Update README.md
Browse files
README.md
CHANGED
@@ -332,21 +332,7 @@ Please contact **[email protected]** for API access inquiry.
|
|
332 |
}
|
333 |
```
|
334 |
|
335 |
-
### 2. Image Captioning
|
336 |
-
|
337 |
-
<div align="center">
|
338 |
-
<img src="https://cdn-uploads.huggingface.co/production/uploads/66e93d483745423cbb14c5ff/WAzO6Pzh3PY3mb31-VMbd.jpeg" width="700"/>
|
339 |
-
</div>
|
340 |
-
|
341 |
-
```
|
342 |
-
{
|
343 |
-
'extracted': 'CHỦ TỊCH\nHỒ CHÍ MINH\nKhuyến động báo nam nữ\n18 tuổi trở lên hôm nay\ntất cả đều đi bỏ phiếu, để\nbầu những đại biểu xứng\nđáng, vào Quốc hội đầu tiên\ncủa nước ta.\n6,1,46\nHồ Chí Minh',
|
344 |
-
'signer': 'Hồ Chí Minh',
|
345 |
-
'date': '6,1,46',
|
346 |
-
'content': 'Khuyến động báo nam nữ 18 tuổi trở lên hôm nay tất cả đều đi bỏ phiếu, để bầu những đại biểu xứng đáng, vào Quốc hội đầu tiên của nước ta.'}
|
347 |
-
```
|
348 |
-
|
349 |
-
### 3. Image Captioning
|
350 |
|
351 |
<div align="center">
|
352 |
<img src="https://cdn-uploads.huggingface.co/production/uploads/63d8d8879dfcfa941d4d7cd9/g5V60A7rI94TH0z3zdSAA.jpeg" width="700"/>
|
@@ -362,7 +348,7 @@ Hình ảnh là biểu đồ BMI theo tuổi, thể hiện mối quan hệ giữ
|
|
362 |
Trục tung biểu diễn chỉ số BMI, trục hoành biểu diễn tuổi (tính bằng năm). Đường cong màu xám đậm thể hiện đường chuẩn BMI theo tuổi. Các đường cong này cho thấy sự thay đổi BMI theo thời gian, giúp đánh giá sự phát triển cân nặng của trẻ em. Ví dụ, ở trẻ em dưới 3 tuổi, BMI thường dao động trong vùng thiếu cân hoặc sức khỏe dinh dưỡng tốt. Khi trẻ lớn lên, BMI có xu hướng tăng dần, nhưng tốc độ tăng trưởng có thể khác nhau tùy thuộc vào từng cá nhân. Biểu đồ cũng hiển thị các phần trăm phân vị (Percentile), cho biết tỷ lệ phần trăm trẻ em có BMI thấp hơn hoặc cao hơn so với một nhóm trẻ em cùng độ tuổi. Điều này giúp so sánh BMI của trẻ em với tiêu chuẩn quốc tế.
|
363 |
|
364 |
|
365 |
-
###
|
366 |
|
367 |
<div style="display: flex; flex-direction: row; align-items: center; justify-content: center;">
|
368 |
<div style="text-align: center; margin: 10 20px;">
|
|
|
332 |
}
|
333 |
```
|
334 |
|
335 |
+
### 2. Image Captioning
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336 |
|
337 |
<div align="center">
|
338 |
<img src="https://cdn-uploads.huggingface.co/production/uploads/63d8d8879dfcfa941d4d7cd9/g5V60A7rI94TH0z3zdSAA.jpeg" width="700"/>
|
|
|
348 |
Trục tung biểu diễn chỉ số BMI, trục hoành biểu diễn tuổi (tính bằng năm). Đường cong màu xám đậm thể hiện đường chuẩn BMI theo tuổi. Các đường cong này cho thấy sự thay đổi BMI theo thời gian, giúp đánh giá sự phát triển cân nặng của trẻ em. Ví dụ, ở trẻ em dưới 3 tuổi, BMI thường dao động trong vùng thiếu cân hoặc sức khỏe dinh dưỡng tốt. Khi trẻ lớn lên, BMI có xu hướng tăng dần, nhưng tốc độ tăng trưởng có thể khác nhau tùy thuộc vào từng cá nhân. Biểu đồ cũng hiển thị các phần trăm phân vị (Percentile), cho biết tỷ lệ phần trăm trẻ em có BMI thấp hơn hoặc cao hơn so với một nhóm trẻ em cùng độ tuổi. Điều này giúp so sánh BMI của trẻ em với tiêu chuẩn quốc tế.
|
349 |
|
350 |
|
351 |
+
### 3. Multi-turns Visual Question Answering and Reasoning
|
352 |
|
353 |
<div style="display: flex; flex-direction: row; align-items: center; justify-content: center;">
|
354 |
<div style="text-align: center; margin: 10 20px;">
|