có ba loại ung_thư da chính - ung_thư biểu mô tế_bào đáy , ung_thư biểu mô tế_bào\
\ vảy và khối_u ác_tính . Bạn có_thể giảm nguy_cơ ung_thư da bằng cách hạn_chế\
\ hoặc tránh tiếp_xúc với tia cực_tím ( UV ) . Kiểm_tra làn da của bạn để biết\
\ những thay_đổi đáng ngờ có_thể giúp phát_hiện ung_thư da ở giai_đoạn sớm nhất\
\ . Phát_hiện sớm ung_thư da mang đến cho bạn cơ_hội lớn nhất để điều_trị ung_thư\
\ da thành_công . Ung_thư biểu mô tế_bào vảy là một loại ung_thư da thường gặp\
\ \n Hầu_hết các bệnh ung_thư da đều có_thể phòng_ngừa được . Để bảo_vệ bản_thân\
\ , hãy làm theo các mẹo phòng_chống ung_thư da sau : Tránh ánh nắng mặt_trời\
\ vào giữa ngày . Đối_với nhiều người ở Bắc_Mỹ , các tia nắng mặt_trời mạnh nhất\
\ trong khoảng từ 10 giờ sáng đến 4 giờ chiều . Lên lịch các hoạt_động ngoài_trời\
\ cho những thời_điểm khác trong ngày , ngay cả trong mùa đông hoặc khi trời nhiều\
\ mây . Bạn hấp_thụ bức_xạ UV quanh_năm và các đám mây cung_cấp ít sự bảo_vệ khỏi\
\ các tia gây hại . Tránh ánh nắng mặt_trời mạnh nhất giúp bạn tránh được những\
\ vết cháy nắng và nắng_nóng gây tổn_thương da và tăng nguy_cơ phát_triển ung_thư\
\ da . Phơi nắng tích_lũy theo thời_gian cũng có_thể gây ung_thư da . Mặc kem\
\ chống nắng quanh_năm : Kem chống nắng không lọc được tất_cả các bức_xạ tia cực_tím\
\ có hại , đặc_biệt là bức_xạ có_thể dẫn đến khối_u ác_tính . Nhưng chúng đóng\
\ một vai_trò quan_trọng trong một chương_trình chống nắng tổng_thể . Sử_dụng\
\ kem chống nắng là một_cách phòng_ngừa bệnh ung_thư da Sử_dụng kem chống nắng\
\ phổ rộng với SPF ít_nhất là 30 , ngay cả trong những ngày nhiều mây . Thoa kem\
\ chống nắng một_cách hào_phóng , và bôi lại sau mỗi hai giờ - hoặc thường_xuyên\
\ hơn nếu bạn đang bơi hoặc ra mồ_hôi . Sử_dụng một lượng lớn kem chống nắng trên\
\ tất_cả các vùng da bị phơi nhiễm , bao_gồm cả môi , chóp tai và mu bàn_tay và\
\ cổ của bạn . Mặc quần_áo bảo_hộ : kem chống nắng không cung_cấp sự bảo_vệ hoàn_toàn\
\ khỏi tia UV. Vì_vậy , che_phủ làn da của bạn với quần_áo tối màu , dệt chặt_chẽ\
\ che cánh_tay và chân của bạn , và một chiếc mũ rộng vành , mang lại sự bảo_vệ\
\ nhiều hơn so với mũ bóng_chày hoặc tấm che mặt . Đeo kính_râm : hãy tìm những\
\ loại chặn cả hai loại bức_xạ UV - tia UVA và UVB. Kiểm_tra da của bạn thường_xuyên\
\ và báo_cáo thay_đổi với bác_sĩ của bạn . Kiểm_tra da của bạn thường_xuyên để\
\ phát_triển da mới hoặc thay_đổi trong các nốt_ruồi , tàn_nhang , vết sưng và\
\ vết bớt hiện có . Khách_hàng có_thể trực_tiếp đến hệ_thống Y_tế Vinmec trên\
\ toàn_quốc để thăm khám hoặc liên_hệ hotline tại đây để được hỗ_trợ ."
- '2.1 . Chỉ_định Thuốc Phacoparamol được dùng trong các trường_hợp sau : Sốt ,
đau_đầu , đau nhức cơ_bắp , đau khớp do cảm_cúm , cảm lạnh gây ra . Hỗ_trợ điều_trị
triệu_chứng_bệnh nhiễm_trùng đường hô_hấp trên gây hắt_hơi , chảy nước_mắt , nghẹt
mũi , sổ_mũi , ớn lạnh ; giảm triệu_chứng viêm xoang mũi do nhiễm_khuẩn hay thời_tiết
, viêm mũi dị_ứng . 2.2 . Chống chỉ_định Không dùng thuốc Phacoparamol trong trường_hợp
sau : Bệnh_nhân suy gan hoặc bị suy thận nặng . Người mẫn_cảm với bất_kỳ thành_phần_nào
của thuốc Phacoparamol . Người_bệnh đang bị cơn hen cấp . Người_bệnh thiếu_hụt
glucose - 6 – phosphat dehydrogenase ( G6PD ) Người_bệnh có triệu_chứng của bệnh
phì đại tuyến tiền_liệt ; tắc cổ bàng_quang ; Glocom góc hẹp . Người_bệnh dùng
thuốc ức_chế monoamin oxydase ( IMAO ) trong vòng 14 ngày , tính đến thời_điểm
điều_trị bằng thuốc clorpheniramin . Vì tính_chất chống tiết acetylcholin của
clorpheniramin bị tăng lên khi dùng chung với các chất ức_chế MAO.'
- 'Ung_Thư Da Sức_Khoẻ Bí_quyết chăm_sóc sức_khoẻ cho mọi người Home Các Loại Bệnh
Bệnh_Về Da và Tóc Ung_Thư Da Tiếp_xúc với những nguy_hại của môi_trường như môi_trường
như môi_trường hoá_chất , thuốc diệt cỏ cũng tăng nguy_cơ ung_thư da . Nói_chung
nguy_cơ mắc ung_thư da của bạn tăng lên theo tuổi , thường nhất là sau 50 tuổi
. Tuy_nhiên một_số trường_hợp vẫn thấy ung_thư ở người trẻ từ Các biện_pháp điều_trị
ung_thư da và sang thương tiền ung_thư da thay_đổi tuỳ theo kích_thước , phân_loại
, độ ăn sâu và vị_trí của một hoặc nhiều sang thương . Hầu_hết đều dùng biện_pháp
vô_cảm tại_chỗ và điều_trị ngoại_trú , nhưng đôi_khi chỉ thực_hiện_sinh_thiết
sang thương . Hầu_hết các trường_hợp ung_thư da đều có_thể phòng_ngừa được . Bạn
nên thực_hiện theo một_số biện_pháp sau để duy_trì sự khoẻ_mạnh của làn da . Những
cách phòng_ngừa : Giảm thời_gian phơi nắng . Tránh làm_việc và tiếp_xúc ánh nắng
mặt_trời quá lâu . Bỏng nắng , sạm nắng đều tăng Dấu_hiệu báo_động thường gặp
nhất của ung_thư da là một chỗ biến_đổi bất_thường của da , ví_dụ như một vết
loét đau , chảy_máu , đóng mài trên bề_mặt , lành rồi sau đó lại loét trợ lại
ngay tại vị_trí này . Dấu_hiệu và triệu_chứng Dấu_hiệu đầu_tiên thường gặp của
ung Ung_thư da là một tình_trạng phát_triển bất_thường của tế_bào da . Một trong
những dạng ung_thư phổ_biến nhất hiện_nay . Ba loại ung_thư da thường gặp là ung_thư
tế_bào đáy , tế_bào sừng và tế_bào hắc tố , trong đó phổ_biến nhất là ung_thư
tế_bào đáy và tế'
- source_sentence: 'Phương_pháp điều_trị tự_nhiên số 5 : Châm_cứu'
sentences:
- Châm_cứu là một hình_thức y_học cổ_truyền của Trung_Quốc . Các kim rất mỏng được
đưa vào da của bạn ở các điểm khác nhau trên_cơ_thể . Nó được sử_dụng để điều_trị
nhiều tình_trạng khác nhau . Một bài báo được xuất_bản trong Cơ_sở dữ_liệu Cochrane
về các đánh_giá có hệ_thống cho thấy nó có_thể giúp điều_trị chứng đau cơ xơ_hóa
. Các tác_giả đã đánh_giá 9 nghiên_cứu với tổng_số 395 người tham_gia . Họ đã
tìm ra một_số bằng_chứng cho thấy châm_cứu có_thể giúp cải_thiện tình_trạng đau
và cứng khớp .
- 'Một_số tương_tác thuốc của Hemarexin gồm : Ofloxacin , norfloxacin , ciprofloxacin
, Ca carbonate , Na carbonate , Mg trisilicat , Tetracyclin , nước chè , Penicilamin
, carbidopa / levodopa , methyldopa , hormon giáp , quinolon , muối Zn , ... khi
sử_dụng đồng_thời . Trước khi sử_dụng thuốc Hemarexin , người_bệnh nên báo_cáo
cho bác_sĩ về bệnh_lý của bản_thân , các loại thuốc mình đang sử_dụng để đề_phòng
nguy_cơ tương_tác thuốc . Khi dùng thuốc , bệnh_nhân nên tuân_thủ đúng hướng_dẫn
của bác_sĩ để luôn đạt được hiệu_quả trị_liệu tốt nhất . Theo_dõi website Bệnh_viện
Đa_khoa Quốc_tế Vinmec để nắm thêm nhiều thông_tin sức_khỏe , dinh_dưỡng , làm_đẹp
để bảo_vệ sức_khỏe cho bản_thân và những người_thân_yêu trong gia_đình . Để đặt
lịch khám tại viện , Quý_khách vui_lòng bấm số HOTLINE hoặc đặt lịch trực_tiếp
TẠI ĐÂY . Tải và đặt lịch khám tự_động trên ứng_dụng MyVinmec để quản_lý , theo_dõi
lịch và đặt hẹn mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng_dụng .'
- Những lợi_ích của châm_cứu đối_với sức_khoẻ An Hoà Khang Những lợi_ích của châm_cứu
đối_với sức_khoẻ Mặc_dù lão_hoá là một quá_trình_tự_nhiên của cơ_thể nhưng châm_cứu
có_thể giúp làm chậm quá_trình này và giảm hiện_tượng lão_hoá hiệu_quả . Châm_cứu_giúp
làm_đẹp da bằng cách tăng_cường lưu_thông máu đến các tế_bào da . Nó cũng giúp
làm giảm nếp nhăn , đốm đồi_mồi và các dấu_hiệu lão_hoá khác . Đẩy_lùi viêm họng
Đau họng có_thể là do bạn đã bị nhiễm_trùng , dị_ứng hoặc do các chất kích_thích
. Việc châm_cứu_giúp tăng_cường lưu_thông máu , từ đó cải_thiện hệ miễn_dịch và
khắc_phục các vấn_đề về hô_hấp hiệu_quả . Châm_cứu làm tăng lưu_lượng máu đến
tử_cung , giúp thư giãn các cơ và kích_thích giải_phóng endorphin trong não để
bạn quên đi cảm_giác khó_chịu và đau_đớn trong những ngày " đèn_đỏ " . Nếu muốn
có đời_sống tình_dục tốt , bạn cần có sức_khoẻ tốt về cả_thể_chất lẫn tinh_thần
và không bị rối_loạn tình_dục . Châm_cứu có_thể cải_thiện sức_khoẻ thể_chất và
tinh_thần , từ đó giúp bạn có đời_sống tình_dục tốt_đẹp . Châm_cứu còn có_thể
giúp điều_trị các chứng rối_loạn tình_dục như rối_loạn cương dương , xuất_tinh
sớm ... Châm_cứu cũng được xem là một phương_pháp điều_trị hen_suyễn rất hiệu_quả
. Các nghiên_cứu đã chỉ ra rằng , khoảng 70 bệnh_nhân bị hen_suyễn đã giảm bớt
các triệu_chứng của bệnh sau khi điều_trị bằng cách châm_cứu . Đối_phó với hội_chứng
ống cổ_tay Hội_chứng ống cổ_tay hay còn gọi là hội_chứng đường_hầm cổ_tay , hội_chứng
chèn_ép thần_kinh giữa . Hội_chứng này xảy ra khi dây thần_kinh hoặc dây_chằng
trong ống cổ_tay bị kích_thích do chấn_thương . Các biểu_hiện lâm_sàng của hội_chứng
ống cổ_tay là ngứa ran hoặc tê ở lòng bàn_tay và các ngón tay , đặc_biệt là ngón_cái
và ngón_giữa . Châm_cứu là một phương_pháp điều_trị hội_chứng ống cổ_tay rất hiệu_quả
thay_vì bạn phải tiến_hành phẫu_thuật .
datasets:
- anti-ai/ViNLI-Healthcare-supervised
pipeline_tag: sentence-similarity
library_name: sentence-transformers
---
# SentenceTransformer based on vinai/phobert-base-v2
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [vinai/phobert-base-v2](https://huggingface.co/vinai/phobert-base-v2) on the [vi_nli-healthcare-supervised](https://huggingface.co/datasets/anti-ai/ViNLI-Healthcare-supervised) dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
## Model Details
### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [vinai/phobert-base-v2](https://huggingface.co/vinai/phobert-base-v2)
- **Maximum Sequence Length:** 128 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 dimensions
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
- **Training Dataset:**
- [vi_nli-healthcare-supervised](https://huggingface.co/datasets/anti-ai/ViNLI-Healthcare-supervised)
- **Language:** vi
### Model Sources
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)
### Full Model Architecture
```
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 128, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
```
## Usage
### Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
```bash
pip install -U sentence-transformers
```
Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("sentence_transformers_model_id")
# Run inference
sentences = [
'Phương_pháp điều_trị tự_nhiên số 5 : Châm_cứu',
'Châm_cứu là một hình_thức y_học cổ_truyền của Trung_Quốc . Các kim rất mỏng được đưa vào da của bạn ở các điểm khác nhau trên_cơ_thể . Nó được sử_dụng để điều_trị nhiều tình_trạng khác nhau . Một bài báo được xuất_bản trong Cơ_sở dữ_liệu Cochrane về các đánh_giá có hệ_thống cho thấy nó có_thể giúp điều_trị chứng đau cơ xơ_hóa . Các tác_giả đã đánh_giá 9 nghiên_cứu với tổng_số 395 người tham_gia . Họ đã tìm ra một_số bằng_chứng cho thấy châm_cứu có_thể giúp cải_thiện tình_trạng đau và cứng khớp .',
'Những lợi_ích của châm_cứu đối_với sức_khoẻ An Hoà Khang Những lợi_ích của châm_cứu đối_với sức_khoẻ Mặc_dù lão_hoá là một quá_trình_tự_nhiên của cơ_thể nhưng châm_cứu có_thể giúp làm chậm quá_trình này và giảm hiện_tượng lão_hoá hiệu_quả . Châm_cứu_giúp làm_đẹp da bằng cách tăng_cường lưu_thông máu đến các tế_bào da . Nó cũng giúp làm giảm nếp nhăn , đốm đồi_mồi và các dấu_hiệu lão_hoá khác . Đẩy_lùi viêm họng Đau họng có_thể là do bạn đã bị nhiễm_trùng , dị_ứng hoặc do các chất kích_thích . Việc châm_cứu_giúp tăng_cường lưu_thông máu , từ đó cải_thiện hệ miễn_dịch và khắc_phục các vấn_đề về hô_hấp hiệu_quả . Châm_cứu làm tăng lưu_lượng máu đến tử_cung , giúp thư giãn các cơ và kích_thích giải_phóng endorphin trong não để bạn quên đi cảm_giác khó_chịu và đau_đớn trong những ngày " đèn_đỏ " . Nếu muốn có đời_sống tình_dục tốt , bạn cần có sức_khoẻ tốt về cả_thể_chất lẫn tinh_thần và không bị rối_loạn tình_dục . Châm_cứu có_thể cải_thiện sức_khoẻ thể_chất và tinh_thần , từ đó giúp bạn có đời_sống tình_dục tốt_đẹp . Châm_cứu còn có_thể giúp điều_trị các chứng rối_loạn tình_dục như rối_loạn cương dương , xuất_tinh sớm ... Châm_cứu cũng được xem là một phương_pháp điều_trị hen_suyễn rất hiệu_quả . Các nghiên_cứu đã chỉ ra rằng , khoảng 70 bệnh_nhân bị hen_suyễn đã giảm bớt các triệu_chứng của bệnh sau khi điều_trị bằng cách châm_cứu . Đối_phó với hội_chứng ống cổ_tay Hội_chứng ống cổ_tay hay còn gọi là hội_chứng đường_hầm cổ_tay , hội_chứng chèn_ép thần_kinh giữa . Hội_chứng này xảy ra khi dây thần_kinh hoặc dây_chằng trong ống cổ_tay bị kích_thích do chấn_thương . Các biểu_hiện lâm_sàng của hội_chứng ống cổ_tay là ngứa ran hoặc tê ở lòng bàn_tay và các ngón tay , đặc_biệt là ngón_cái và ngón_giữa . Châm_cứu là một phương_pháp điều_trị hội_chứng ống cổ_tay rất hiệu_quả thay_vì bạn phải tiến_hành phẫu_thuật .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```
## Training Details
### Training Dataset
#### vi_nli-healthcare-supervised
* Dataset: [vi_nli-healthcare-supervised](https://huggingface.co/datasets/anti-ai/ViNLI-Healthcare-supervised) at [3aadc4d](https://huggingface.co/datasets/anti-ai/ViNLI-Healthcare-supervised/tree/3aadc4df7524e16cc502f124a2b3ba77bd15c976)
* Size: 1,032,889 training samples
* Columns: anchor
, positive
, and negative
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | anchor | positive | negative |
|:--------|:---------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details |
Triệu_chứng của u sợi thần_kinh hạ_thanh môn
| Bệnh có_thể gặp ở từ 2 đến 60 tuổi nhưng hầu_hết tập_trung ở trẻ_em . Các triệu_chứng của u sợi thần_kinh hạ_thanh môn là khàn tiếng , khó thở , khò_khè , khó nuốt , khó phát_âm ... Trẻ thường được chẩn_đoán nhầm là hen phế_quản và được cho điều_trị nội_khoa nhưng không đáp_ứng với điều_trị . Tình_trạng khó thở ngày_càng tăng đặc_biệt khi nằm , trẻ phải ngồi , nằm đầu cao hoặc ngước cổ lên để thở . Trẻ thường nhập_viện với tình_trạng khó thở nặng , đôi_khi phải mở khí_quản cấp_cứu . Để chẩn_đoán bệnh , bác_sĩ sẽ nội_soi thanh_quản , chụp cắt_lớp vi_tính và sinh_thiết lấy mẫu bệnh_phẩm để thực_hiện xét_nghiệm giải_phẫu bệnh . Xét_nghiệm cho thấy là các tế_bào hình_thoi với nhân gợn sóng , collagen và những sợi thần_kinh trong đó . Ngoài_ra , có_thể xét_nghiệm_hóa mô miễn_dịch dương_tính với S100 để chẩn_đoán u sợi thần_kinh hạ_thanh môn .
| Triệu_chứng ung_thư thanh_quản | Triệu_chứng ung_thư thanh_quản > Hiện_nay , rất nhiều người chưa hiểu đầy_đủ về bệnh ung_thư thanh_quản , không biết về các triệu_chứng của nó , không ít bệnh_nhân vì_thế_mà để mất cơ_hội điều_trị bệnh tốt nhất , gây nguy_hại đến tính_mạng . Vậy thì , sau đây chúng_tôi sẽ giới_thiệu tới các bạn những dạng bệnh và triệu_chứng cơ_bản của ung_thư thanh_quản . Khối_u có_thể nằm ở những vị_trí khác nhau của vùng hầu họng , thông_thường chia ung_thư vòm họng thành ba loại : ung_thư trên thanh môn , ung_thư thanh môn và ung_thư dưới thanh môn . Ung_thư thanh_quản trên thanh môn chỉ khối_u nằm ở vị_trí trên dây thanh , ung_thư thanh môn là chỉ ung_thư dây thanh , ung_thư dưới thanh môn là chỉ khối_u nằm ở dưới thanh đới và trên sụn nhẫn . Ung_thư thanh_quản có những triệu_chứng gì ? 1 . Giọng nói khản cổ kéo_dài , họng có cảm_giác vướng hoặc nuốt đau : Khàn tiếng liên_tục là triệu_chứng thường gặp nhất của ung_thư thanh_quản giai_đoạn sớm . Trong cuộc_sống hằng...
|
| Quy_trình chụp cắt_lớp vi_tính hốc mắt axial và coronal có tiêm thuốc cản_quang
| Khi người gặp chấn_thương vùng hốc mắt , bác_sĩ sẽ có chỉ_định chụp cắt_lớp vi_tính Chỉ_định : ● Chấn_thương vùng hốc mắt . ● Viêm , nhiễm_trùng như viêm dây thần_kinh thị_giác ... ● Nghi_ngờ có tổn_thương mạch_máu , thần_kinh , khối_u trong vùng hốc mắt . ● Chỉ_định theo yêu_cầu chuyên_môn của bác_sĩ điều_trị . Chống chỉ_định : ● Chống chỉ_định tương_đối : Phụ_nữ mang thai , trẻ nhỏ . Phụ_nữ mang thai nếu chụp phải dùng áo chì để che vùng bụng nếu chụp . ● Chống chỉ_định tuyệt_đối trong các trường_hợp có chống chỉ_định với thuốc đối quang như : Bệnh_nhân mắc bệnh suy thận , suy gan , suy tim nặng , tiền_sử dị_ứng với thuốc cản_quang , hen phế_quản hay cường_giáp_trạng chưa điều_trị ổn_định ...
● Trẻ nhỏ có_thể không hợp_tác trong quá_trình chụp : Xử_trí bằng cách có_thể chụp lúc trẻ ngủ , dùng thuốc an_thần hoặc một_số trường_hợp phải gây_mê . ● Người_bệnh không_thể ngửa cổ được khi chụp lớp cắt đứng ngang ( coronal ) , có_thể tái_tạo_hình_ảnh từ hướng cắt ngang đối_với các máy chụp...
| Hệ_thống chụp cắt_lớp võng_mạc hỗ_trợ chẩn_đoán các bệnh_lý chuyên_sâu ( VO H ) - Bệnh_viện Mắt TPHCM vừa được trang_bị Hệ_thống chụp cắt_lớp võng_mạc CIRRUS HD - OCT 5000 ( OCT - A ) nhằm hỗ_trợ chẩn_đoán các bệnh_lý chuyên_sâu về mắt . Đây là máy chẩn_đoán hình_ảnh không xâm_lấn có_thể chụp được những vi_mạch_máu của võng_mạc , hắc mạc , được xem là thành_tựu công_nghệ sáng_tạo nổi_bật mới được Cục quản_lý thuốc và thực_phẩm Mỹ công_nhận . Máy OCT - A sử_dụng kỹ_thuật laser quét để ghi_nhận hình_ảnh các mạch_máu ở võng_mạc là lớp thần_kinh của mắt . Xét_nghiệm thực_hiện nhanh chỉ trong vòng 15 giây , người_bệnh chỉ cần nhìn vào tia hướng_dẫn trong máy như đo kính thông_thường . Ngoài_ra tia laser quét ở phổ hồng_ngoại có năng_lượng thấp không gây bất_cứ tổn_thương nào cho mắt của người_bệnh . Trước_đây để ghi_nhận được hình_ảnh các mạch_máu tương_tự thì phải tiêm thuốc cản_quang vào tĩnh_mạch người_bệnh và điều này tiềm_ẩn rủi_ro do thuốc gây ra . Người_bệnh cũng phải chịu hàng chục ...
|
| Thế_nào là hở van tim 3 lá ?
| Van 3 lá nằm giữa tâm_nhĩ phải và tâm_thất phải của tim , có tác_dụng cho máu lưu_thông theo một_chiều từ tâm_nhĩ xuống tâm_thất . Van 3 lá sẽ mở ra khi tâm_nhĩ co lại để bơm máu vào tâm_thất phải , van ba_lá đóng lại khi tâm_thất co tống máu vào động_mạch phổi , để có_thể ngăn dòng máu chảy ngược về tâm_nhĩ . Hở van tim 3 lá là tình_trạng van không đóng kín hoàn_toàn khi tâm_thất phải co lại , để bơm máu lên động_mạch phổi , khiến cho một phần máu bị trào ngược trở_lại thất phải . Khi có một lượng máu chảy ngược trở_lại tâm_nhĩ thì tâm_nhĩ phải cần phải hoạt_động nhiều hơn và trở_nên to ra , lâu dần gây suy chức_năng tim phải và gây ra nhiều biến_chứng như suy tim , rung nhĩ ... Hở van ba_lá tùy theo mức_độ mà được chia thành 4 mức_độ khác nhau : Hở van tim tim 3 lá 1 / 4 : Mức_độ hở van ba_lá nhẹ nhất , thông_thường còn được gọi là hở van sinh_lý , có_thể gặp ở nhiều người khỏe mạnh bình_thường . Hở van 2 lá 2 / 4 : Mức_độ hở van trung_bình và cần tiến_hành điều_trị khi thấy có các t...
| Trang_chủ Bệnh tim_mạch Bệnh_lý về van tim Hở van tim 3 lá Hở van tim 3 lá là gì ? 19 / 04 / 2016 534 luợt xem Hở van tim 3 lá là gì , hậu_quả hở van tim 3 lá như thế_nào và hở van tim 3 lá cần lưu_ý những gì là những vấn_đề mọi người cần trang_bị cho mình những kiến_thức cần_thiết để biết cách đối_phó với căn_bệnh nguy_hiểm này . Van tim 3 lá bị hở cần được phát_hiện sớm và điều_trị hiệu_quả . Khi hai tâm_thất bóp ( thời_kỳ tâm thu ) thì van 2 lá và van 3 lá đóng kín , đồng_thời van động_mạch chủ và van động_mạch phổi mở để đẩy máu lên phổi và đưa máu giàu ôxy tới nuôi các tế_bào . Khi tâm_nhĩ nghỉ ( thời_kỳ tâm trương ) , 2 van động_mạch chủ và phổi đóng kín để máu không chảy ngược_lại tâm_thất được . Chúng_ta có_thể coi các van tim là những cánh cửa , khi mở ra cho máu chảy một_chiều , khi đóng lại giữ máu không chảy ngược_lại được . Van tim 3 lá là van tim thông giữa tâm_nhĩ phải và tâm_thất phải . Nếu van 3 lá bị hở , người_ta gọi là bệnh hở van tim 3 lá . Nguyên_nhân hở van tim 3...
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters
- `per_device_train_batch_size`: 128
- `learning_rate`: 0.0001
- `weight_decay`: 0.1
- `num_train_epochs`: 1
- `warmup_ratio`: 0.1
- `fp16`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates
#### All Hyperparameters